Đề 5 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Giải Phẫu Bụng

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Giải Phẫu Bụng

Đề 5 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Giải Phẫu Bụng

1. Cấu trúc nào sau đây nối ruột non với thành bụng sau?

A. Mạc nối lớn
B. Mạc nối nhỏ
C. Mạc treo ruột non
D. Dây chằng liềm

2. Cơ quan nào sau đây có chức năng sản xuất mật?

A. Túi mật
B. Gan
C. Tụy
D. Lách

3. Cấu trúc nào sau đây của dạ dày chịu trách nhiệm sản xuất acid hydrochloric (HCl)?

A. Tế bào chính
B. Tế bào viền
C. Tế bào слизистая
D. Tế bào G

4. Cấu trúc nào sau đây không thuộc thành phần của phúc mạc?

A. Phúc mạc thành
B. Phúc mạc tạng
C. Mạc treo
D. Lớp cơ bụng

5. Đâu là thành phần của cơ thắt môn vị?

A. Van giữa thực quản và dạ dày
B. Cơ vòng ở lỗ môn vị
C. Van giữa dạ dày và tá tràng
D. Cơ vòng ở đại tràng

6. Cơ quan nào sau đây sản xuất insulin?

A. Gan
B. Tụy
C. Thận
D. Lách

7. Đâu là giới hạn dưới của ổ bụng?

A. Cơ hoành
B. Xương chậu
C. Cột sống thắt lưng
D. Các cơ thành bụng

8. Cơ quan nào sau đây có chức năng chính là sản xuất các yếu tố đông máu?

A. Lách
B. Gan
C. Thận
D. Tụy

9. Cơ quan nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc điều hòa đường huyết?

A. Gan
B. Thận
C. Lách
D. Túi mật

10. Ống mật chủ được hình thành bởi sự hợp lưu của ống nào?

A. Ống gan chung và ống túi mật
B. Ống gan phải và ống gan trái
C. Ống tụy chính và ống tụy phụ
D. Ống vị và ống tá tràng

11. Đâu là thành phần của tam giác gan mật (tam giác Calot)?

A. Ống gan chung, ống túi mật, động mạch gan phải
B. Ống gan chung, ống mật chủ, động mạch gan trái
C. Ống mật chủ, động mạch gan phải, tĩnh mạch cửa
D. Động mạch gan trái, tĩnh mạch cửa, ống túi mật

12. Cơ quan nào sau đây có vai trò dự trữ máu?

A. Gan
B. Lách
C. Thận
D. Tụy

13. Động mạch nào sau đây là nhánh trực tiếp của động mạch chủ bụng và cung cấp máu cho thận?

A. Động mạch mạc treo tràng trên
B. Động mạch mạc treo tràng dưới
C. Động mạch thận
D. Động mạch sinh dục

14. Đâu là vị trí đổ vào của ống tụy chính vào tá tràng?

A. Nhú tá lớn
B. Nhú tá bé
C. Đoạn D1 tá tràng
D. Đoạn D4 tá tràng

15. Đâu là đặc điểm giải phẫu của tá tràng giúp phân biệt nó với các phần khác của ruột non?

A. Van hồi manh tràng
B. Các mảng Peyer
C. Tuyến Brunner
D. Nếp vòng

16. Động mạch nào sau đây cung cấp máu cho đại tràng sigma?

A. Động mạch mạc treo tràng trên
B. Động mạch mạc treo tràng dưới
C. Động mạch vị trái
D. Động mạch gan chung

17. Đâu là vị trí thường gặp nhất của ruột thừa?

A. Sau manh tràng
B. Dưới gan
C. Trong tiểu khung
D. Trước hồi tràng

18. Đám rối thần kinh nào chi phối hoạt động của các cơ quan trong ổ bụng?

A. Đám rối cánh tay
B. Đám rối cổ
C. Đám rối thắt lưng
D. Đám rối tạng

19. Cơ quan nào sau đây không thuộc đường mật ngoài gan?

A. Ống gan chung
B. Ống mật chủ
C. Túi mật
D. Ống gan phải

20. Đâu là cấu trúc đánh dấu sự chuyển tiếp giữa tá tràng và hỗng tràng?

A. Van hồi manh tràng
B. Góc tá hỗng tràng
C. Nhú tá lớn
D. Đoạn D4 tá tràng

21. Cấu trúc nào sau đây nằm ở hạ vị?

A. Gan
B. Túi mật
C. Bàng quang
D. Lách

22. Cấu trúc nào sau đây thuộc hệ tiêu hóa nhưng nằm ngoài ổ bụng?

A. Thực quản đoạn bụng
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già

23. Đâu là vị trí của van hồi manh tràng?

A. Giữa dạ dày và tá tràng
B. Giữa tá tràng và hỗng tràng
C. Giữa hồi tràng và manh tràng
D. Giữa đại tràng sigma và trực tràng

24. Cơ quan nào sau đây nằm sau phúc mạc?

A. Dạ dày
B. Gan
C. Thận
D. Ruột non

25. Cấu trúc nào sau đây thuộc thành bụng trước bên?

A. Cơ thắt lưng lớn
B. Cơ vuông thắt lưng
C. Cơ chéo bụng ngoài
D. Cơ hoành

26. Đâu là đặc điểm giải phẫu của hồi tràng?

A. Van môn vị
B. Các mảng Peyer
C. Các tuyến Brunner
D. Tá tràng

27. Đâu là chức năng chính của mạc nối lớn?

A. Nâng đỡ các cơ quan
B. Lưu trữ chất béo và bảo vệ các cơ quan
C. Hấp thụ chất dinh dưỡng
D. Sản xuất dịch tiêu hóa

28. Cơ quan nào sau đây có chức năng lọc máu và loại bỏ các tế bào máu già?

A. Gan
B. Thận
C. Lách
D. Tụy

29. Cấu trúc nào sau đây dẫn lưu bạch huyết từ các cơ quan trong ổ bụng về hệ tuần hoàn?

A. Ống ngực
B. Tĩnh mạch chủ dưới
C. Động mạch chủ bụng
D. Hệ thống cửa

30. Cấu trúc nào sau đây có chức năng lưu trữ và cô đặc mật?

A. Gan
B. Túi mật
C. Ống mật chủ
D. Tụy

1 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

1. Cấu trúc nào sau đây nối ruột non với thành bụng sau?

2 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

2. Cơ quan nào sau đây có chức năng sản xuất mật?

3 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

3. Cấu trúc nào sau đây của dạ dày chịu trách nhiệm sản xuất acid hydrochloric (HCl)?

4 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

4. Cấu trúc nào sau đây không thuộc thành phần của phúc mạc?

5 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

5. Đâu là thành phần của cơ thắt môn vị?

6 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

6. Cơ quan nào sau đây sản xuất insulin?

7 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

7. Đâu là giới hạn dưới của ổ bụng?

8 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

8. Cơ quan nào sau đây có chức năng chính là sản xuất các yếu tố đông máu?

9 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

9. Cơ quan nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc điều hòa đường huyết?

10 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

10. Ống mật chủ được hình thành bởi sự hợp lưu của ống nào?

11 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

11. Đâu là thành phần của tam giác gan mật (tam giác Calot)?

12 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

12. Cơ quan nào sau đây có vai trò dự trữ máu?

13 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

13. Động mạch nào sau đây là nhánh trực tiếp của động mạch chủ bụng và cung cấp máu cho thận?

14 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

14. Đâu là vị trí đổ vào của ống tụy chính vào tá tràng?

15 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

15. Đâu là đặc điểm giải phẫu của tá tràng giúp phân biệt nó với các phần khác của ruột non?

16 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

16. Động mạch nào sau đây cung cấp máu cho đại tràng sigma?

17 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

17. Đâu là vị trí thường gặp nhất của ruột thừa?

18 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

18. Đám rối thần kinh nào chi phối hoạt động của các cơ quan trong ổ bụng?

19 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

19. Cơ quan nào sau đây không thuộc đường mật ngoài gan?

20 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

20. Đâu là cấu trúc đánh dấu sự chuyển tiếp giữa tá tràng và hỗng tràng?

21 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

21. Cấu trúc nào sau đây nằm ở hạ vị?

22 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

22. Cấu trúc nào sau đây thuộc hệ tiêu hóa nhưng nằm ngoài ổ bụng?

23 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

23. Đâu là vị trí của van hồi manh tràng?

24 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

24. Cơ quan nào sau đây nằm sau phúc mạc?

25 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

25. Cấu trúc nào sau đây thuộc thành bụng trước bên?

26 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

26. Đâu là đặc điểm giải phẫu của hồi tràng?

27 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

27. Đâu là chức năng chính của mạc nối lớn?

28 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

28. Cơ quan nào sau đây có chức năng lọc máu và loại bỏ các tế bào máu già?

29 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

29. Cấu trúc nào sau đây dẫn lưu bạch huyết từ các cơ quan trong ổ bụng về hệ tuần hoàn?

30 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 5

30. Cấu trúc nào sau đây có chức năng lưu trữ và cô đặc mật?