Đề 5 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Đề 5 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

1. Điều gì sẽ xảy ra nếu nồng độ glucose trong máu tăng quá cao?

A. Cơ thể sẽ tăng cường sản xuất insulin để giảm nồng độ glucose.
B. Cơ thể sẽ giảm sản xuất insulin để tăng nồng độ glucose.
C. Cơ thể sẽ không có phản ứng gì.
D. Cơ thể sẽ tăng cường sản xuất glucagon để giảm nồng độ glucose.

2. Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường trong của cơ thể?

A. Máu
B. Dịch mô
C. Nước tiểu
D. Bạch huyết

3. Đâu là vai trò của protein trong cơ thể sống?

A. Cung cấp năng lượng chính cho cơ thể.
B. Lưu trữ thông tin di truyền.
C. Cấu tạo nên các enzyme và kháng thể.
D. Cấu tạo nên màng tế bào.

4. Điều gì xảy ra nếu cơ thể mất khả năng duy trì hằng tính nội môi?

A. Cơ thể sẽ khỏe mạnh hơn.
B. Cơ thể sẽ thích nghi tốt hơn với môi trường.
C. Cơ thể sẽ bị bệnh hoặc chết.
D. Cơ thể sẽ không bị ảnh hưởng.

5. Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự thích nghi của cơ thể sống với môi trường?

A. Sự thay đổi màu sắc của tắc kè hoa để ngụy trang.
B. Sự di chuyển của chim di cư.
C. Sự sinh sản của vi khuẩn.
D. Sự lớn lên của cây xanh.

6. Khái niệm nào sau đây mô tả khả năng của cơ thể sống tự điều chỉnh và duy trì trạng thái ổn định bên trong khi đối mặt với sự thay đổi của môi trường bên ngoài?

A. Sinh trưởng
B. Cảm ứng
C. Hằng tính nội môi
D. Sinh sản

7. Chức năng nào sau đây không liên quan trực tiếp đến hằng tính nội môi?

A. Điều hòa nhiệt độ cơ thể.
B. Điều hòa áp suất thẩm thấu.
C. Điều hòa nồng độ pH.
D. Sinh sản hữu tính.

8. Cơ chế nào sau đây giúp duy trì áp suất thẩm thấu ổn định trong cơ thể?

A. Sự co bóp của tim.
B. Sự trao đổi khí ở phổi.
C. Sự điều hòa nồng độ muối của thận.
D. Sự tiêu hóa thức ăn ở dạ dày.

9. Đâu là đặc điểm chung của các hệ thống điều hòa hằng tính nội môi?

A. Hoạt động độc lập với nhau.
B. Chỉ sử dụng cơ chế điều hòa ngược dương tính.
C. Luôn duy trì trạng thái tĩnh.
D. Sử dụng cơ chế điều hòa ngược để duy trì trạng thái cân bằng.

10. Đặc điểm nào sau đây phân biệt cơ thể sống với vật không sống?

A. Có cấu tạo từ vật chất.
B. Có khả năng phản ứng với kích thích.
C. Có khả năng sinh trưởng và phát triển.
D. Có khả năng chịu tác động của môi trường.

11. Mức độ tổ chức nào sau đây thể hiện sự tương tác giữa các quần thể sinh vật khác nhau trong một khu vực nhất định?

A. Quần thể.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
D. Sinh quyển.

12. Đặc điểm nào sau đây không phải là một đặc tính chung của mọi cơ thể sống?

A. Khả năng sinh sản
B. Khả năng cảm ứng
C. Khả năng di chuyển
D. Khả năng trao đổi chất

13. Cơ chế điều hòa hằng tính nội môi nào sau đây liên quan đến hệ thần kinh?

A. Điều hòa đường huyết bằng insulin.
B. Điều hòa thân nhiệt bằng đổ mồ hôi.
C. Điều hòa huyết áp bằng hormone.
D. Điều hòa nhịp tim.

14. Hệ thống nào trong cơ thể người đóng vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa nồng độ các chất điện giải?

A. Hệ tiêu hóa.
B. Hệ hô hấp.
C. Hệ bài tiết.
D. Hệ thần kinh.

15. Hệ thống hằng tính nội môi có vai trò quan trọng nhất trong việc:

A. Duy trì sự ổn định của môi trường bên trong cơ thể
B. Tiêu hóa thức ăn
C. Bài tiết chất thải
D. Vận chuyển oxy

16. Loại tế bào nào đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân gây bệnh?

A. Tế bào biểu mô.
B. Tế bào thần kinh.
C. Tế bào máu.
D. Tế bào cơ.

17. Điều gì xảy ra nếu pH máu giảm xuống quá thấp (máu trở nên quá axit)?

A. Cơ thể sẽ tăng cường thải CO2 qua phổi.
B. Cơ thể sẽ giảm thải CO2 qua phổi.
C. Cơ thể sẽ tăng cường hấp thụ CO2 từ môi trường.
D. Cơ thể sẽ không có phản ứng gì.

18. Điều gì xảy ra nếu cơ thể bị mất nước nghiêm trọng?

A. Áp suất thẩm thấu máu sẽ giảm.
B. Áp suất thẩm thấu máu sẽ tăng.
C. Áp suất thẩm thấu máu sẽ không thay đổi.
D. Cơ thể sẽ tăng cường sản xuất nước.

19. Phát biểu nào sau đây là đúng về quá trình trao đổi chất ở cơ thể sống?

A. Trao đổi chất chỉ bao gồm quá trình đồng hóa.
B. Trao đổi chất chỉ bao gồm quá trình dị hóa.
C. Trao đổi chất bao gồm cả quá trình đồng hóa và dị hóa.
D. Trao đổi chất không cần thiết cho sự sống.

20. Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của nước đối với cơ thể sống?

A. Nước là dung môi hòa tan các chất.
B. Nước tham gia vào các phản ứng hóa học.
C. Nước giúp điều hòa nhiệt độ cơ thể.
D. Nước là nguồn cung cấp năng lượng cho cơ thể.

21. Cấp độ tổ chức sống nào sau đây là lớn nhất?

A. Tế bào
B. Mô
C. Cơ quan
D. Hệ sinh thái

22. Hệ thống nào trong cơ thể người đóng vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển các chất dinh dưỡng và chất thải?

A. Hệ tiêu hóa.
B. Hệ hô hấp.
C. Hệ tuần hoàn.
D. Hệ thần kinh.

23. Phản ứng nào sau đây không phải là một ví dụ về cơ chế điều hòa ngược?

A. Điều hòa đường huyết bằng insulin và glucagon.
B. Điều hòa thân nhiệt bằng đổ mồ hôi và run.
C. Sự đông máu khi bị thương.
D. Điều hòa huyết áp bằng hệ thần kinh và hormone.

24. Cơ chế điều hòa ngược âm tính trong hệ thống hằng tính nội môi có vai trò:

A. Tăng cường sự thay đổi so với trạng thái cân bằng.
B. Duy trì trạng thái cân bằng bằng cách giảm thiểu sự thay đổi.
C. Gây ra sự mất cân bằng trong cơ thể.
D. Không ảnh hưởng đến trạng thái cân bằng.

25. Quá trình nào sau đây thể hiện rõ nhất khả năng cảm ứng của cơ thể sống?

A. Sự lớn lên của cây xanh.
B. Sự di chuyển của động vật.
C. Sự khép lại của lá cây trinh nữ khi chạm vào.
D. Sự sinh sản của vi khuẩn.

26. Đâu là ví dụ về hằng tính nội môi ở người?

A. Sự thay đổi màu da khi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.
B. Duy trì nhiệt độ cơ thể ổn định khi môi trường thay đổi.
C. Sự phát triển của xương trong quá trình trưởng thành.
D. Sự thay đổi nhịp tim khi vận động.

27. Yếu tố nào sau đây có thể gây rối loạn hằng tính nội môi?

A. Chế độ ăn uống cân bằng.
B. Tập thể dục thường xuyên.
C. Stress kéo dài.
D. Ngủ đủ giấc.

28. Loại lipid nào sau đây là thành phần chính của màng tế bào?

A. Triglyceride.
B. Phospholipid.
C. Cholesterol.
D. Steroid.

29. Hệ thống nào trong cơ thể người đóng vai trò quan trọng nhất trong việc loại bỏ chất thải chứa nitơ?

A. Hệ tiêu hóa.
B. Hệ hô hấp.
C. Hệ bài tiết.
D. Hệ tuần hoàn.

30. Điều gì xảy ra khi nhiệt độ cơ thể tăng quá cao?

A. Cơ thể sẽ run để tạo nhiệt.
B. Cơ thể sẽ đổ mồ hôi để làm mát.
C. Cơ thể sẽ tăng cường trao đổi chất.
D. Cơ thể sẽ giảm nhịp tim.

1 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 5

1. Điều gì sẽ xảy ra nếu nồng độ glucose trong máu tăng quá cao?

2 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 5

2. Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường trong của cơ thể?

3 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 5

3. Đâu là vai trò của protein trong cơ thể sống?

4 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 5

4. Điều gì xảy ra nếu cơ thể mất khả năng duy trì hằng tính nội môi?

5 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 5

5. Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự thích nghi của cơ thể sống với môi trường?

6 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 5

6. Khái niệm nào sau đây mô tả khả năng của cơ thể sống tự điều chỉnh và duy trì trạng thái ổn định bên trong khi đối mặt với sự thay đổi của môi trường bên ngoài?

7 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 5

7. Chức năng nào sau đây không liên quan trực tiếp đến hằng tính nội môi?

8 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 5

8. Cơ chế nào sau đây giúp duy trì áp suất thẩm thấu ổn định trong cơ thể?

9 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 5

9. Đâu là đặc điểm chung của các hệ thống điều hòa hằng tính nội môi?

10 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 5

10. Đặc điểm nào sau đây phân biệt cơ thể sống với vật không sống?

11 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 5

11. Mức độ tổ chức nào sau đây thể hiện sự tương tác giữa các quần thể sinh vật khác nhau trong một khu vực nhất định?

12 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 5

12. Đặc điểm nào sau đây không phải là một đặc tính chung của mọi cơ thể sống?

13 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 5

13. Cơ chế điều hòa hằng tính nội môi nào sau đây liên quan đến hệ thần kinh?

14 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 5

14. Hệ thống nào trong cơ thể người đóng vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa nồng độ các chất điện giải?

15 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 5

15. Hệ thống hằng tính nội môi có vai trò quan trọng nhất trong việc:

16 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 5

16. Loại tế bào nào đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân gây bệnh?

17 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 5

17. Điều gì xảy ra nếu pH máu giảm xuống quá thấp (máu trở nên quá axit)?

18 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 5

18. Điều gì xảy ra nếu cơ thể bị mất nước nghiêm trọng?

19 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 5

19. Phát biểu nào sau đây là đúng về quá trình trao đổi chất ở cơ thể sống?

20 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 5

20. Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của nước đối với cơ thể sống?

21 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 5

21. Cấp độ tổ chức sống nào sau đây là lớn nhất?

22 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 5

22. Hệ thống nào trong cơ thể người đóng vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển các chất dinh dưỡng và chất thải?

23 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 5

23. Phản ứng nào sau đây không phải là một ví dụ về cơ chế điều hòa ngược?

24 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 5

24. Cơ chế điều hòa ngược âm tính trong hệ thống hằng tính nội môi có vai trò:

25 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 5

25. Quá trình nào sau đây thể hiện rõ nhất khả năng cảm ứng của cơ thể sống?

26 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 5

26. Đâu là ví dụ về hằng tính nội môi ở người?

27 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 5

27. Yếu tố nào sau đây có thể gây rối loạn hằng tính nội môi?

28 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 5

28. Loại lipid nào sau đây là thành phần chính của màng tế bào?

29 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 5

29. Hệ thống nào trong cơ thể người đóng vai trò quan trọng nhất trong việc loại bỏ chất thải chứa nitơ?

30 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 5

30. Điều gì xảy ra khi nhiệt độ cơ thể tăng quá cao?