1. Trong nhóm halogen, tính oxi hóa của các nguyên tố biến đổi như thế nào theo chiều từ F đến I?
A. Tăng dần
B. Giảm dần
C. Không đổi
D. Biến đổi không theo quy luật
2. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. CH₃COOH
B. H₂O
C. NaCl
D. NH₃
3. Chất nào sau đây là oxit lưỡng tính?
A. SO₂
B. Na₂O
C. Al₂O₃
D. CO₂
4. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?
A. AgNO₃ + NaCl → AgCl + NaNO₃
B. NaOH + HCl → NaCl + H₂O
C. Cu + 2H₂SO₄ (đặc) → CuSO₄ + SO₂ + 2H₂O
D. CaCO₃ → CaO + CO₂
5. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Trong hợp chất khí với hiđro, X tạo thành hợp chất có phần trăm khối lượng hiđro là 11,76%. Nguyên tố X là:
6. Chất nào sau đây là axit mạnh?
A. CH₃COOH
B. H₂CO₃
C. HCl
D. H₃PO₄
7. Liên kết ion được hình thành do:
A. Sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử.
B. Lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.
C. Sự góp chung electron của nhiều nguyên tử.
D. Lực hút giữa các electron tự do và ion dương kim loại.
8. Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit?
A. N₂
B. O₂
C. CO₂
D. SO₂
9. Số oxi hóa của Mn trong ion MnO₄⁻ là:
10. Hợp chất nào sau đây được sử dụng làm chất chống đông trong y tế?
A. NaCl
B. Na₂CO₃
C. Na₃PO₄
D. Na₃C₆H₅O₇ (Natri citrat)
11. Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. KMnO₄
B. HCl
C. S
D. NaOH
12. Hiện tượng gì xảy ra khi cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO₄?
A. Không có hiện tượng gì
B. Có khí thoát ra
C. Có kết tủa trắng xuất hiện
D. Kim loại Cu màu đỏ bám vào Zn và dung dịch nhạt màu xanh
13. Dung dịch có pH = 2 có môi trường:
A. Trung tính
B. Kiềm
C. Axit
D. Lưỡng tính
14. Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh nhất?
A. Cl₂
B. HCl
C. H₂
D. HI
15. Cho phản ứng: aFe + bHNO₃ → cFe(NO₃)₃ + dNO + eH₂O. Tỉ lệ a:b là:
A. 1:3
B. 1:4
C. 3:8
D. 3:10
16. Trong phản ứng: Cl₂ + NaOH → NaCl + NaClO + H₂O, clo đóng vai trò là:
A. Chất oxi hóa
B. Chất khử
C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
D. Môi trường
17. Cho các ion sau: Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺, F⁻, Cl⁻, O²⁻. Dãy các ion được sắp xếp theo chiều bán kính ion tăng dần là:
A. Al³⁺ < Mg²⁺ < Na⁺ < O²⁻ < F⁻ < Cl⁻
B. Al³⁺ < Mg²⁺ < Na⁺ < F⁻ < O²⁻ < Cl⁻
C. Na⁺ < Mg²⁺ < Al³⁺ < Cl⁻ < F⁻ < O²⁻
D. O²⁻ < F⁻ < Cl⁻ < Al³⁺ < Mg²⁺ < Na⁺
18. Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H₂SO₄ loãng?
19. Cấu hình electron của ion Fe²⁺ (Z=26) là:
A. [Ar] 3d⁶ 4s²
B. [Ar] 3d⁵ 4s¹
C. [Ar] 3d⁶
D. [Ar] 3d⁴ 4s²
20. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. NaCl
B. Ca(OH)₂
C. HCl
D. Na₂SO₄
21. Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch brom?
A. CH₄
B. CO₂
C. SO₂
D. NaCl
22. Quặng nào sau đây là quặng sắt?
A. Boxit
B. Hematit
C. Pirit
D. Đolomit
23. Công thức hóa học của phèn chua là:
A. NaAl(SO₄)₂.12H₂O
B. KAl(SO₄)₂.12H₂O
C. (NH₄)Al(SO₄)₂.12H₂O
D. CaSO₄.2H₂O
24. pH của dung dịch NH₄Cl trong nước có giá trị:
A. pH = 7
B. pH > 7
C. pH < 7
D. pH = 0
25. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất trong dãy điện hóa?
26. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chúng trong:
A. Nước
B. Dầu hỏa
C. Cồn
D. Dung dịch muối
27. Trong phản ứng nhiệt phân muối nitrat, sản phẩm khí thu được khi nhiệt phân AgNO₃ là:
A. NO₂ và O₂
B. N₂ và O₂
C. NH₃ và O₂
D. NO và O₂
28. Trong phản ứng: Fe₂O₃ + CO → Fe + CO₂, vai trò của CO là:
A. Chất oxi hóa
B. Chất khử
C. Môi trường
D. Chất xúc tác
29. Ion nào sau đây có khả năng tạo phức với NH₃?
A. Na⁺
B. K⁺
C. Mg²⁺
D. Ag⁺
30. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm là:
A. Tính oxi hóa mạnh
B. Tính khử mạnh
C. Tạo oxit axit
D. Tạo hidroxit lưỡng tính