1. Theo quy định hiện hành, chứng chỉ hành nghề xây dựng có giá trị tối đa là bao lâu?
A. 3 năm
B. 5 năm
C. 10 năm
D. Không có thời hạn
2. Loại hình công trình nào sau đây BẮT BUỘC phải có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng?
A. Nhà ở riêng lẻ dưới 3 tầng
B. Công trình hạ tầng kỹ thuật cấp IV
C. Công trình sử dụng vốn nhà nước trên 30% hoặc vốn khác trên 30 tỷ đồng
D. Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
3. Khi nào thì chứng chỉ hành nghề xây dựng cần phải gia hạn?
A. Khi thay đổi nơi làm việc
B. Khi hết thời hạn hiệu lực
C. Khi nâng hạng chứng chỉ
D. Khi có thay đổi về thông tin cá nhân
4. Giả sử một kỹ sư xây dựng có chứng chỉ hành nghề hạng II. Công trình nào sau đây họ KHÔNG được phép làm chủ trì thiết kế?
A. Nhà phố 5 tầng
B. Trụ sở văn phòng 10 tầng (cấp III)
C. Trung tâm thương mại 20 tầng (cấp II)
D. Nhà ga sân bay (cấp đặc biệt)
5. Đối tượng nào sau đây KHÔNG thuộc diện được xét cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng?
A. Cá nhân là công dân Việt Nam
B. Cá nhân là người nước ngoài hành nghề xây dựng tại Việt Nam
C. Tổ chức hành nghề xây dựng
D. Cá nhân có đủ điều kiện năng lực hành nghề
6. Để duy trì hiệu lực chứng chỉ hành nghề xây dựng, cá nhân cần thực hiện nghĩa vụ nào?
A. Đóng phí duy trì hàng năm
B. Tham gia bồi dưỡng chuyên môn định kỳ
C. Báo cáo hoạt động hành nghề hàng năm
D. Không có nghĩa vụ nào, chứng chỉ tự động gia hạn
7. Hành vi nào sau đây là VI PHẠM quy định về sử dụng chứng chỉ hành nghề xây dựng?
A. Sử dụng chứng chỉ hành nghề còn hiệu lực
B. Cho người khác mượn chứng chỉ hành nghề
C. Cung cấp thông tin trung thực khi xin cấp chứng chỉ
D. Thực hiện công việc đúng với phạm vi chứng chỉ
8. Chứng chỉ hành nghề xây dựng hạng II cho phép cá nhân đảm nhận chức danh nào trong công trình xây dựng cấp đặc biệt?
A. Chỉ huy trưởng công trường
B. Giám sát trưởng
C. Chủ trì thiết kế
D. Không được đảm nhận chức danh nào
9. Loại chứng chỉ hành nghề nào sau đây liên quan đến công tác khảo sát xây dựng?
A. Chứng chỉ hành nghề kỹ sư địa chất công trình
B. Chứng chỉ hành nghề kỹ sư xây dựng công trình giao thông
C. Chứng chỉ hành nghề kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp
D. Chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư
10. Điều gì xảy ra nếu cá nhân sử dụng chứng chỉ hành nghề xây dựng giả mạo?
A. Bị nhắc nhở và cảnh cáo
B. Bị đình chỉ hành nghề có thời hạn
C. Bị tước chứng chỉ hành nghề và xử lý theo pháp luật
D. Không bị xử lý nếu chưa gây hậu quả nghiêm trọng
11. Trong trường hợp cá nhân vi phạm quy định về chứng chỉ hành nghề, hình thức xử phạt nào sau đây là CAO NHẤT?
A. Cảnh cáo
B. Phạt tiền
C. Tước chứng chỉ hành nghề
D. Truy cứu trách nhiệm hình sự
12. Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng hạng I?
A. Sở Xây dựng tỉnh∕thành phố
B. Bộ Xây dựng
C. UBND tỉnh∕thành phố
D. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
13. Trong trường hợp cá nhân hành nghề xây dựng độc lập, chứng chỉ hành nghề xây dựng được sử dụng như thế nào?
A. Chỉ cần xuất trình khi có yêu cầu kiểm tra
B. Phải đăng ký chứng chỉ hành nghề tại Sở Xây dựng
C. Phải công khai thông tin chứng chỉ hành nghề
D. Không cần sử dụng chứng chỉ hành nghề
14. Khi thay đổi thông tin cá nhân (ví dụ: địa chỉ, số điện thoại), người có chứng chỉ hành nghề xây dựng có cần thông báo cho cơ quan quản lý không?
A. Bắt buộc phải thông báo
B. Không bắt buộc, nhưng nên thông báo
C. Không cần thông báo
D. Chỉ cần thông báo khi gia hạn chứng chỉ
15. Trong quá trình thi công, ai là người chịu trách nhiệm kiểm tra tính hợp lệ của chứng chỉ hành nghề của các cá nhân tham gia?
A. Chủ đầu tư
B. Nhà thầu thi công
C. Tư vấn giám sát
D. Cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng
16. Mục đích chính của việc cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng là gì?
A. Tăng nguồn thu ngân sách nhà nước
B. Nâng cao trình độ chuyên môn cho người hành nghề
C. Kiểm soát và nâng cao chất lượng công trình xây dựng
D. Tạo điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp xây dựng
17. Trong trường hợp cá nhân đồng thời có nhiều chứng chỉ hành nghề xây dựng ở các lĩnh vực khác nhau, điều này có được phép không?
A. Không được phép
B. Được phép, nhưng phải đăng ký tất cả
C. Được phép, và không cần đăng ký
D. Chỉ được phép tối đa 2 chứng chỉ
18. Theo luật xây dựng, cá nhân được hành nghề độc lập trong lĩnh vực xây dựng khi đáp ứng điều kiện nào liên quan đến chứng chỉ hành nghề?
A. Có chứng chỉ hành nghề bất kỳ lĩnh vực nào
B. Có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực hành nghề
C. Có chứng chỉ hành nghề hạng I
D. Không cần chứng chỉ hành nghề nếu hành nghề độc lập
19. Ai là người có trách nhiệm cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng cho công dân nước ngoài hành nghề tại Việt Nam?
A. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
B. Sở Xây dựng nơi cá nhân đăng ký hành nghề
C. Bộ Xây dựng
D. Đại sứ quán∕Lãnh sự quán nước ngoài tại Việt Nam
20. Nội dung nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi hoạt động của chứng chỉ hành nghề kỹ sư định giá xây dựng?
A. Xác định dự toán xây dựng công trình
B. Thẩm tra tổng mức đầu tư dự án
C. Quản lý chi phí đầu tư xây dựng
D. Thiết kế kết cấu công trình
21. Trong trường hợp cá nhân có hành vi vi phạm nghiêm trọng quy định về hành nghề xây dựng, cơ quan nào có thẩm quyền thu hồi chứng chỉ hành nghề?
A. Chủ đầu tư dự án
B. Sở Xây dựng nơi cấp chứng chỉ
C. Bộ Xây dựng
D. Tòa án nhân dân
22. Trong hồ sơ xin cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng, giấy tờ nào sau đây là KHÔNG bắt buộc?
A. Bản sao bằng cấp chuyên môn
B. Sơ yếu lý lịch có xác nhận
C. Giấy chứng nhận sức khỏe
D. Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ
23. Đối với công trình nhà ở riêng lẻ, cá nhân có cần chứng chỉ hành nghề để thực hiện thiết kế không?
A. Bắt buộc đối với mọi công trình nhà ở riêng lẻ
B. Không bắt buộc đối với nhà ở riêng lẻ
C. Bắt buộc đối với nhà ở riêng lẻ từ 3 tầng trở lên
D. Chỉ bắt buộc đối với nhà ở riêng lẻ trong khu đô thị
24. Khi chứng chỉ hành nghề xây dựng hết hạn mà chưa được gia hạn, cá nhân có được tiếp tục hành nghề không?
A. Được phép, nhưng phải làm thủ tục gia hạn ngay
B. Không được phép tiếp tục hành nghề
C. Được phép trong vòng 30 ngày sau khi hết hạn
D. Được phép nếu đang tham gia dự án dở dang
25. Chứng chỉ hành nghề xây dựng hạng III có phạm vi hoạt động như thế nào so với hạng II?
A. Rộng hơn
B. Tương đương
C. Hẹp hơn
D. Không có sự khác biệt
26. Điều kiện nào sau đây là BẮT BUỘC để xét cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng lần đầu?
A. Có kinh nghiệm ít nhất 3 năm trong lĩnh vực xây dựng
B. Đã tham gia khóa đào tạo về quản lý dự án
C. Có bằng cấp chuyên môn phù hợp với lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ
D. Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ giám sát thi công
27. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến việc xét nâng hạng chứng chỉ hành nghề xây dựng?
A. Kinh nghiệm công tác
B. Năng lực chuyên môn
C. Thâm niên công tác
D. Số lượng công trình đã tham gia
28. Chứng chỉ hành nghề xây dựng KHÔNG thể hiện thông tin nào sau đây?
A. Họ và tên, ngày tháng năm sinh của người được cấp
B. Lĩnh vực hành nghề, hạng chứng chỉ
C. Ảnh chân dung của người được cấp
D. Mức lương hiện tại của người được cấp
29. Loại chứng chỉ hành nghề nào sau đây KHÔNG thuộc lĩnh vực hoạt động xây dựng?
A. Chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư
B. Chứng chỉ hành nghề kỹ sư xây dựng
C. Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
D. Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng
30. Trong trường hợp chứng chỉ hành nghề xây dựng bị mất, cá nhân cần thực hiện thủ tục nào?
A. Xin cấp lại chứng chỉ hành nghề
B. Xin đổi chứng chỉ hành nghề
C. Xin cấp chứng chỉ hành nghề mới
D. Không cần thực hiện thủ tục gì