Đề 2 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Giải tích 2

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Giải tích 2

Đề 2 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Giải tích 2

1. Tính chất giao hoán của đạo hàm riêng hỗn hợp là:

A. fₓy = fyₓ
B. fₓₓ = fyy
C. fₓy = -fyₓ
D. fₓₓ = -fyy

2. Chuỗi số ∑(1∕nᵅ) hội tụ khi và chỉ khi:

A. α > 0
B. α ≥ 1
C. α > 1
D. α < 1

3. Thể tích khối trụ cong giới hạn bởi mặt z = f(x, y) ≥ 0 trên miền D trong mặt phẳng xy được tính bằng:

A. ∫∫_D f(x, y) dxdy
B. ∫_D f(x, y) dx
C. ∫_D f(x, y) dy
D. ∬_D dA

4. Đường cong mức của hàm số f(x, y) = x² + y² là:

A. Đường thẳng
B. Đường tròn
C. Parabol
D. Hyperbol

5. Tích phân đường loại 1 ∫_C f(x, y) ds với C là đường cong tham số r(t) = (x(t), y(t)), a ≤ t ≤ b được tính bằng công thức:

A. ∫[a,b] f(x(t), y(t)) dt
B. ∫[a,b] f(x(t), y(t)) ||r′(t)|| dt
C. ∫[a,b] f(x′(t), y′(t)) ||r(t)|| dt
D. ∫[a,b] f(x(t), y(t)) ||r(t)|| dt

6. Tích phân đường loại 2 ∫_C Pdx + Qdy phụ thuộc vào đường đi C khi nào?

A. Luôn phụ thuộc vào đường đi
B. Không phụ thuộc vào đường đi
C. Phụ thuộc vào đường đi khi ∂Q∕∂x ≠ ∂P∕∂y
D. Phụ thuộc vào đường đi khi ∂Q∕∂y ≠ ∂P∕∂x

7. Chuỗi Taylor của hàm số eˣ tại x = 0 là:

A. ∑(xⁿ∕n!) từ n=0 đến ∞
B. ∑(xⁿ) từ n=0 đến ∞
C. ∑((-1)ⁿ × xⁿ∕n!) từ n=0 đến ∞
D. ∑((-1)ⁿ × xⁿ) từ n=0 đến ∞

8. Điều kiện để hàm số f(x, y) có cực đại địa phương tại (x0, y0) là:

A. fₓ(x0, y0) = 0, fy(x0, y0) = 0, Δ > 0, fₓₓ(x0, y0) > 0
B. fₓ(x0, y0) = 0, fy(x0, y0) = 0, Δ > 0, fₓₓ(x0, y0) < 0
C. fₓ(x0, y0) = 0, fy(x0, y0) = 0, Δ < 0
D. fₓ(x0, y0) = 0, fy(x0, y0) = 0, Δ = 0

9. Nghiệm của phương trình vi phân y′ = 0 là:

A. y = C
B. y = x + C
C. y = 0
D. Không có nghiệm

10. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình vi phân tách biến?

A. y′ + xy = x²
B. y′ = x + y
C. y′ = xy
D. y′ = x² + y²

11. Giá trị của tích phân suy rộng ∫[0, +∞) e⁻ˣ dx là:

A. 0
B. 1
C. +∞
D. -1

12. Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay miền D giới hạn bởi y = x², y = 0, x = 1 quanh trục Ox được tính bằng công thức nào?

A. π∫[0,1] x² dx
B. π∫[0,1] (x²)² dx
C. ∫[0,1] (x²)² dx
D. ∫[0,1] x² dx

13. Cho trường vectơ F = (P, Q) = (y, -x). Tính div(F) = ∂P∕∂x + ∂Q∕∂y:

A. 2
B. 0
C. -2
D. 1

14. Phương trình Laplace trong hai chiều là:

A. ∂^2u∕∂x² + ∂^2u∕∂y² = 0
B. ∂u∕∂t - α(∂^2u∕∂x²) = 0
C. ∂^2u∕∂t² - c²(∂^2u∕∂x²) = 0
D. ∂u∕∂x + ∂u∕∂y = 0

15. Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y′' + 4y = 0 là:

A. y = C1cos(2x) + C2sin(2x)
B. y = C1e²ˣ + C2e⁻²ˣ
C. y = C1cos(4x) + C2sin(4x)
D. y = C1e⁴ˣ + C2e⁻⁴ˣ

16. Miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑(xⁿ∕n!) là:

A. (-1, 1)
B. [-1, 1]
C. (-∞, +∞)
D. [0, +∞)

17. Đạo hàm riêng cấp hai của hàm số f(x, y) = x³ + y³ - 3xy theo x hai lần là:

A. 6x
B. 6y
C. 3x² - 3y
D. -3x

18. Tính chất tuyến tính của phép tích phân xác định là:

A. ∫[a,b] (f(x) + g(x)) dx = ∫[a,b] f(x) dx × ∫[a,b] g(x) dx
B. ∫[a,b] (f(x) + g(x)) dx = ∫[a,b] f(x) dx + ∫[a,b] g(x) dx
C. ∫[a,b] cf(x) dx = c + ∫[a,b] f(x) dx
D. ∫[a,b] cf(x) dx = f(c)∫[a,b] f(x) dx

19. Tích phân bất định của hàm số f(x) = 2x là:

A. x + C
B. x² + C
C. 2x² + C
D. 2 + C

20. Hàm số f(x, y) = x² + y² - 2x có cực tiểu địa phương tại điểm:

A. (0, 0)
B. (1, 0)
C. (0, 1)
D. (1, 1)

21. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình vi phân tuyến tính cấp một?

A. y′ + y² = x
B. y′ + xy = sin(x)
C. y′' + y = 0
D. yy′ + x = 0

22. Cho hàm số f(x) = x³. Vi phân toàn phần df là:

A. 3x dx
B. 3x² dx
C. x³ dx
D. dx

23. Tích phân lặp ∫[0,1] ∫[0,x] xy dy dx bằng:

A. 1∕8
B. 1∕4
C. 1∕2
D. 1

24. Trong tọa độ cực, Jacobian của phép biến đổi từ (r, θ) sang (x, y) là:

A. r
B. r²
C. sin(θ)
D. cos(θ)

25. Tích phân suy rộng ∫[1, +∞) (1∕x²) dx hội tụ hay phân kỳ?

A. Hội tụ
B. Phân kỳ
C. Vừa hội tụ vừa phân kỳ
D. Không xác định

26. Công thức Green liên hệ giữa:

A. Tích phân đường và tích phân kép
B. Tích phân kép và tích phân bội ba
C. Tích phân mặt và tích phân đường
D. Tích phân mặt và tích phân bội ba

27. Tích phân ∫∫_D dxdy, với D là miền giới hạn bởi y = x, y = 0, x = 1 biểu diễn điều gì?

A. Diện tích miền D
B. Thể tích khối trụ đáy D, chiều cao 1
C. Độ dài đường biên miền D
D. Mômen quán tính miền D

28. Chuỗi số nào sau đây hội tụ?

A. ∑(n∕(n+1))
B. ∑(1∕√n)
C. ∑(1∕n!)
D. ∑(n)

29. Nghiệm riêng của phương trình vi phân y′ - 2y = e²ˣ có dạng:

A. Ae²ˣ
B. Axe²ˣ
C. Ax
D. A

30. Điều kiện hội tụ của chuỗi hình học ∑(arⁿ) là:

A. |r| > 1
B. |r| ≥ 1
C. |r| < 1
D. r < 1

1 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 2

1. Tính chất giao hoán của đạo hàm riêng hỗn hợp là:

2 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 2

2. Chuỗi số ∑(1∕nᵅ) hội tụ khi và chỉ khi:

3 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 2

3. Thể tích khối trụ cong giới hạn bởi mặt z = f(x, y) ≥ 0 trên miền D trong mặt phẳng xy được tính bằng:

4 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 2

4. Đường cong mức của hàm số f(x, y) = x² + y² là:

5 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 2

5. Tích phân đường loại 1 ∫_C f(x, y) ds với C là đường cong tham số r(t) = (x(t), y(t)), a ≤ t ≤ b được tính bằng công thức:

6 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 2

6. Tích phân đường loại 2 ∫_C Pdx + Qdy phụ thuộc vào đường đi C khi nào?

7 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 2

7. Chuỗi Taylor của hàm số eˣ tại x = 0 là:

8 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 2

8. Điều kiện để hàm số f(x, y) có cực đại địa phương tại (x0, y0) là:

9 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 2

9. Nghiệm của phương trình vi phân y′ = 0 là:

10 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 2

10. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình vi phân tách biến?

11 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 2

11. Giá trị của tích phân suy rộng ∫[0, +∞) e⁻ˣ dx là:

12 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 2

12. Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay miền D giới hạn bởi y = x², y = 0, x = 1 quanh trục Ox được tính bằng công thức nào?

13 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 2

13. Cho trường vectơ F = (P, Q) = (y, -x). Tính div(F) = ∂P∕∂x + ∂Q∕∂y:

14 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 2

14. Phương trình Laplace trong hai chiều là:

15 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 2

15. Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y′` + 4y = 0 là:

16 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 2

16. Miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑(xⁿ∕n!) là:

17 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 2

17. Đạo hàm riêng cấp hai của hàm số f(x, y) = x³ + y³ - 3xy theo x hai lần là:

18 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 2

18. Tính chất tuyến tính của phép tích phân xác định là:

19 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 2

19. Tích phân bất định của hàm số f(x) = 2x là:

20 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 2

20. Hàm số f(x, y) = x² + y² - 2x có cực tiểu địa phương tại điểm:

21 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 2

21. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình vi phân tuyến tính cấp một?

22 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 2

22. Cho hàm số f(x) = x³. Vi phân toàn phần df là:

23 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 2

23. Tích phân lặp ∫[0,1] ∫[0,x] xy dy dx bằng:

24 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 2

24. Trong tọa độ cực, Jacobian của phép biến đổi từ (r, θ) sang (x, y) là:

25 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 2

25. Tích phân suy rộng ∫[1, +∞) (1∕x²) dx hội tụ hay phân kỳ?

26 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 2

26. Công thức Green liên hệ giữa:

27 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 2

27. Tích phân ∫∫_D dxdy, với D là miền giới hạn bởi y = x, y = 0, x = 1 biểu diễn điều gì?

28 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 2

28. Chuỗi số nào sau đây hội tụ?

29 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 2

29. Nghiệm riêng của phương trình vi phân y′ - 2y = e²ˣ có dạng:

30 / 30

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 2

30. Điều kiện hội tụ của chuỗi hình học ∑(arⁿ) là: