Đề 15 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Dược lý 2

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Dược lý 2

Đề 15 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Dược lý 2

1. Naloxone là thuốc giải độc (antidote) đặc hiệu cho ngộ độc opioid vì cơ chế nào?

A. Tăng cường chuyển hóa opioid.
B. Ức chế hấp thu opioid từ ruột.
C. Là chất đối kháng cạnh tranh thụ thể opioid, đẩy opioid ra khỏi thụ thể.
D. Gây nôn để loại bỏ opioid khỏi dạ dày.

2. Cơ chế tác dụng của metformin trong điều trị đái tháo đường type 2 là gì?

A. Kích thích tế bào beta tuyến tụy sản xuất insulin.
B. Tăng cường độ nhạy cảm của tế bào đích với insulin, đặc biệt ở gan và cơ.
C. Ức chế hấp thu glucose từ ruột.
D. Tăng thải glucose qua thận.

3. So sánh độc tính trên thận giữa aminoglycoside và vancomycin.

A. Aminoglycoside và vancomycin có độc tính trên thận tương đương.
B. Aminoglycoside có độc tính trên thận cao hơn vancomycin.
C. Vancomycin có độc tính trên thận cao hơn aminoglycoside.
D. Cả hai đều không gây độc tính trên thận.

4. Thuốc ức chế bơm proton (PPIs) được sử dụng để điều trị loét dạ dày tá tràng bằng cách nào?

A. Trung hòa acid dịch vị.
B. Bao phủ niêm mạc dạ dày, bảo vệ khỏi acid.
C. Ức chế bơm H+/K+ ATPase ở tế bào thành dạ dày, giảm sản xuất acid.
D. Tăng cường sản xuất chất nhầy bảo vệ niêm mạc dạ dày.

5. Fluconazole là một thuốc kháng nấm azole. Cơ chế tác dụng của nhóm thuốc azole là gì?

A. Ức chế tổng hợp beta-glucan của thành tế bào nấm.
B. Ức chế tổng hợp ergosterol, một thành phần quan trọng của màng tế bào nấm.
C. Phá hủy màng tế bào nấm bằng cách tạo kênh ion.
D. Ức chế tổng hợp protein của nấm.

6. Tác dụng phụ 'hội chứng xám' (gray baby syndrome) liên quan đến kháng sinh nào?

A. Tetracycline.
B. Chloramphenicol.
C. Aminoglycoside.
D. Macrolide.

7. Tác dụng phụ thường gặp nhất của nhóm thuốc lợi tiểu thiazide là gì?

A. Tăng kali máu (hyperkalemia).
B. Hạ natri máu (hyponatremia).
C. Hạ đường huyết (hypoglycemia).
D. Tăng calci máu (hypercalcemia).

8. So sánh nguy cơ hạ đường huyết giữa sulfonylurea và metformin trong điều trị đái tháo đường type 2.

A. Sulfonylurea và metformin có nguy cơ hạ đường huyết tương đương.
B. Sulfonylurea có nguy cơ hạ đường huyết cao hơn metformin.
C. Metformin có nguy cơ hạ đường huyết cao hơn sulfonylurea.
D. Cả hai đều không gây hạ đường huyết.

9. Insulin tác động lên tế bào bằng cách nào?

A. Xuyên qua màng tế bào và tác động trực tiếp lên nhân tế bào.
B. Gắn vào thụ thể trên màng tế bào và kích hoạt chuỗi tín hiệu nội bào.
C. Ức chế các kênh vận chuyển glucose trên màng tế bào.
D. Hoạt động như một chất mang vận chuyển glucose vào tế bào.

10. Cơ chế chính gây kháng insulin trong bệnh đái tháo đường type 2 là gì?

A. Sự phá hủy tự miễn dịch tế bào beta tuyến tụy.
B. Giảm sản xuất insulin do suy giảm chức năng tế bào beta.
C. Giảm số lượng thụ thể insulin trên tế bào đích.
D. Giảm đáp ứng của tế bào đích với insulin, thường do rối loạn tín hiệu nội bào.

11. Cơ chế tác động chính của thuốc ức chế men chuyển angiotensin (ACEI) trong điều trị tăng huyết áp là gì?

A. Giãn mạch máu bằng cách ức chế thụ thể angiotensin II.
B. Giảm thể tích tuần hoàn bằng cách tăng thải natri và nước.
C. Giảm sản xuất angiotensin II, do đó giảm co mạch và giảm aldosterone.
D. Tăng cường hoạt động của hệ thần kinh giao cảm, dẫn đến giảm huyết áp.

12. Benzodiazepine được sử dụng để điều trị lo âu và mất ngủ nhờ cơ chế nào?

A. Ức chế thụ thể dopamine.
B. Tăng cường tác dụng của GABA (acid gamma-aminobutyric) tại thụ thể GABA-A.
C. Kích thích thụ thể serotonin.
D. Ức chế tái hấp thu norepinephrine.

13. Tác dụng phụ nghiêm trọng tiềm ẩn của thuốc NSAIDs (thuốc kháng viêm không steroid) là gì liên quan đến đường tiêu hóa?

A. Táo bón.
B. Tiêu chảy.
C. Loét và xuất huyết tiêu hóa.
D. Viêm gan.

14. Cơ chế tác dụng của statin trong việc giảm cholesterol máu là gì?

A. Tăng hấp thu cholesterol từ ruột.
B. Ức chế enzyme HMG-CoA reductase, enzyme quan trọng trong tổng hợp cholesterol ở gan.
C. Tăng thải cholesterol qua mật.
D. Giảm sản xuất lipoprotein tỷ trọng thấp (LDL) ở gan.

15. So sánh tác dụng của thuốc chủ vận beta-2 adrenergic (như salbutamol) và thuốc kháng cholinergic (như ipratropium) trong điều trị hen phế quản.

A. Cả hai đều làm giãn phế quản thông qua cùng một cơ chế.
B. Chủ vận beta-2 adrenergic giãn phế quản trực tiếp, kháng cholinergic giảm tiết chất nhầy.
C. Chủ vận beta-2 adrenergic giãn phế quản bằng cách kích thích thụ thể beta-2, kháng cholinergic giãn phế quản bằng cách ức chế thụ thể muscarinic.
D. Chủ vận beta-2 adrenergic dùng đường uống, kháng cholinergic dùng đường hít.

16. Allopurinol được sử dụng trong điều trị gút mạn tính bằng cách nào?

A. Giảm đau và viêm khớp trong cơn gút cấp.
B. Tăng thải acid uric qua thận.
C. Ức chế enzyme xanthine oxidase, giảm sản xuất acid uric.
D. Trung hòa acid uric trong khớp.

17. Spironolactone là một thuốc lợi tiểu giữ kali (potassium-sparing diuretic) hoạt động bằng cách nào?

A. Ức chế kênh natri ở ống góp.
B. Đối kháng thụ thể aldosterone ở ống lượn xa và ống góp.
C. Ức chế bơm Na+/K+ ATPase ở ống thận.
D. Tăng cường thải kali ở ống lượn xa.

18. Trong điều trị trầm cảm, nhóm thuốc SSRIs (Selective Serotonin Reuptake Inhibitors) hoạt động bằng cách nào?

A. Tăng cường sản xuất serotonin ở não.
B. Ức chế enzyme phá hủy serotonin.
C. Ức chế tái hấp thu serotonin ở synap thần kinh, làm tăng nồng độ serotonin ở khe synap.
D. Kích thích thụ thể serotonin postsynaptic.

19. Thuốc chẹn beta giao cảm (Beta-blockers) được sử dụng trong điều trị đau thắt ngực vì cơ chế nào sau đây?

A. Tăng cung cấp oxy cho cơ tim bằng cách giãn động mạch vành.
B. Giảm nhu cầu oxy của cơ tim bằng cách giảm nhịp tim và sức co bóp cơ tim.
C. Tăng cường sức co bóp cơ tim, cải thiện lưu lượng máu đến cơ tim.
D. Giảm tiền tải và hậu tải, giảm áp lực lên thành tim.

20. Tác dụng phụ ngoại tháp (extrapyramidal symptoms - EPS) liên quan đến nhóm thuốc chống loạn thần điển hình (thế hệ thứ nhất) là do cơ chế nào?

A. Ức chế thụ thể serotonin.
B. Ức chế thụ thể dopamine D2 ở đường dẫn truyền nigrostriatal.
C. Tăng cường hoạt động của dopamine ở đường dẫn truyền mesolimbic.
D. Kích thích thụ thể muscarinic cholinergic.

21. Nitroglycerin được sử dụng trong điều trị cơn đau thắt ngực cấp tính vì cơ chế nào?

A. Giảm nhịp tim và sức co bóp cơ tim.
B. Giãn động mạch vành, tăng cung cấp oxy cho cơ tim.
C. Giãn tĩnh mạch, giảm tiền tải và nhu cầu oxy của cơ tim.
D. Tăng huyết áp, cải thiện tưới máu cơ tim.

22. Cơ chế tác dụng của thuốc lợi tiểu quai (loop diuretics) như furosemide là gì?

A. Ức chế tái hấp thu natri ở ống lượn gần.
B. Ức chế tái hấp thu natri, kali, và chloride ở nhánh lên quai Henle.
C. Đối kháng aldosterone ở ống lượn xa và ống góp.
D. Ức chế tái hấp thu nước ở ống góp.

23. Thuốc ức chế men chuyển angiotensin (ACEI) có thể gây tác dụng phụ ho khan. Cơ chế gây ho này được cho là do sự tích tụ chất nào?

A. Angiotensin II.
B. Bradykinin.
C. Histamine.
D. Prostaglandin.

24. Cơ chế kháng khuẩn của penicillin là gì?

A. Ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn.
B. Ức chế tổng hợp acid nucleic của vi khuẩn.
C. Ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn.
D. Phá hủy màng tế bào vi khuẩn.

25. Thuốc kháng vitamin K (như warfarin) hoạt động bằng cách nào?

A. Ức chế trực tiếp thrombin.
B. Ức chế tổng hợp các yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K (II, VII, IX, X).
C. Tăng cường hoạt động của antithrombin.
D. Ức chế kết tập tiểu cầu.

26. Cơ chế tác dụng của colchicine trong điều trị cơn gút cấp là gì?

A. Giảm sản xuất acid uric.
B. Tăng thải acid uric qua thận.
C. Giảm viêm bằng cách ức chế sự di chuyển của bạch cầu đa nhân trung tính đến ổ viêm.
D. Trung hòa acid uric trong khớp.

27. So sánh đặc điểm dược động học giữa morphin và fentanyl.

A. Morphin có thời gian bán thải ngắn hơn fentanyl.
B. Fentanyl có độ tan trong lipid cao hơn morphin, dẫn đến khởi phát tác dụng nhanh hơn và thời gian tác dụng ngắn hơn.
C. Morphin chủ yếu chuyển hóa ở gan, fentanyl chủ yếu chuyển hóa ở thận.
D. Fentanyl có sinh khả dụng đường uống cao hơn morphin.

28. Cơ chế kháng virus của acyclovir trong điều trị nhiễm herpes simplex virus (HSV) là gì?

A. Ức chế xâm nhập của virus vào tế bào.
B. Ức chế tổng hợp protein virus.
C. Ức chế DNA polymerase của virus.
D. Phá hủy capsid virus.

29. Thuốc chẹn kênh calci (calcium channel blockers) nhóm dihydropyridine (như amlodipine) chủ yếu tác động lên loại kênh calci nào và ở đâu?

A. Kênh calci loại L ở tim.
B. Kênh calci loại T ở tế bào thần kinh.
C. Kênh calci loại L ở mạch máu.
D. Kênh calci loại N ở cơ trơn.

30. Cơ chế tác dụng của thuốc kháng histamine H1 thế hệ thứ nhất gây buồn ngủ là gì?

A. Tăng cường hoạt động của hệ thần kinh trung ương.
B. Ức chế thụ thể histamine H1 ở ngoại biên.
C. Dễ dàng vượt qua hàng rào máu não và ức chế thụ thể H1 ở não.
D. Gây hạ huyết áp tư thế đứng.

1 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 15

1. Naloxone là thuốc giải độc (antidote) đặc hiệu cho ngộ độc opioid vì cơ chế nào?

2 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 15

2. Cơ chế tác dụng của metformin trong điều trị đái tháo đường type 2 là gì?

3 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 15

3. So sánh độc tính trên thận giữa aminoglycoside và vancomycin.

4 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 15

4. Thuốc ức chế bơm proton (PPIs) được sử dụng để điều trị loét dạ dày tá tràng bằng cách nào?

5 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 15

5. Fluconazole là một thuốc kháng nấm azole. Cơ chế tác dụng của nhóm thuốc azole là gì?

6 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 15

6. Tác dụng phụ `hội chứng xám` (gray baby syndrome) liên quan đến kháng sinh nào?

7 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 15

7. Tác dụng phụ thường gặp nhất của nhóm thuốc lợi tiểu thiazide là gì?

8 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 15

8. So sánh nguy cơ hạ đường huyết giữa sulfonylurea và metformin trong điều trị đái tháo đường type 2.

9 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 15

9. Insulin tác động lên tế bào bằng cách nào?

10 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 15

10. Cơ chế chính gây kháng insulin trong bệnh đái tháo đường type 2 là gì?

11 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 15

11. Cơ chế tác động chính của thuốc ức chế men chuyển angiotensin (ACEI) trong điều trị tăng huyết áp là gì?

12 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 15

12. Benzodiazepine được sử dụng để điều trị lo âu và mất ngủ nhờ cơ chế nào?

13 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 15

13. Tác dụng phụ nghiêm trọng tiềm ẩn của thuốc NSAIDs (thuốc kháng viêm không steroid) là gì liên quan đến đường tiêu hóa?

14 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 15

14. Cơ chế tác dụng của statin trong việc giảm cholesterol máu là gì?

15 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 15

15. So sánh tác dụng của thuốc chủ vận beta-2 adrenergic (như salbutamol) và thuốc kháng cholinergic (như ipratropium) trong điều trị hen phế quản.

16 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 15

16. Allopurinol được sử dụng trong điều trị gút mạn tính bằng cách nào?

17 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 15

17. Spironolactone là một thuốc lợi tiểu giữ kali (potassium-sparing diuretic) hoạt động bằng cách nào?

18 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 15

18. Trong điều trị trầm cảm, nhóm thuốc SSRIs (Selective Serotonin Reuptake Inhibitors) hoạt động bằng cách nào?

19 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 15

19. Thuốc chẹn beta giao cảm (Beta-blockers) được sử dụng trong điều trị đau thắt ngực vì cơ chế nào sau đây?

20 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 15

20. Tác dụng phụ ngoại tháp (extrapyramidal symptoms - EPS) liên quan đến nhóm thuốc chống loạn thần điển hình (thế hệ thứ nhất) là do cơ chế nào?

21 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 15

21. Nitroglycerin được sử dụng trong điều trị cơn đau thắt ngực cấp tính vì cơ chế nào?

22 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 15

22. Cơ chế tác dụng của thuốc lợi tiểu quai (loop diuretics) như furosemide là gì?

23 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 15

23. Thuốc ức chế men chuyển angiotensin (ACEI) có thể gây tác dụng phụ ho khan. Cơ chế gây ho này được cho là do sự tích tụ chất nào?

24 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 15

24. Cơ chế kháng khuẩn của penicillin là gì?

25 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 15

25. Thuốc kháng vitamin K (như warfarin) hoạt động bằng cách nào?

26 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 15

26. Cơ chế tác dụng của colchicine trong điều trị cơn gút cấp là gì?

27 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 15

27. So sánh đặc điểm dược động học giữa morphin và fentanyl.

28 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 15

28. Cơ chế kháng virus của acyclovir trong điều trị nhiễm herpes simplex virus (HSV) là gì?

29 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 15

29. Thuốc chẹn kênh calci (calcium channel blockers) nhóm dihydropyridine (như amlodipine) chủ yếu tác động lên loại kênh calci nào và ở đâu?

30 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 15

30. Cơ chế tác dụng của thuốc kháng histamine H1 thế hệ thứ nhất gây buồn ngủ là gì?