1. Divergence của trường vector F(x, y, z) = (P(x, y, z), Q(x, y, z), R(x, y, z)) được định nghĩa là:
A. ∇ × F
B. ∇ · F
C. ||∇F||
D. ∫∫_S F · n dS
2. Tích phân ∫(0 đến ∞) e⁻ˣ dx bằng:
3. Vector chỉ phương của giao tuyến hai mặt phẳng x + y + z = 1 và x - y + z = 0 là:
A. (1, 0, -1)
B. (1, 0, 1)
C. (0, 1, 0)
D. (1, 1, 0)
4. Đường cong mức của hàm f(x, y) = x² + y² là:
A. Đường thẳng
B. Đường tròn
C. Parabol
D. Hyperbol
5. Trong hệ tọa độ cầu, biến ρ biểu diễn điều gì?
A. Góc giữa vector vị trí và trục z
B. Khoảng cách từ điểm đến trục z
C. Khoảng cách từ điểm đến gốc tọa độ
D. Góc trong mặt phẳng xy
6. Trong không gian Oxyz, phương trình nào sau đây biểu diễn một mặt phẳng?
A. x² + y² + z² = 1
B. x + y + z = 5
C. x² + y = 2
D. xy + z = 3
7. Miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑_(n=0)^∞ (x∕2)ⁿ là:
A. (-2, 2)
B. [-2, 2]
C. (-∞, ∞)
D. {0}
8. Cho trường vector F(x, y) = (-y, x). Tính curl(F) trong không gian 2D.
9. Gradient của hàm f(x, y, z) = x² + y² + z² tại điểm (1, 2, 3) là:
A. (2, 4, 6)
B. (1, 2, 3)
C. (2x, 2y, 2z)
D. (14)
10. Vector pháp tuyến của mặt z = f(x, y) là:
A. (∂f∕∂x, ∂f∕∂y, -1)
B. (-∂f∕∂x, -∂f∕∂y, 1)
C. (∂f∕∂x, -∂f∕∂y, 1)
D. (-∂f∕∂x, ∂f∕∂y, -1)
11. Công thức nào sau đây là công thức đổi biến sang tọa độ cực trong tích phân bội hai?
A. dA = dx dy
B. dA = r dr dθ
C. dA = ρ² sin(φ) dρ dφ dθ
D. dA = du dv
12. Tích phân ∫∫_R f(x, y) dA, với R là hình chữ nhật [a, b] × [c, d] có thể được viết dưới dạng tích phân lặp nào?
A. ∫(a đến b) ∫(c đến d) f(x, y) dy dx
B. ∫(c đến d) ∫(a đến b) f(x, y) dx dy
C. Cả hai đáp án 1 và 2 đều đúng
D. Cả hai đáp án 1 và 2 đều sai
13. Tính tích phân bội hai ∫∫_D xy dA, với D là miền giới hạn bởi các đường x = 0, y = 0, x + y = 1.
A. 1∕24
B. 1∕12
C. 1∕6
D. 1∕3
14. Điều kiện để hàm f(x, y) đạt cực đại địa phương tại (x0, y0) là:
A. fx(x0, y0) = 0, fy(x0, y0) = 0 và D = fxx fyy - (fxy)² > 0, fxx < 0
B. fx(x0, y0) = 0, fy(x0, y0) = 0 và D = fxx fyy - (fxy)² > 0, fxx > 0
C. fx(x0, y0) = 0, fy(x0, y0) = 0 và D = fxx fyy - (fxy)² < 0
D. fx(x0, y0) ≠ 0 hoặc fy(x0, y0) ≠ 0
15. Tính đạo hàm hàm hợp ∂z∕∂x, biết z = f(u, v), u = x² + y, v = xy.
A. ∂f∕∂u × 2x + ∂f∕∂v × y
B. ∂f∕∂u × y + ∂f∕∂v × 2x
C. ∂f∕∂u × x² + ∂f∕∂v × xy
D. ∂f∕∂u + ∂f∕∂v
16. Trong hệ tọa độ trụ, phần tử thể tích dV được biểu diễn là:
A. dx dy dz
B. r dr dθ dz
C. ρ² sin(φ) dρ dφ dθ
D. dr dθ dz
17. Trong hệ tọa độ trụ, điểm có tọa độ Descartes (x, y, z) = (1, 1, 1) có tọa độ trụ là:
A. (√(2), π∕4, 1)
B. (2, π∕4, 1)
C. (√(2), π∕2, 1)
D. (2, π∕2, 1)
18. Tích phân bội ba ∫∫∫_V dV trong tọa độ cầu biểu diễn điều gì?
A. Diện tích của miền V
B. Thể tích của miền V
C. Độ dài đường cong
D. Diện tích bề mặt
19. Tính tích phân đường loại 1 của hàm f(x, y) = xy dọc theo đường cong C là đoạn thẳng từ (0, 0) đến (1, 1).
A. 1∕4
B. 1∕3
C. 1∕2
D. 1
20. Hàm số f(x, y) = ln(x² + y²) có miền xác định là:
A. R²
B. R² {(0, 0)}
C. {(x, y) | x > 0, y > 0}
D. {(x, y) | x ≥ 0, y ≥ 0}
21. Trong không gian Oxyz, phương trình nào sau đây biểu diễn một mặt cầu?
A. x + y + z = 1
B. x² + y² = 1
C. x² + y² + z² = 9
D. z = x² + y²
22. Hàm số nào sau đây KHÔNG liên tục tại (0, 0)?
A. f(x, y) = x² + y²
B. f(x, y) = sin(x + y)
C. f(x, y) = xy ∕ (x² + y²) nếu (x,y) ≠ (0,0), f(0,0) = 0
D. f(x, y) = x cos(y)
23. Đạo hàm riêng của hàm f(x, y) = x³y + xy² theo biến x là:
A. 3x²y + y²
B. x³ + 2xy
C. 3x² + 2y
D. 3x²y + 2xy
24. Hàm số f(x, y) = eˣ^² ⁺ ʸ^² có đạo hàm riêng bậc hai hỗn hợp fxy và fyx như thế nào?
A. fxy > fyx
B. fxy < fyx
C. fxy = fyx
D. Không so sánh được
25. Giá trị của tích phân đường ∫_C (x² + y²) ds, với C là đường tròn đơn vị x² + y² = 1 là:
26. Định lý Green liên hệ tích phân đường trên đường cong kín C với:
A. Tích phân mặt trên mặt S giới hạn bởi C
B. Tích phân bội hai trên miền D giới hạn bởi C
C. Tích phân bội ba trên khối V giới hạn bởi C
D. Đạo hàm của hàm số
27. Giá trị lớn nhất của hàm f(x, y) = x + y trên miền D = {(x, y) | x² + y² ≤ 1} là:
A. 1
B. √(2)
C. 2
D. 2√(2)
28. Hàm số f(x, y, z) = x² + y² + z² là:
A. Hàm tuyến tính
B. Hàm bậc hai
C. Hàm bậc ba
D. Hàm lượng giác
29. Tính tích phân đường loại 2 ∫_C x dy, với C là đường cong tham số r(t) = (cos(t), sin(t)), 0 ≤ t ≤ π∕2.
A. 1∕2
B. 1
C. -1∕2
D. -1
30. Công thức Stokes liên hệ tích phân đường trên đường cong kín C với:
A. Tích phân bội hai trên miền D giới hạn bởi C
B. Tích phân mặt trên mặt S giới hạn bởi C
C. Tích phân bội ba trên khối V giới hạn bởi C
D. Đạo hàm của hàm số