Đề 9 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kế toán tài chính 2

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Kế toán tài chính 2

Đề 9 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kế toán tài chính 2

1. Khi đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ, nếu tỷ giá ngoại tệ tăng lên so với đầu kỳ, doanh nghiệp sẽ ghi nhận:

A. Lãi tỷ giá hối đoái
B. Lỗ tỷ giá hối đoái
C. Không ghi nhận gì
D. Ghi giảm vốn chủ sở hữu

2. Theo VAS 01, báo cáo tài chính nào sau đây KHÔNG thuộc Báo cáo tài chính năm?

A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Báo cáo kiểm toán

3. Khi doanh nghiệp mua hàng tồn kho theo phương thức trả chậm, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ như thế nào?

A. Tăng dòng tiền vào từ hoạt động kinh doanh
B. Giảm dòng tiền ra từ hoạt động kinh doanh
C. Không ảnh hưởng đến dòng tiền trong kỳ
D. Tăng dòng tiền ra từ hoạt động đầu tư

4. Khi lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp, dòng tiền nào sau đây được phân loại là dòng tiền từ hoạt động kinh doanh?

A. Tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
B. Tiền chi mua sắm tài sản cố định
C. Tiền thu từ đi vay
D. Tiền chi trả cổ tức

5. Khi lập Báo cáo tài chính hợp nhất, giao dịch mua bán hàng hóa giữa công ty mẹ và công ty con sẽ được:

A. Ghi nhận đầy đủ doanh thu và chi phí
B. Loại trừ doanh thu và giá vốn nội bộ
C. Ghi nhận doanh thu nhưng loại trừ giá vốn
D. Loại trừ doanh thu nhưng ghi nhận giá vốn

6. Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, việc trả nợ gốc vay ngân hàng được xếp vào hoạt động nào?

A. Hoạt động kinh doanh
B. Hoạt động đầu tư
C. Hoạt động tài chính
D. Không thuộc hoạt động nào

7. Khoản mục nào sau đây KHÔNG được trình bày trên Bảng cân đối kế toán?

A. Vốn chủ sở hữu
B. Nợ phải trả
C. Doanh thu
D. Tài sản

8. Phương pháp FIFO (Nhập trước, Xuất trước) giả định rằng:

A. Hàng tồn kho mua vào sau cùng được xuất kho trước
B. Giá trị hàng tồn kho xuất kho được tính theo giá đơn vị bình quân
C. Hàng tồn kho mua vào đầu tiên được xuất kho trước
D. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ được tính theo giá mua gần nhất

9. Chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào giá gốc hàng tồn kho?

A. Chi phí vận chuyển hàng mua về
B. Thuế nhập khẩu
C. Chi phí bán hàng
D. Chi phí bảo quản hàng tồn kho tại kho mua

10. Chỉ tiêu 'Lợi nhuận gộp′ trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được tính bằng:

A. Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán
B. Doanh thu thuần - Chi phí hoạt động
C. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh - Chi phí tài chính
D. Tổng doanh thu - Tổng chi phí

11. Chi phí lãi vay được vốn hóa vào giá trị tài sản dở dang khi tài sản đó là:

A. Hàng tồn kho
B. Bất động sản đầu tư
C. Tài sản dở dang đủ điều kiện vốn hóa
D. Công cụ dụng cụ

12. Chỉ tiêu nào sau đây KHÔNG phải là chỉ tiêu đánh giá khả năng thanh toán?

A. Hệ số thanh toán hiện hành
B. Hệ số thanh toán nhanh
C. Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu
D. Hệ số thanh toán bằng tiền

13. Khi đánh giá lại tài sản cố định theo mô hình giá trị hợp lý, nếu giá trị hợp lý của tài sản lớn hơn giá trị ghi sổ, phần chênh lệch tăng lên được ghi nhận vào:

A. Chi phí
B. Thu nhập
C. Vốn chủ sở hữu (Thặng dư đánh giá lại tài sản)
D. Nợ phải trả

14. Khi lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp, chỉ tiêu lợi nhuận trước thuế và lãi vay được điều chỉnh như thế nào để xác định lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh?

A. Cộng các khoản chi phí không bằng tiền và trừ các khoản thu nhập không bằng tiền
B. Trừ các khoản chi phí không bằng tiền và cộng các khoản thu nhập không bằng tiền
C. Không cần điều chỉnh
D. Chỉ điều chỉnh các khoản mục thuộc hoạt động đầu tư

15. Hệ số thanh toán nhanh loại trừ khoản mục nào sau đây so với hệ số thanh toán hiện hành?

A. Hàng tồn kho
B. Các khoản phải thu
C. Tiền và các khoản tương đương tiền
D. Nợ ngắn hạn

16. Mục đích chính của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

A. Đánh giá khả năng sinh lời của doanh nghiệp
B. Cung cấp thông tin về tình hình tài chính tại một thời điểm
C. Cung cấp thông tin về dòng tiền vào và dòng tiền ra trong kỳ
D. Xác định giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp

17. Phương pháp kiểm kê định kỳ hàng tồn kho có ưu điểm chính là:

A. Cung cấp thông tin liên tục về số lượng hàng tồn kho
B. Đơn giản, dễ thực hiện và chi phí thấp
C. Phù hợp với mọi loại hình doanh nghiệp
D. Kiểm soát chặt chẽ hàng tồn kho

18. Theo VAS 24, báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập theo:

A. Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 01
B. Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 21
C. Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 24
D. Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 16

19. Khoản dự phòng phải thu khó đòi được lập khi:

A. Khách hàng chậm thanh toán 1 tháng
B. Có bằng chứng chắc chắn về khả năng không thu hồi được nợ
C. Doanh nghiệp muốn giảm lợi nhuận
D. Khi doanh thu tăng cao

20. Khái niệm 'giá trị hợp lý' trong kế toán tài chính được hiểu là:

A. Giá mua ban đầu của tài sản
B. Giá trị ghi sổ của tài sản
C. Giá mà tài sản có thể được trao đổi giữa các bên có hiểu biết và tự nguyện trên thị trường
D. Giá trị sử dụng của tài sản đối với doanh nghiệp

21. Nguyên tắc thận trọng trong kế toán yêu cầu:

A. Ghi nhận doanh thu và chi phí khi chắc chắn phát sinh
B. Không ghi nhận doanh thu khi chưa chắc chắn nhưng phải ghi nhận chi phí khi có thể xảy ra
C. Ghi nhận doanh thu và chi phí một cách trung thực
D. Ưu tiên ghi nhận doanh thu sớm và trì hoãn ghi nhận chi phí

22. Khi doanh nghiệp trả cổ tức bằng cổ phiếu, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến vốn chủ sở hữu như thế nào?

A. Tăng tổng vốn chủ sở hữu
B. Giảm tổng vốn chủ sở hữu
C. Không làm thay đổi tổng vốn chủ sở hữu, chỉ thay đổi cơ cấu vốn chủ sở hữu
D. Tăng vốn chủ sở hữu và giảm nợ phải trả

23. Theo VAS 21, chi phí đi vay được vốn hóa bao gồm:

A. Chỉ chi phí lãi vay
B. Chi phí lãi vay và chi phí phát hành trái phiếu
C. Chi phí lãi vay và các chi phí liên quan trực tiếp khác
D. Tất cả các chi phí tài chính

24. Phương pháp khấu hao nào sau đây phù hợp nhất cho tài sản cố định có giá trị sử dụng giảm dần đều theo thời gian?

A. Khấu hao theo đường thẳng
B. Khấu hao theo số dư giảm dần
C. Khấu hao theo sản lượng
D. Không phương pháp nào phù hợp

25. Theo VAS 08, thông tin trọng yếu được hiểu là thông tin:

A. Có giá trị lớn về mặt tiền tệ
B. Có ảnh hưởng đến quyết định kinh tế của người sử dụng BCTC
C. Được trình bày chi tiết trong thuyết minh BCTC
D. Liên quan đến các giao dịch lớn

26. Khi doanh nghiệp nhận được vốn góp bằng tài sản cố định từ chủ sở hữu, giá trị ghi nhận tài sản cố định là:

A. Giá trị do chủ sở hữu tự đánh giá
B. Giá trị còn lại của tài sản tại đơn vị góp vốn
C. Giá trị hợp lý của tài sản tại thời điểm góp vốn
D. Giá trị thị trường của tài sản

27. Phương pháp kê khai thường xuyên hàng tồn kho có nhược điểm chính là:

A. Không kiểm soát được tình hình biến động hàng tồn kho
B. Yêu cầu hệ thống theo dõi phức tạp và chi phí cao
C. Không xác định được giá vốn hàng bán
D. Chỉ phù hợp với doanh nghiệp nhỏ

28. Theo VAS 18, doanh thu được ghi nhận khi:

A. Khách hàng đặt hàng
B. Hàng hóa đã được chuyển giao và rủi ro, lợi ích gắn liền với quyền sở hữu đã chuyển giao cho người mua
C. Doanh nghiệp đã xuất hóa đơn
D. Doanh nghiệp đã thu được tiền

29. Khi phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng (IPO), nghiệp vụ này ảnh hưởng đến Bảng cân đối kế toán như thế nào?

A. Tăng tài sản và giảm vốn chủ sở hữu
B. Giảm tài sản và tăng vốn chủ sở hữu
C. Tăng tài sản và tăng vốn chủ sở hữu
D. Không ảnh hưởng đến Bảng cân đối kế toán

30. Theo VAS 23, bất động sản đầu tư bao gồm:

A. Nhà xưởng sử dụng cho hoạt động sản xuất
B. Quyền sử dụng đất nắm giữ để bán trong kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường
C. Nhà cho thuê hoạt động
D. Tài sản cố định hữu hình khác

1 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 9

1. Khi đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ, nếu tỷ giá ngoại tệ tăng lên so với đầu kỳ, doanh nghiệp sẽ ghi nhận:

2 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 9

2. Theo VAS 01, báo cáo tài chính nào sau đây KHÔNG thuộc Báo cáo tài chính năm?

3 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 9

3. Khi doanh nghiệp mua hàng tồn kho theo phương thức trả chậm, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ như thế nào?

4 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 9

4. Khi lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp, dòng tiền nào sau đây được phân loại là dòng tiền từ hoạt động kinh doanh?

5 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 9

5. Khi lập Báo cáo tài chính hợp nhất, giao dịch mua bán hàng hóa giữa công ty mẹ và công ty con sẽ được:

6 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 9

6. Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, việc trả nợ gốc vay ngân hàng được xếp vào hoạt động nào?

7 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 9

7. Khoản mục nào sau đây KHÔNG được trình bày trên Bảng cân đối kế toán?

8 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 9

8. Phương pháp FIFO (Nhập trước, Xuất trước) giả định rằng:

9 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 9

9. Chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào giá gốc hàng tồn kho?

10 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 9

10. Chỉ tiêu `Lợi nhuận gộp′ trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được tính bằng:

11 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 9

11. Chi phí lãi vay được vốn hóa vào giá trị tài sản dở dang khi tài sản đó là:

12 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 9

12. Chỉ tiêu nào sau đây KHÔNG phải là chỉ tiêu đánh giá khả năng thanh toán?

13 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 9

13. Khi đánh giá lại tài sản cố định theo mô hình giá trị hợp lý, nếu giá trị hợp lý của tài sản lớn hơn giá trị ghi sổ, phần chênh lệch tăng lên được ghi nhận vào:

14 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 9

14. Khi lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp, chỉ tiêu lợi nhuận trước thuế và lãi vay được điều chỉnh như thế nào để xác định lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh?

15 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 9

15. Hệ số thanh toán nhanh loại trừ khoản mục nào sau đây so với hệ số thanh toán hiện hành?

16 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 9

16. Mục đích chính của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

17 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 9

17. Phương pháp kiểm kê định kỳ hàng tồn kho có ưu điểm chính là:

18 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 9

18. Theo VAS 24, báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập theo:

19 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 9

19. Khoản dự phòng phải thu khó đòi được lập khi:

20 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 9

20. Khái niệm `giá trị hợp lý` trong kế toán tài chính được hiểu là:

21 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 9

21. Nguyên tắc thận trọng trong kế toán yêu cầu:

22 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 9

22. Khi doanh nghiệp trả cổ tức bằng cổ phiếu, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến vốn chủ sở hữu như thế nào?

23 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 9

23. Theo VAS 21, chi phí đi vay được vốn hóa bao gồm:

24 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 9

24. Phương pháp khấu hao nào sau đây phù hợp nhất cho tài sản cố định có giá trị sử dụng giảm dần đều theo thời gian?

25 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 9

25. Theo VAS 08, thông tin trọng yếu được hiểu là thông tin:

26 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 9

26. Khi doanh nghiệp nhận được vốn góp bằng tài sản cố định từ chủ sở hữu, giá trị ghi nhận tài sản cố định là:

27 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 9

27. Phương pháp kê khai thường xuyên hàng tồn kho có nhược điểm chính là:

28 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 9

28. Theo VAS 18, doanh thu được ghi nhận khi:

29 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 9

29. Khi phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng (IPO), nghiệp vụ này ảnh hưởng đến Bảng cân đối kế toán như thế nào?

30 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 9

30. Theo VAS 23, bất động sản đầu tư bao gồm: