Đề 4 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Địa Lí Việt Nam

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Địa Lí Việt Nam

Đề 4 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Địa Lí Việt Nam

1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa trung bình năm lớn nhất?

A. Huế
B. Hà Nội
C. Điện Biên Phủ
D. TP. Hồ Chí Minh

2. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

A. Thừa Thiên Huế
B. Đà Nẵng
C. Quảng Nam
D. Quảng Bình

3. Đâu là loại hình giao thông vận tải có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu của Việt Nam?

A. Đường bộ
B. Đường sắt
C. Đường biển
D. Đường hàng không

4. Nhận định nào sau đây đúng về dân số nước ta?

A. Dân số nước ta đang có xu hướng giảm nhanh.
B. Tỉ lệ dân số thành thị thấp hơn nhiều so với nông thôn.
C. Cơ cấu dân số nước ta hiện nay là cơ cấu dân số già.
D. Mật độ dân số nước ta phân bố đồng đều giữa các vùng.

5. Tỉnh nào sau đây có diện tích rừng ngập mặn lớn nhất Việt Nam?

A. Cà Mau
B. Bạc Liêu
C. Sóc Trăng
D. Trà Vinh

6. Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển các khu kinh tế ven biển ở Việt Nam là gì?

A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài và tạo việc làm.
B. Tăng cường quốc phòng an ninh trên biển.
C. Bảo vệ tài nguyên môi trường biển.
D. Nâng cao trình độ dân trí cho người dân ven biển.

7. Vùng nào của Việt Nam có tiềm năng phát triển thủy điện lớn nhất?

A. Đồng bằng sông Hồng
B. Tây Nguyên
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Duyên hải Nam Trung Bộ

8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa quốc tế?

A. Huế
B. Hạ Long
C. Đà Lạt
D. Cần Thơ

9. Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở Việt Nam?

A. Đất phù sa
B. Đất feralit
C. Đất badan
D. Đất mặn

10. Đâu là loại hình du lịch đang được chú trọng phát triển ở vùng ven biển nước ta?

A. Du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.
B. Du lịch công nghiệp.
C. Du lịch mạo hiểm.
D. Du lịch tâm linh.

11. Đâu là giải pháp chủ yếu để sử dụng hợp lý tài nguyên nước ở Việt Nam?

A. Xây dựng nhiều hồ chứa nước lớn.
B. Áp dụng các biện pháp tưới tiêu tiết kiệm nước.
C. Khai thác triệt để nguồn nước ngầm.
D. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế sang các ngành ít sử dụng nước.

12. Cho biết tỉnh nào sau đây có đường bờ biển dài nhất Việt Nam?

A. Quảng Ninh
B. Khánh Hòa
C. Bà Rịa - Vũng Tàu
D. Cà Mau

13. Đâu là hệ quả của việc đô thị hóa nhanh ở Việt Nam?

A. Góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường ở nông thôn.
B. Tạo ra nhiều việc làm chất lượng cao ở khu vực nông thôn.
C. Gây áp lực lớn lên cơ sở hạ tầng và các vấn đề xã hội ở đô thị.
D. Thúc đẩy phát triển kinh tế đồng đều giữa các vùng.

14. Đâu là nguyên nhân chính gây ra tình trạng xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Biến đổi khí hậu và khai thác nước ngầm quá mức.
B. Địa hình thấp và hệ thống đê điều kém phát triển.
C. Mưa lớn kéo dài và lũ lụt thường xuyên.
D. Sự phát triển mạnh mẽ của ngành nuôi trồng thủy sản.

15. Đâu là ngành công nghiệp trọng điểm ở vùng Bắc Trung Bộ?

A. Khai thác và chế biến khoáng sản.
B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Cơ khí chế tạo.
D. Điện tử tin học.

16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam?

A. Ngọc Linh
B. Bạch Mã
C. Chư Yang Sin
D. Lang Biang

17. Đâu là mục tiêu quan trọng nhất trong việc bảo vệ môi trường ở Việt Nam?

A. Phát triển kinh tế nhanh chóng.
B. Nâng cao đời sống vật chất của người dân.
C. Đảm bảo sự phát triển bền vững.
D. Tăng cường quốc phòng an ninh.

18. Tuyến đường quốc lộ nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối các tỉnh miền Trung?

A. Quốc lộ 1A
B. Quốc lộ 14
C. Quốc lộ 20
D. Quốc lộ 22

19. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển giao thông vận tải ở vùng Tây Nguyên là gì?

A. Khai thác hiệu quả tài nguyên và thúc đẩy giao lưu kinh tế.
B. Phân bố lại dân cư và lao động.
C. Tăng cường quốc phòng an ninh.
D. Nâng cao đời sống văn hóa tinh thần của người dân.

20. Cho biết vùng nào sau đây có tiềm năng lớn nhất để phát triển ngành công nghiệp năng lượng tái tạo (điện gió, điện mặt trời)?

A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Tây Bắc

21. Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thế mạnh của vùng Đông Nam Bộ?

A. Khai thác than
B. Luyện kim đen
C. Chế biến dầu khí
D. Sản xuất giấy

22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Hải Phòng
B. Hà Nội
C. Việt Trì
D. Nam Định

23. Đâu là khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển kinh tế - xã hội ở vùng núi phía Bắc?

A. Thiếu lao động có trình độ chuyên môn cao.
B. Cơ sở hạ tầng giao thông còn hạn chế.
C. Khí hậu khắc nghiệt, thiên tai thường xuyên.
D. Dân số quá đông, gây sức ép lên tài nguyên.

24. Đâu là biện pháp quan trọng nhất để giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Xây dựng hệ thống đê điều kiên cố.
B. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng và vật nuôi.
C. Khai thác tối đa tiềm năng du lịch.
D. Phát triển mạnh mẽ công nghiệp chế biến.

25. Theo thống kê năm 2023, vùng nào có GDP bình quân đầu người cao nhất Việt Nam?

A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Duyên hải miền Trung
D. Tây Nguyên

26. Vùng nào của Việt Nam chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất của gió phơn Tây Nam (gió Lào)?

A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Hồng

27. Đâu là đặc điểm nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc?

A. Địa hình núi cao, hiểm trở với nhiều đỉnh nhọn.
B. Địa hình núi thấp, hướng vòng cung.
C. Địa hình núi đá vôi với nhiều hang động, karst.
D. Địa hình núi thoải, độ cao trung bình.

28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên biên giới Việt - Lào?

A. Móng Cái
B. Hữu Nghị
C. Cầu Treo
D. Mộc Bài

29. Theo Luật Biển Việt Nam năm 2012, vùng đặc quyền kinh tế của Việt Nam có chiều rộng là bao nhiêu hải lý?

A. 12 hải lý
B. 24 hải lý
C. 200 hải lý
D. 500 hải lý

30. Đâu là tỉnh có diện tích trồng lúa lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A. An Giang
B. Đồng Tháp
C. Kiên Giang
D. Long An

1 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa trung bình năm lớn nhất?

2 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

2. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

3 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

3. Đâu là loại hình giao thông vận tải có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu của Việt Nam?

4 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

4. Nhận định nào sau đây đúng về dân số nước ta?

5 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

5. Tỉnh nào sau đây có diện tích rừng ngập mặn lớn nhất Việt Nam?

6 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

6. Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển các khu kinh tế ven biển ở Việt Nam là gì?

7 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

7. Vùng nào của Việt Nam có tiềm năng phát triển thủy điện lớn nhất?

8 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa quốc tế?

9 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

9. Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở Việt Nam?

10 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

10. Đâu là loại hình du lịch đang được chú trọng phát triển ở vùng ven biển nước ta?

11 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

11. Đâu là giải pháp chủ yếu để sử dụng hợp lý tài nguyên nước ở Việt Nam?

12 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

12. Cho biết tỉnh nào sau đây có đường bờ biển dài nhất Việt Nam?

13 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

13. Đâu là hệ quả của việc đô thị hóa nhanh ở Việt Nam?

14 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

14. Đâu là nguyên nhân chính gây ra tình trạng xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long?

15 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

15. Đâu là ngành công nghiệp trọng điểm ở vùng Bắc Trung Bộ?

16 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam?

17 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

17. Đâu là mục tiêu quan trọng nhất trong việc bảo vệ môi trường ở Việt Nam?

18 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

18. Tuyến đường quốc lộ nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối các tỉnh miền Trung?

19 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

19. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển giao thông vận tải ở vùng Tây Nguyên là gì?

20 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

20. Cho biết vùng nào sau đây có tiềm năng lớn nhất để phát triển ngành công nghiệp năng lượng tái tạo (điện gió, điện mặt trời)?

21 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

21. Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thế mạnh của vùng Đông Nam Bộ?

22 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng?

23 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

23. Đâu là khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển kinh tế - xã hội ở vùng núi phía Bắc?

24 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

24. Đâu là biện pháp quan trọng nhất để giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long?

25 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

25. Theo thống kê năm 2023, vùng nào có GDP bình quân đầu người cao nhất Việt Nam?

26 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

26. Vùng nào của Việt Nam chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất của gió phơn Tây Nam (gió Lào)?

27 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

27. Đâu là đặc điểm nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc?

28 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên biên giới Việt - Lào?

29 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

29. Theo Luật Biển Việt Nam năm 2012, vùng đặc quyền kinh tế của Việt Nam có chiều rộng là bao nhiêu hải lý?

30 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

30. Đâu là tỉnh có diện tích trồng lúa lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?