Đề 2 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Đường Lối Quốc Phòng Và An Ninh Của Đảng Cộng Sản Việt Nam

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đường Lối Quốc Phòng Và An Ninh Của Đảng Cộng Sản Việt Nam

Đề 2 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Đường Lối Quốc Phòng Và An Ninh Của Đảng Cộng Sản Việt Nam

1. Theo quan điểm của Đảng, yếu tố nào quyết định thắng lợi của sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc?

A. Số lượng vũ khí hiện đại.
B. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Sự giúp đỡ của các nước bạn bè.
D. Địa hình hiểm trở.

2. Trong tình hình mới, giải pháp nào sau đây góp phần nâng cao hiệu quả công tác đối ngoại quốc phòng?

A. Chỉ tập trung vào quan hệ với các nước lớn.
B. Đa dạng hóa, đa phương hóa quan hệ đối ngoại quốc phòng.
C. Hạn chế tham gia các diễn đàn quốc tế.
D. Xây dựng liên minh quân sự với các nước.

3. Nội dung nào sau đây không phải là một trong những mục tiêu của an ninh quốc gia Việt Nam?

A. Bảo vệ độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc.
B. Bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa và Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
C. Bảo vệ sự giàu có của một nhóm nhỏ người.
D. Bảo vệ hòa bình, ổn định, an ninh chính trị và trật tự, an toàn xã hội.

4. Trong công tác bảo vệ an ninh biên giới, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược, lâu dài?

A. Xây dựng hệ thống hàng rào biên giới kiên cố.
B. Xây dựng biên giới hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển.
C. Tăng cường tuần tra, kiểm soát.
D. Xây dựng nhiều đồn biên phòng.

5. Đâu là một trong những biện pháp để đấu tranh phòng chống tội phạm trên không gian mạng?

A. Hạn chế người dân sử dụng internet.
B. Tăng cường hợp tác quốc tế.
C. Cấm các trang mạng xã hội.
D. Phát triển hệ thống tường lửa quốc gia.

6. Trong bối cảnh hiện nay, thách thức lớn nhất đối với quốc phòng và an ninh Việt Nam là gì?

A. Nguy cơ xâm lược trực tiếp từ bên ngoài.
B. Các mối đe dọa an ninh phi truyền thống.
C. Sự lạc hậu của lực lượng vũ trang.
D. Sự suy giảm kinh tế.

7. Đâu là một trong những nhiệm vụ trọng tâm của lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam?

A. Tham gia vào các hoạt động kinh tế.
B. Bảo vệ Đảng, Nhà nước, nhân dân và chế độ xã hội chủ nghĩa.
C. Thực hiện các hoạt động tình báo ở nước ngoài.
D. Đảm bảo an ninh cho các hoạt động của doanh nghiệp.

8. Trong xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt coi trọng?

A. Xây dựng lực lượng vũ trang hùng mạnh.
B. Xây dựng thế trận lòng dân vững chắc.
C. Phát triển kinh tế nhanh chóng.
D. Tăng cường quan hệ đối ngoại.

9. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, sức mạnh của quốc phòng toàn dân bắt nguồn từ:

A. Vũ khí hiện đại.
B. Tinh thần yêu nước của nhân dân.
C. Sự lãnh đạo của Đảng.
D. Địa hình hiểm trở.

10. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc xây dựng nền quốc phòng toàn dân vững mạnh?

A. Sức mạnh quân sự tuyệt đối.
B. Sức mạnh kinh tế vượt trội.
C. Sức mạnh tổng hợp của quốc gia.
D. Sức mạnh ngoại giao khéo léo.

11. Nguyên tắc nào sau đây chi phối hoạt động quốc phòng và an ninh của Việt Nam?

A. Ưu tiên sử dụng sức mạnh quân sự để giải quyết tranh chấp.
B. Chủ động ngăn ngừa nguy cơ chiến tranh, xung đột từ sớm, từ xa.
C. Can thiệp vào công việc nội bộ của các quốc gia khác.
D. Chạy đua vũ trang với các nước lớn.

12. Đâu là một trong những nội dung của thế trận quốc phòng toàn dân gắn với thế trận an ninh nhân dân?

A. Xây dựng lực lượng quân đội hùng mạnh.
B. Xây dựng cơ sở chính trị vững mạnh.
C. Xây dựng thế trận lòng dân vững chắc.
D. Xây dựng hệ thống pháp luật hoàn chỉnh.

13. Trong chiến lược bảo vệ Tổ quốc trên không gian mạng, yếu tố nào được xem là quan trọng hàng đầu?

A. Xây dựng lực lượng chuyên trách.
B. Phát triển công nghệ.
C. Nâng cao nhận thức và kỹ năng cho người dùng.
D. Tăng cường hợp tác quốc tế.

14. Nội dung nào sau đây thể hiện tính chất “tự vệ” của quốc phòng Việt Nam?

A. Chủ động tiến công các nước láng giềng.
B. Chỉ sử dụng sức mạnh quân sự để bảo vệ độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ.
C. Xây dựng quân đội hùng mạnh để đe dọa các nước khác.
D. Can thiệp vào công việc nội bộ của các nước khác.

15. Nội dung nào sau đây thể hiện tính chất “vì dân” của quốc phòng toàn dân?

A. Chỉ bảo vệ quyền lợi của Nhà nước.
B. Chỉ bảo vệ quyền lợi của Đảng Cộng sản.
C. Bảo vệ tính mạng, tài sản, quyền và lợi ích hợp pháp của nhân dân.
D. Chỉ bảo vệ các công trình kinh tế trọng điểm.

16. Trong công tác quốc phòng, an ninh, biện pháp nào sau đây giúp tăng cường sự gắn bó giữa quân đội và nhân dân?

A. Tăng cường huấn luyện quân sự.
B. Thực hiện công tác dân vận.
C. Xây dựng nhiều doanh trại quân đội.
D. Tổ chức nhiều cuộc diễn tập quân sự.

17. Trong xây dựng khu vực phòng thủ vững chắc, yếu tố nào được xem là then chốt?

A. Xây dựng hệ thống công trình quân sự kiên cố.
B. Xây dựng tiềm lực chính trị - tinh thần.
C. Trang bị vũ khí hiện đại.
D. Tăng cường khả năng phòng thủ trên không.

18. Đâu là một trong những giải pháp để xây dựng lực lượng dân quân tự vệ vững mạnh, rộng khắp?

A. Tăng cường đầu tư cho trang bị vũ khí.
B. Nâng cao chất lượng huấn luyện.
C. Giảm biên chế lực lượng thường trực.
D. Hạn chế tuyển quân.

19. Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ an ninh kinh tế?

A. Hạn chế thu hút đầu tư nước ngoài.
B. Nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế.
C. Đóng cửa thị trường.
D. Tăng cường kiểm soát ngoại hối.

20. Đâu là một trong những đặc trưng cơ bản của quốc phòng toàn dân Việt Nam?

A. Mang tính chất hòa bình, tự vệ.
B. Chỉ mang tính chất răn đe, phòng ngừa.
C. Chỉ tập trung vào sức mạnh quân sự.
D. Chỉ mang tính chất tấn công.

21. Đâu là một trong những phương hướng tăng cường tiềm lực quốc phòng, an ninh trong tình hình mới?

A. Tập trung xây dựng quân đội chính quy, tinh nhuệ, hiện đại.
B. Giảm chi tiêu cho quốc phòng.
C. Hạn chế hợp tác quốc tế về quốc phòng, an ninh.
D. Chỉ tập trung vào bảo vệ biên giới đất liền.

22. Trong tình hình thế giới hiện nay, biện pháp nào quan trọng nhất để tăng cường tiềm lực quốc phòng?

A. Nhập khẩu vũ khí hiện đại từ nước ngoài.
B. Phát triển công nghiệp quốc phòng.
C. Tăng cường số lượng quân đội.
D. Xây dựng căn cứ quân sự ở nước ngoài.

23. Theo quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam, sức mạnh bảo vệ Tổ quốc là:

A. Sức mạnh của quân đội.
B. Sức mạnh của kinh tế.
C. Sức mạnh tổng hợp của toàn dân tộc.
D. Sức mạnh của ngoại giao.

24. Đâu là một trong những giải pháp để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực cho quốc phòng, an ninh?

A. Tăng cường đầu tư cho giáo dục, đào tạo.
B. Giảm biên chế quân đội.
C. Hạn chế hợp tác quốc tế về quân sự.
D. Tăng cường nhập khẩu vũ khí.

25. Theo quan điểm của Đảng, mục tiêu cao nhất của quốc phòng, an ninh là gì?

A. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc.
B. Giữ vững vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế.
C. Phát triển kinh tế nhanh và bền vững.
D. Xây dựng quân đội hùng mạnh.

26. Đảng Cộng sản Việt Nam xác định đối tượng tác chiến của quốc phòng Việt Nam là:

A. Bất kỳ quốc gia nào có tiềm lực quân sự mạnh.
B. Các thế lực xâm lược và gây hấn.
C. Các tổ chức khủng bố quốc tế.
D. Bất kỳ ai có hành động chống lại chính quyền.

27. Theo Luật An ninh quốc gia, hành vi nào sau đây bị coi là xâm phạm an ninh quốc gia?

A. Phê bình, góp ý với chính quyền.
B. Tuyên truyền chống Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
C. Tham gia các hoạt động tôn giáo.
D. Thực hiện quyền tự do ngôn luận.

28. Theo Luật Quốc phòng Việt Nam, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm?

A. Tuyên truyền, vận động nhân dân tham gia xây dựng lực lượng vũ trang.
B. Xâm phạm tính mạng, sức khỏe, tài sản của cá nhân, tổ chức trong khu vực phòng thủ.
C. Thực hiện nghĩa vụ quân sự.
D. Tham gia huấn luyện quân sự.

29. Đâu là một trong những phương thức cơ bản để bảo vệ an ninh quốc gia?

A. Sử dụng biện pháp quân sự đơn phương.
B. Xây dựng thế trận lòng dân vững chắc.
C. Tăng cường đàn áp các hoạt động tôn giáo.
D. Cô lập quốc gia khỏi thế giới.

30. Nội dung nào sau đây thể hiện sự khác biệt giữa quốc phòng toàn dân và chiến tranh nhân dân?

A. Quốc phòng toàn dân chỉ diễn ra trong thời bình, còn chiến tranh nhân dân chỉ diễn ra trong thời chiến.
B. Quốc phòng toàn dân là hoạt động thường xuyên, liên tục, còn chiến tranh nhân dân là hình thức cao nhất của quốc phòng.
C. Quốc phòng toàn dân chỉ liên quan đến lực lượng vũ trang, còn chiến tranh nhân dân liên quan đến toàn dân.
D. Quốc phòng toàn dân chỉ bảo vệ đất liền, còn chiến tranh nhân dân bảo vệ cả biển đảo.

1 / 30

Category: Đường Lối Quốc Phòng Và An Ninh Của Đảng Cộng Sản Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

1. Theo quan điểm của Đảng, yếu tố nào quyết định thắng lợi của sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc?

2 / 30

Category: Đường Lối Quốc Phòng Và An Ninh Của Đảng Cộng Sản Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

2. Trong tình hình mới, giải pháp nào sau đây góp phần nâng cao hiệu quả công tác đối ngoại quốc phòng?

3 / 30

Category: Đường Lối Quốc Phòng Và An Ninh Của Đảng Cộng Sản Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

3. Nội dung nào sau đây không phải là một trong những mục tiêu của an ninh quốc gia Việt Nam?

4 / 30

Category: Đường Lối Quốc Phòng Và An Ninh Của Đảng Cộng Sản Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

4. Trong công tác bảo vệ an ninh biên giới, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược, lâu dài?

5 / 30

Category: Đường Lối Quốc Phòng Và An Ninh Của Đảng Cộng Sản Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

5. Đâu là một trong những biện pháp để đấu tranh phòng chống tội phạm trên không gian mạng?

6 / 30

Category: Đường Lối Quốc Phòng Và An Ninh Của Đảng Cộng Sản Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

6. Trong bối cảnh hiện nay, thách thức lớn nhất đối với quốc phòng và an ninh Việt Nam là gì?

7 / 30

Category: Đường Lối Quốc Phòng Và An Ninh Của Đảng Cộng Sản Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

7. Đâu là một trong những nhiệm vụ trọng tâm của lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam?

8 / 30

Category: Đường Lối Quốc Phòng Và An Ninh Của Đảng Cộng Sản Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

8. Trong xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt coi trọng?

9 / 30

Category: Đường Lối Quốc Phòng Và An Ninh Của Đảng Cộng Sản Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

9. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, sức mạnh của quốc phòng toàn dân bắt nguồn từ:

10 / 30

Category: Đường Lối Quốc Phòng Và An Ninh Của Đảng Cộng Sản Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

10. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc xây dựng nền quốc phòng toàn dân vững mạnh?

11 / 30

Category: Đường Lối Quốc Phòng Và An Ninh Của Đảng Cộng Sản Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

11. Nguyên tắc nào sau đây chi phối hoạt động quốc phòng và an ninh của Việt Nam?

12 / 30

Category: Đường Lối Quốc Phòng Và An Ninh Của Đảng Cộng Sản Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

12. Đâu là một trong những nội dung của thế trận quốc phòng toàn dân gắn với thế trận an ninh nhân dân?

13 / 30

Category: Đường Lối Quốc Phòng Và An Ninh Của Đảng Cộng Sản Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

13. Trong chiến lược bảo vệ Tổ quốc trên không gian mạng, yếu tố nào được xem là quan trọng hàng đầu?

14 / 30

Category: Đường Lối Quốc Phòng Và An Ninh Của Đảng Cộng Sản Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

14. Nội dung nào sau đây thể hiện tính chất “tự vệ” của quốc phòng Việt Nam?

15 / 30

Category: Đường Lối Quốc Phòng Và An Ninh Của Đảng Cộng Sản Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

15. Nội dung nào sau đây thể hiện tính chất “vì dân” của quốc phòng toàn dân?

16 / 30

Category: Đường Lối Quốc Phòng Và An Ninh Của Đảng Cộng Sản Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

16. Trong công tác quốc phòng, an ninh, biện pháp nào sau đây giúp tăng cường sự gắn bó giữa quân đội và nhân dân?

17 / 30

Category: Đường Lối Quốc Phòng Và An Ninh Của Đảng Cộng Sản Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

17. Trong xây dựng khu vực phòng thủ vững chắc, yếu tố nào được xem là then chốt?

18 / 30

Category: Đường Lối Quốc Phòng Và An Ninh Của Đảng Cộng Sản Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

18. Đâu là một trong những giải pháp để xây dựng lực lượng dân quân tự vệ vững mạnh, rộng khắp?

19 / 30

Category: Đường Lối Quốc Phòng Và An Ninh Của Đảng Cộng Sản Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

19. Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ an ninh kinh tế?

20 / 30

Category: Đường Lối Quốc Phòng Và An Ninh Của Đảng Cộng Sản Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

20. Đâu là một trong những đặc trưng cơ bản của quốc phòng toàn dân Việt Nam?

21 / 30

Category: Đường Lối Quốc Phòng Và An Ninh Của Đảng Cộng Sản Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

21. Đâu là một trong những phương hướng tăng cường tiềm lực quốc phòng, an ninh trong tình hình mới?

22 / 30

Category: Đường Lối Quốc Phòng Và An Ninh Của Đảng Cộng Sản Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

22. Trong tình hình thế giới hiện nay, biện pháp nào quan trọng nhất để tăng cường tiềm lực quốc phòng?

23 / 30

Category: Đường Lối Quốc Phòng Và An Ninh Của Đảng Cộng Sản Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

23. Theo quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam, sức mạnh bảo vệ Tổ quốc là:

24 / 30

Category: Đường Lối Quốc Phòng Và An Ninh Của Đảng Cộng Sản Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

24. Đâu là một trong những giải pháp để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực cho quốc phòng, an ninh?

25 / 30

Category: Đường Lối Quốc Phòng Và An Ninh Của Đảng Cộng Sản Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

25. Theo quan điểm của Đảng, mục tiêu cao nhất của quốc phòng, an ninh là gì?

26 / 30

Category: Đường Lối Quốc Phòng Và An Ninh Của Đảng Cộng Sản Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

26. Đảng Cộng sản Việt Nam xác định đối tượng tác chiến của quốc phòng Việt Nam là:

27 / 30

Category: Đường Lối Quốc Phòng Và An Ninh Của Đảng Cộng Sản Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

27. Theo Luật An ninh quốc gia, hành vi nào sau đây bị coi là xâm phạm an ninh quốc gia?

28 / 30

Category: Đường Lối Quốc Phòng Và An Ninh Của Đảng Cộng Sản Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

28. Theo Luật Quốc phòng Việt Nam, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm?

29 / 30

Category: Đường Lối Quốc Phòng Và An Ninh Của Đảng Cộng Sản Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

29. Đâu là một trong những phương thức cơ bản để bảo vệ an ninh quốc gia?

30 / 30

Category: Đường Lối Quốc Phòng Và An Ninh Của Đảng Cộng Sản Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

30. Nội dung nào sau đây thể hiện sự khác biệt giữa quốc phòng toàn dân và chiến tranh nhân dân?