Đề 2 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Di truyền học

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Di truyền học

Đề 2 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Di truyền học

1. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzyme nào có vai trò nối các đoạn Okazaki lại với nhau?

A. ADN polymerase
B. Helicase
C. Ligase
D. Primase

2. Cơ chế nào sau đây đảm bảo duy trì số lượng NST đặc trưng của loài qua các thế hệ sinh sản hữu tính?

A. Nguyên phân
B. Giảm phân và thụ tinh
C. Nhân đôi ADN
D. Đột biến NST

3. Ở đậu Hà Lan, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Cho cây hoa đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng, F1 thu được toàn cây hoa đỏ. Tiếp tục cho F1 lai với nhau, tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 là?

A. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
B. 1 hoa đỏ : 2 hoa hồng : 1 hoa trắng
C. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng
D. Toàn hoa đỏ

4. Trong hệ thống mã di truyền, mã bộ ba nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?

A. AUG
B. UAA, UAG, UGA
C. GGG
D. AAA

5. Cấu trúc nào sau đây mang thông tin di truyền quy định các tính trạng của sinh vật?

A. Ribosome
B. Màng tế bào
C. Nhiễm sắc thể
D. Ti thể

6. Loại đột biến gen nào sau đây làm thay đổi khung đọc mã di truyền?

A. Đột biến thay thế cặp nucleotide
B. Đột biến mất hoặc thêm một cặp nucleotide
C. Đột biến đảo vị trí cặp nucleotide
D. Đột biến chuyển đoạn cặp nucleotide

7. Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do một gen có 2 alen quy định, alen trội là trội hoàn toàn. Nếu cho cây hoa đỏ lai với cây hoa trắng, đời con F1 thu được toàn hoa hồng. Đây là hiện tượng di truyền nào?

A. Trội hoàn toàn
B. Trội không hoàn toàn
C. Đồng trội
D. Di truyền liên kết giới tính

8. Tính trạng nào sau đây ở người chịu ảnh hưởng của gen nằm trên NST giới tính X?

A. Màu mắt
B. Chiều cao
C. Bệnh mù màu đỏ - lục
D. Nhóm máu ABO

9. Đơn vị cấu trúc cơ bản của vật chất di truyền ở sinh vật nhân chuẩn là gì?

A. Gen
B. ADN
C. NST (Nhiễm sắc thể)
D. Nucleotide

10. Quy luật di truyền nào của Mendel nghiệm đúng trong trường hợp các gen phân li độc lập?

A. Quy luật phân li
B. Quy luật phân li độc lập
C. Quy luật trội hoàn toàn
D. Cả 3 quy luật trên

11. Loại ARN nào sau đây đóng vai trò vận chuyển acid amin đến ribosome trong quá trình dịch mã?

A. mARN
B. tARN
C. rARN
D. hnARN

12. Cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ diễn ra chủ yếu ở giai đoạn nào?

A. Nhân đôi ADN
B. Phiên mã
C. Dịch mã
D. Sau dịch mã

13. Trong quá trình tiến hóa, nguồn biến dị di truyền chủ yếu của quần thể là gì?

A. Đột biến gen
B. Đột biến NST
C. Biến dị tổ hợp
D. Thường biến

14. Ở người, bệnh bạch tạng do gen lặn trên NST thường quy định. Một cặp vợ chồng bình thường sinh con gái bị bạch tạng. Xác suất để đứa con tiếp theo của họ cũng bị bệnh bạch tạng là bao nhiêu?

A. 25%
B. 50%
C. 75%
D. 100%

15. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào làm tăng số lượng gen trên một NST?

A. Mất đoạn
B. Lặp đoạn
C. Đảo đoạn
D. Chuyển đoạn

16. Ở người, hội chứng Down là do dạng đột biến nào sau đây gây ra?

A. Đột biến gen
B. Đột biến lệch bội thể (thể ba nhiễm)
C. Đột biến đa bội thể
D. Đột biến chuyển đoạn NST

17. Hiện tượng nào sau đây là cơ sở tế bào học của quy luật phân li?

A. Sự nhân đôi NST
B. Sự phân li đồng đều của cặp NST tương đồng trong giảm phân
C. Sự trao đổi chéo NST
D. Sự thụ tinh

18. Phép lai giữa hai cá thể dị hợp tử về hai cặp gen (AaBb x AaBb) theo quy luật phân li độc lập sẽ cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con là bao nhiêu nếu các gen trội là trội hoàn toàn?

A. 9:3:3:1
B. 3:1
C. 1:2:1
D. 1:1:1:1

19. Trong quần thể giao phối ngẫu nhiên, yếu tố nào sau đây không làm thay đổi tần số allele của quần thể?

A. Đột biến
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Giao phối ngẫu nhiên
D. Di nhập gen

20. Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen đồng hợp tử trội?

A. Aa
B. AA
C. aa
D. AaBb

21. Trong thí nghiệm của Mendel trên đậu Hà Lan, phép lai nào sau đây là phép lai phân tích?

A. AA x aa
B. Aa x Aa
C. Aa x aa
D. AA x Aa

22. Trong chọn giống thực vật, phương pháp nào sau đây tạo ra giống mới có ưu thế lai cao nhất?

A. Lai khác dòng
B. Lai khác loài
C. Chọn lọc cá thể
D. Gây đột biến đa bội

23. Công thức nào sau đây thể hiện đúng phương trình Hardy-Weinberg cho quần thể có 2 allele (A và a)?

A. p + q = 1
B. p² + 2pq + q² = 1
C. p² + q² = 1
D. 2pq = 1

24. Hiện tượng hoán vị gen xảy ra ở kì nào của quá trình giảm phân?

A. Kì đầu I
B. Kì giữa I
C. Kì sau I
D. Kì cuối I

25. Hiện tượng di truyền liên kết gen xảy ra do?

A. Các gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau
B. Các gen nằm trên cùng một NST và gần nhau
C. Các gen nằm trên NST giới tính
D. Các gen nằm ngoài nhân tế bào

26. Hiện tượng nào sau đây là một ví dụ về thường biến?

A. Bệnh bạch tạng ở người
B. Hoa súng thay đổi màu sắc theo độ pH của môi trường
C. Hội chứng Down ở người
D. Đậu Hà Lan hạt nhăn do đột biến gen

27. Phát biểu nào sau đây đúng về đột biến nhiễm sắc thể?

A. Đột biến nhiễm sắc thể luôn có hại cho cơ thể
B. Đột biến nhiễm sắc thể chỉ xảy ra ở NST thường
C. Đột biến nhiễm sắc thể có thể làm thay đổi số lượng hoặc cấu trúc NST
D. Đột biến nhiễm sắc thể là nguồn biến dị duy nhất của quần thể

28. Phương pháp nào sau đây được sử dụng để tạo ra các giống cây trồng mang đặc tính mong muốn bằng cách đưa trực tiếp gen vào tế bào thực vật?

A. Lai hữu tính
B. Gây đột biến
C. Công nghệ gen
D. Chọn giống

29. Trong quá trình phiên mã, mạch gốc của gen có chiều 3′ → 5′ được dùng để tổng hợp nên phân tử mARN có chiều?

A. 3′ → 5′
B. 5′ → 3′
C. Cả 3′ → 5′ và 5′ → 3′
D. Chiều bất kỳ

30. Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của công nghệ sinh học trong di truyền học?

A. Tạo ra các giống cây trồng biến đổi gen
B. Chẩn đoán và điều trị các bệnh di truyền ở người
C. Sản xuất vaccine và thuốc kháng sinh
D. Sản xuất phân bón hóa học

1 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 2

1. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzyme nào có vai trò nối các đoạn Okazaki lại với nhau?

2 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 2

2. Cơ chế nào sau đây đảm bảo duy trì số lượng NST đặc trưng của loài qua các thế hệ sinh sản hữu tính?

3 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 2

3. Ở đậu Hà Lan, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Cho cây hoa đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng, F1 thu được toàn cây hoa đỏ. Tiếp tục cho F1 lai với nhau, tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 là?

4 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 2

4. Trong hệ thống mã di truyền, mã bộ ba nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?

5 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 2

5. Cấu trúc nào sau đây mang thông tin di truyền quy định các tính trạng của sinh vật?

6 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 2

6. Loại đột biến gen nào sau đây làm thay đổi khung đọc mã di truyền?

7 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 2

7. Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do một gen có 2 alen quy định, alen trội là trội hoàn toàn. Nếu cho cây hoa đỏ lai với cây hoa trắng, đời con F1 thu được toàn hoa hồng. Đây là hiện tượng di truyền nào?

8 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 2

8. Tính trạng nào sau đây ở người chịu ảnh hưởng của gen nằm trên NST giới tính X?

9 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 2

9. Đơn vị cấu trúc cơ bản của vật chất di truyền ở sinh vật nhân chuẩn là gì?

10 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 2

10. Quy luật di truyền nào của Mendel nghiệm đúng trong trường hợp các gen phân li độc lập?

11 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 2

11. Loại ARN nào sau đây đóng vai trò vận chuyển acid amin đến ribosome trong quá trình dịch mã?

12 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 2

12. Cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ diễn ra chủ yếu ở giai đoạn nào?

13 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 2

13. Trong quá trình tiến hóa, nguồn biến dị di truyền chủ yếu của quần thể là gì?

14 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 2

14. Ở người, bệnh bạch tạng do gen lặn trên NST thường quy định. Một cặp vợ chồng bình thường sinh con gái bị bạch tạng. Xác suất để đứa con tiếp theo của họ cũng bị bệnh bạch tạng là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 2

15. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào làm tăng số lượng gen trên một NST?

16 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 2

16. Ở người, hội chứng Down là do dạng đột biến nào sau đây gây ra?

17 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 2

17. Hiện tượng nào sau đây là cơ sở tế bào học của quy luật phân li?

18 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 2

18. Phép lai giữa hai cá thể dị hợp tử về hai cặp gen (AaBb x AaBb) theo quy luật phân li độc lập sẽ cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con là bao nhiêu nếu các gen trội là trội hoàn toàn?

19 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 2

19. Trong quần thể giao phối ngẫu nhiên, yếu tố nào sau đây không làm thay đổi tần số allele của quần thể?

20 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 2

20. Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen đồng hợp tử trội?

21 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 2

21. Trong thí nghiệm của Mendel trên đậu Hà Lan, phép lai nào sau đây là phép lai phân tích?

22 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 2

22. Trong chọn giống thực vật, phương pháp nào sau đây tạo ra giống mới có ưu thế lai cao nhất?

23 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 2

23. Công thức nào sau đây thể hiện đúng phương trình Hardy-Weinberg cho quần thể có 2 allele (A và a)?

24 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 2

24. Hiện tượng hoán vị gen xảy ra ở kì nào của quá trình giảm phân?

25 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 2

25. Hiện tượng di truyền liên kết gen xảy ra do?

26 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 2

26. Hiện tượng nào sau đây là một ví dụ về thường biến?

27 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 2

27. Phát biểu nào sau đây đúng về đột biến nhiễm sắc thể?

28 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 2

28. Phương pháp nào sau đây được sử dụng để tạo ra các giống cây trồng mang đặc tính mong muốn bằng cách đưa trực tiếp gen vào tế bào thực vật?

29 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 2

29. Trong quá trình phiên mã, mạch gốc của gen có chiều 3′ → 5′ được dùng để tổng hợp nên phân tử mARN có chiều?

30 / 30

Category: Di truyền học

Tags: Bộ đề 2

30. Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của công nghệ sinh học trong di truyền học?