Đề 6 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Tiếng việt thực hành

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Tiếng việt thực hành

Đề 6 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Tiếng việt thực hành

1. Trong câu: “Để đạt điểm cao, em cần phải học chăm chỉ.”, cụm từ “để đạt điểm cao” là thành phần gì?

A. Chủ ngữ
B. Vị ngữ
C. Trạng ngữ
D. Bổ ngữ

2. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Nước chảy đá …”

A. mòn
B. trôi
C. lăn
D. nhảy

3. Chọn cách diễn đạt trang trọng hơn cho câu: “Tôi không biết.”

A. Tớ không biết.
B. Em không biết.
C. Tôi chịu.
D. Tôi không rõ.

4. Từ “ăn” trong câu nào sau đây mang nghĩa gốc?

A. Cả nhà tôi ăn Tết rất vui vẻ.
B. Chiếc xe này ăn xăng quá nhiều.
C. Bé Lan đang ăn cơm.
D. Nước biển ăn mòn đá.

5. Câu nào sau đây sử dụng dấu ngoặc kép đúng?

A. Cô giáo nói: “Các em hãy chăm chỉ học bài.”
B. Cô giáo nói “Các em hãy chăm chỉ học bài”
C. “Cô giáo nói: Các em hãy chăm chỉ học bài.”
D. Cô giáo “nói”: Các em hãy chăm chỉ học bài.

6. Trong các cặp từ sau, cặp từ nào là từ trái nghĩa?

A. cao – thấp
B. to – lớn
C. nhanh – vội
D. vui – mừng

7. Trong câu: “Cuốn sách này rất hay.”, cụm từ “rất hay” đóng vai trò gì?

A. Chủ ngữ
B. Vị ngữ
C. Bổ ngữ
D. Trạng ngữ

8. Tìm lỗi sai trong câu sau: “Tuy Lan học giỏi, nhưng bạn ấy lại rất khiêm tốn.”

A. Sai về từ dùng
B. Sai về chính tả
C. Sai về ngữ pháp
D. Câu không sai

9. Chọn câu văn sử dụng đúng dấu phẩy:

A. Trời hôm nay, rất đẹp.
B. Trời hôm nay rất đẹp,
C. Trời, hôm nay rất đẹp.
D. Trời hôm nay rất đẹp.

10. Trong câu: “Càng ngày, em càng học giỏi hơn.”, cụm từ “càng ngày” là trạng ngữ chỉ gì?

A. Thời gian
B. Mức độ
C. Nguyên nhân
D. Mục đích

11. Từ nào sau đây không cùng nhóm với các từ còn lại?

A. nhân hậu
B. hiền lành
C. độc ác
D. tốt bụng

12. Thành ngữ nào sau đây nói về lòng tự trọng?

A. Chó treo mèo đậy
B. Đói cho sạch, rách cho thơm
C. Ăn vóc học hay
D. Điếc không sợ súng

13. Từ “đi” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển chỉ thời gian?

A. Chúng ta cùng nhau đi học.
B. Thời gian trôi đi rất nhanh.
C. Tôi đi bộ đến trường.
D. Anh ấy đi công tác xa.

14. Chọn từ có âm đầu khác với các từ còn lại:

A. trăng
B. trong
C. treo
D. chong

15. Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

A. bàn
B. ghế
C. học sinh
D. sách

16. Chọn từ đồng nghĩa với từ “siêng năng”:

A. lười biếng
B. chăm chỉ
C. cẩu thả
D. vụng về

17. Câu nào sau đây là câu ghép?

A. Hôm nay trời nắng đẹp.
B. Em thích đọc sách.
C. Mặt trời lên và chim hót líu lo.
D. Bạn Lan rất xinh.

18. Trong các dấu câu sau, dấu nào dùng để kết thúc câu kể?

A. Dấu chấm than (!)
B. Dấu chấm hỏi (?)
C. Dấu chấm phẩy (;)
D. Dấu chấm (.)

19. Trong câu: “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, bộ phận nào là chủ ngữ?

A. Tiếng chim
B. hót véo von
C. trên cành cây
D. cành cây

20. Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

A. Mùa xuân là mùa đẹp nhất trong năm.
B. Tuổi xuân của anh ấy đã qua.
C. Hoa đào nở rộ mỗi độ xuân về.
D. Xuân này em không về.

21. Chọn câu có sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa:

A. Trăng tròn như quả bóng.
B. Cây đa đầu làng như một người khổng lồ.
C. Mặt trời thức dậy trên đỉnh núi.
D. Nước chảy róc rách.

22. Từ nào sau đây có thanh điệu khác với các từ còn lại?

A. mưa
B. gió
C. nắng
D. sương

23. Chọn cặp từ quan hệ thích hợp điền vào chỗ trống: “… trời mưa, … em vẫn đi học.”

A. Vì … nên
B. Tuy … nhưng
C. Nếu … thì
D. Và … và

24. Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:

A. xông xáo
B. sông sáo
C. xông sáu
D. sông xáo

25. Trong câu: “Những quyển truyện tranh này là của tôi.”, từ “này” là loại từ gì?

A. Danh từ
B. Động từ
C. Tính từ
D. Đại từ

26. Từ nào sau đây viết sai quy tắc chính tả?

A. nghỉ ngơi
B. nguy hiểm
C. ngoa ngoắt
D. ngu ngốc

27. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: “…lá lành đùm lá rách.”

A. Lá rách
B. Lá vàng
C. Lá xanh
D. Lá kho

28. Trong câu sau, từ nào là động từ: “Mặt trời mọc ở đằng đông và lặn ở đằng tây.”

A. mặt trời
B. đông
C. mọc
D. tây

29. Từ nào sau đây không phải là từ láy?

A. lung linh
B. nhỏ nhẹ
C. xinh xắn
D. bàn ghế

30. Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

A. Sống tiết kiệm
B. Uống nước nhớ nguồn
C. Yêu thương động vật
D. Siêng năng làm việc

1 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 7

1. Trong câu: “Để đạt điểm cao, em cần phải học chăm chỉ.”, cụm từ “để đạt điểm cao” là thành phần gì?

2 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 7

2. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Nước chảy đá …”

3 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 7

3. Chọn cách diễn đạt trang trọng hơn cho câu: “Tôi không biết.”

4 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 7

4. Từ “ăn” trong câu nào sau đây mang nghĩa gốc?

5 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 7

5. Câu nào sau đây sử dụng dấu ngoặc kép đúng?

6 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 7

6. Trong các cặp từ sau, cặp từ nào là từ trái nghĩa?

7 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 7

7. Trong câu: “Cuốn sách này rất hay.”, cụm từ “rất hay” đóng vai trò gì?

8 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 7

8. Tìm lỗi sai trong câu sau: “Tuy Lan học giỏi, nhưng bạn ấy lại rất khiêm tốn.”

9 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 7

9. Chọn câu văn sử dụng đúng dấu phẩy:

10 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 7

10. Trong câu: “Càng ngày, em càng học giỏi hơn.”, cụm từ “càng ngày” là trạng ngữ chỉ gì?

11 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 7

11. Từ nào sau đây không cùng nhóm với các từ còn lại?

12 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 7

12. Thành ngữ nào sau đây nói về lòng tự trọng?

13 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 7

13. Từ “đi” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển chỉ thời gian?

14 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 7

14. Chọn từ có âm đầu khác với các từ còn lại:

15 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 7

15. Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

16 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 7

16. Chọn từ đồng nghĩa với từ “siêng năng”:

17 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 7

17. Câu nào sau đây là câu ghép?

18 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 7

18. Trong các dấu câu sau, dấu nào dùng để kết thúc câu kể?

19 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 7

19. Trong câu: “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, bộ phận nào là chủ ngữ?

20 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 7

20. Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

21 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 7

21. Chọn câu có sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa:

22 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 7

22. Từ nào sau đây có thanh điệu khác với các từ còn lại?

23 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 7

23. Chọn cặp từ quan hệ thích hợp điền vào chỗ trống: “… trời mưa, … em vẫn đi học.”

24 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 7

24. Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:

25 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 7

25. Trong câu: “Những quyển truyện tranh này là của tôi.”, từ “này” là loại từ gì?

26 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 7

26. Từ nào sau đây viết sai quy tắc chính tả?

27 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 7

27. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: “…lá lành đùm lá rách.”

28 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 7

28. Trong câu sau, từ nào là động từ: “Mặt trời mọc ở đằng đông và lặn ở đằng tây.”

29 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 7

29. Từ nào sau đây không phải là từ láy?

30 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 7

30. Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?