Đề 3 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Huyết Học – Truyền Máu

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Huyết Học – Truyền Máu

Đề 3 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Huyết Học – Truyền Máu

1. Xét nghiệm nào sau đây được sử dụng để xác định nhóm máu Rh của bệnh nhân?

A. Điện di huyết sắc tố.
B. Phản ứng ngưng kết hồng cầu với kháng huyết thanh anti-D.
C. Đếm tế bào máu.
D. Xét nghiệm Coombs gián tiếp.

2. Trong trường hợp nào sau đây, việc truyền khối tiểu cầu là phù hợp nhất?

A. Bệnh nhân bị thiếu máu thiếu sắt.
B. Bệnh nhân bị giảm tiểu cầu nặng do xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) đang chảy máu không kiểm soát.
C. Bệnh nhân bị hemophilia A.
D. Bệnh nhân bị giảm bạch cầu hạt.

3. Điều gì sau đây là mục tiêu chính của việc truyền khối hồng cầu?

A. Tăng số lượng bạch cầu.
B. Tăng thể tích tuần hoàn.
C. Cải thiện khả năng vận chuyển oxy đến các mô.
D. Cải thiện chức năng đông máu.

4. Xét nghiệm nào sau đây được sử dụng để định lượng yếu tố VIII trong máu?

A. Thời gian prothrombin (PT).
B. Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (aPTT).
C. Định lượng yếu tố VIII bằng phương pháp đo màu hoặc phương pháp đông máu.
D. Xét nghiệm D-dimer.

5. Biện pháp nào sau đây thường được sử dụng để giảm nguy cơ bệnh ghép chống chủ (GVHD) liên quan đến truyền máu ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch?

A. Sử dụng bộ lọc bạch cầu.
B. Chiếu xạ chế phẩm máu.
C. Sử dụng máu đã được rửa.
D. Sử dụng máu tự hiến.

6. Điều gì sau đây là định nghĩa chính xác nhất về truyền máu tự thân?

A. Truyền máu từ người hiến tặng cùng nhóm máu và Rh.
B. Truyền máu từ người hiến tặng không cùng huyết thống.
C. Truyền máu bằng máu đã được lưu trữ trong thời gian dài.
D. Truyền máu bằng máu của chính bệnh nhân đã được lấy và lưu trữ trước đó.

7. Chế phẩm máu nào sau đây được ưu tiên sử dụng cho bệnh nhân bị giảm tiểu cầu do ức chế tủy xương?

A. Khối hồng cầu lắng.
B. Huyết tương tươi đông lạnh.
C. Tiểu cầu gạn tách.
D. Tủa lạnh Cryoprecipitate.

8. Bệnh nhân nhóm máu O có thể truyền khối hồng cầu từ những nhóm máu nào?

A. Chỉ nhóm máu O.
B. Nhóm máu O và A.
C. Nhóm máu O và B.
D. Nhóm máu O, A, B và AB.

9. Trong truyền máu, điều gì sau đây là mục tiêu của việc sử dụng bộ lọc bạch cầu?

A. Giảm nguy cơ lây truyền vi rút HIV.
B. Giảm nguy cơ phản ứng sốt không tan máu và lây truyền CMV.
C. Giảm nguy cơ quá tải sắt.
D. Giảm nguy cơ phản ứng tan máu cấp tính.

10. Trong truyền máu, bệnh ghép chống chủ (GVHD) liên quan đến truyền máu xảy ra khi nào?

A. Khi người nhận có hệ miễn dịch suy yếu và tế bào lympho T của người cho tấn công các mô của người nhận.
B. Khi người nhận có kháng thể chống lại hồng cầu của người cho.
C. Khi người nhận bị quá tải tuần hoàn do truyền máu quá nhanh.
D. Khi người nhận bị dị ứng với protein trong huyết tương của người cho.

11. Điều gì sau đây là chống chỉ định chính của truyền huyết tương tươi đông lạnh (FFP)?

A. Điều trị giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP).
B. Bù thể tích trong trường hợp mất máu đơn thuần.
C. Điều trị thiếu hụt yếu tố đông máu ở bệnh nhân đang chảy máu hoặc chuẩn bị phẫu thuật.
D. Điều trị ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối (TTP).

12. Trong trường hợp nào sau đây, truyền khối tiểu cầu có thể không hiệu quả?

A. Giảm tiểu cầu do suy tủy xương.
B. Giảm tiểu cầu do xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP).
C. Giảm tiểu cầu do hóa trị liệu.
D. Giảm tiểu cầu do đông máu nội mạch lan tỏa (DIC).

13. Điều gì sau đây là mục tiêu chính của việc truyền huyết tương giàu tiểu cầu (PRP)?

A. Tăng số lượng bạch cầu.
B. Tăng thể tích tuần hoàn.
C. Cung cấp yếu tố đông máu.
D. Tăng số lượng tiểu cầu.

14. Chế phẩm máu nào sau đây chứa tất cả các yếu tố đông máu?

A. Khối hồng cầu lắng.
B. Huyết tương tươi đông lạnh (FFP).
C. Tiểu cầu gạn tách.
D. Tủa lạnh Cryoprecipitate.

15. Phản ứng truyền máu nào có thể gây ra tổn thương phổi cấp tính (ALI) hoặc hội chứng suy hô hấp cấp tính (ARDS)?

A. Phản ứng dị ứng.
B. Tổn thương phổi cấp tính liên quan đến truyền máu (TRALI).
C. Quá tải tuần hoàn liên quan đến truyền máu (TACO).
D. Phản ứng tan máu cấp tính.

16. Xét nghiệm Coombs trực tiếp được sử dụng để phát hiện điều gì?

A. Kháng thể tự do trong huyết thanh của bệnh nhân.
B. Kháng thể gắn trên bề mặt tế bào hồng cầu của bệnh nhân.
C. Kháng nguyên trên bề mặt tế bào hồng cầu của bệnh nhân.
D. Kháng thể trong huyết thanh của người hiến máu.

17. Phản ứng truyền máu muộn nào thường biểu hiện bằng vàng da và giảm hemoglobin sau truyền máu?

A. Phản ứng sốt không tan máu.
B. Phản ứng tan máu muộn.
C. Quá tải sắt.
D. Bệnh ghép chống chủ (GVHD).

18. Loại xét nghiệm nào được sử dụng để xác định nhóm máu ABO của bệnh nhân?

A. Điện di huyết sắc tố.
B. Phản ứng ngưng kết hồng cầu với kháng huyết thanh anti-A, anti-B và anti-AB.
C. Đếm tế bào máu.
D. Xét nghiệm Coombs gián tiếp.

19. Xét nghiệm nào sau đây được sử dụng để sàng lọc kháng thể bất thường trong huyết thanh của người hiến máu?

A. Xét nghiệm Coombs trực tiếp.
B. Xét nghiệm Coombs gián tiếp (sàng lọc kháng thể).
C. Định nhóm máu ABO.
D. Định nhóm máu Rh.

20. Chế phẩm máu nào sau đây chứa yếu tố von Willebrand?

A. Khối hồng cầu lắng.
B. Huyết tương tươi đông lạnh (FFP) và tủa lạnh Cryoprecipitate.
C. Tiểu cầu gạn tách.
D. Huyết tương giảm bạch cầu.

21. Trong truyền máu, điều gì sau đây là mục tiêu chính của việc thực hiện phản ứng hòa hợp (crossmatch)?

A. Xác định nhóm máu Rh của người nhận.
B. Phát hiện các kháng thể bất thường trong huyết thanh của người nhận có thể phản ứng với kháng nguyên trên hồng cầu của người cho.
C. Đảm bảo rằng người nhận không có tiền sử phản ứng truyền máu.
D. Xác định số lượng bạch cầu trong chế phẩm máu.

22. Phản ứng truyền máu cấp tính nào thường biểu hiện với khó thở, phù phổi và tăng huyết áp?

A. Phản ứng sốc phản vệ.
B. Quá tải tuần hoàn liên quan đến truyền máu (TACO).
C. Tổn thương phổi cấp tính liên quan đến truyền máu (TRALI).
D. Phản ứng tan máu cấp tính.

23. Trong truyền máu, mục đích chính của việc lọc bạch cầu là gì?

A. Giảm nguy cơ quá tải tuần hoàn liên quan đến truyền máu (TACO).
B. Giảm nguy cơ sốc phản vệ do IgA.
C. Giảm nguy cơ lây truyền Cytomegalovirus (CMV) và giảm thiểu phản ứng sốt do truyền máu không tan máu.
D. Giảm nguy cơ hình thành kháng thể kháng tiểu cầu.

24. Biện pháp nào sau đây giúp giảm nguy cơ quá tải sắt ở bệnh nhân truyền máu nhiều lần?

A. Sử dụng chế phẩm máu đã loại bỏ bạch cầu.
B. Sử dụng thuốc thải sắt.
C. Truyền máu tự thân.
D. Truyền máu có nhóm máu tương thích.

25. Trong trường hợp nào sau đây, việc truyền khối hồng cầu là phù hợp nhất?

A. Bệnh nhân bị thiếu máu thiếu sắt.
B. Bệnh nhân bị thiếu máu do mất máu cấp tính.
C. Bệnh nhân bị hemophilia A.
D. Bệnh nhân bị giảm bạch cầu hạt.

26. Xét nghiệm nào sau đây được sử dụng để đánh giá chức năng tiểu cầu?

A. Thời gian prothrombin (PT).
B. Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (aPTT).
C. Xét nghiệm kết tập tiểu cầu.
D. Đếm tế bào máu.

27. Phản ứng truyền máu nào có thể gây ra sốc phản vệ ở bệnh nhân thiếu IgA?

A. Phản ứng dị ứng.
B. Tổn thương phổi cấp tính liên quan đến truyền máu (TRALI).
C. Quá tải tuần hoàn liên quan đến truyền máu (TACO).
D. Phản ứng tan máu cấp tính.

28. Yếu tố đông máu nào có nồng độ cao nhất trong tủa lạnh (Cryoprecipitate)?

A. Yếu tố IX.
B. Yếu tố VIII, fibrinogen, yếu tố von Willebrand và yếu tố XIII.
C. Protein C.
D. Protein S.

29. Xét nghiệm nào sau đây được sử dụng để xác định sự hiện diện của kháng thể kháng tiểu cầu?

A. Thời gian prothrombin (PT).
B. Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (aPTT).
C. Xét nghiệm ngưng kết tiểu cầu.
D. Xét nghiệm kháng thể kháng tiểu cầu.

30. Trong truyền máu, điều gì sau đây là quan trọng nhất để ngăn ngừa phản ứng tan máu cấp tính?

A. Đảm bảo truyền máu chậm.
B. Đảm bảo tương thích nhóm máu ABO và Rh giữa người cho và người nhận.
C. Sử dụng bộ lọc bạch cầu.
D. Sử dụng máu đã được chiếu xạ.

1 / 30

Category: Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 3

1. Xét nghiệm nào sau đây được sử dụng để xác định nhóm máu Rh của bệnh nhân?

2 / 30

Category: Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 3

2. Trong trường hợp nào sau đây, việc truyền khối tiểu cầu là phù hợp nhất?

3 / 30

Category: Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 3

3. Điều gì sau đây là mục tiêu chính của việc truyền khối hồng cầu?

4 / 30

Category: Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 3

4. Xét nghiệm nào sau đây được sử dụng để định lượng yếu tố VIII trong máu?

5 / 30

Category: Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 3

5. Biện pháp nào sau đây thường được sử dụng để giảm nguy cơ bệnh ghép chống chủ (GVHD) liên quan đến truyền máu ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch?

6 / 30

Category: Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 3

6. Điều gì sau đây là định nghĩa chính xác nhất về truyền máu tự thân?

7 / 30

Category: Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 3

7. Chế phẩm máu nào sau đây được ưu tiên sử dụng cho bệnh nhân bị giảm tiểu cầu do ức chế tủy xương?

8 / 30

Category: Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 3

8. Bệnh nhân nhóm máu O có thể truyền khối hồng cầu từ những nhóm máu nào?

9 / 30

Category: Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 3

9. Trong truyền máu, điều gì sau đây là mục tiêu của việc sử dụng bộ lọc bạch cầu?

10 / 30

Category: Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 3

10. Trong truyền máu, bệnh ghép chống chủ (GVHD) liên quan đến truyền máu xảy ra khi nào?

11 / 30

Category: Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 3

11. Điều gì sau đây là chống chỉ định chính của truyền huyết tương tươi đông lạnh (FFP)?

12 / 30

Category: Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 3

12. Trong trường hợp nào sau đây, truyền khối tiểu cầu có thể không hiệu quả?

13 / 30

Category: Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 3

13. Điều gì sau đây là mục tiêu chính của việc truyền huyết tương giàu tiểu cầu (PRP)?

14 / 30

Category: Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 3

14. Chế phẩm máu nào sau đây chứa tất cả các yếu tố đông máu?

15 / 30

Category: Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 3

15. Phản ứng truyền máu nào có thể gây ra tổn thương phổi cấp tính (ALI) hoặc hội chứng suy hô hấp cấp tính (ARDS)?

16 / 30

Category: Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 3

16. Xét nghiệm Coombs trực tiếp được sử dụng để phát hiện điều gì?

17 / 30

Category: Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 3

17. Phản ứng truyền máu muộn nào thường biểu hiện bằng vàng da và giảm hemoglobin sau truyền máu?

18 / 30

Category: Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 3

18. Loại xét nghiệm nào được sử dụng để xác định nhóm máu ABO của bệnh nhân?

19 / 30

Category: Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 3

19. Xét nghiệm nào sau đây được sử dụng để sàng lọc kháng thể bất thường trong huyết thanh của người hiến máu?

20 / 30

Category: Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 3

20. Chế phẩm máu nào sau đây chứa yếu tố von Willebrand?

21 / 30

Category: Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 3

21. Trong truyền máu, điều gì sau đây là mục tiêu chính của việc thực hiện phản ứng hòa hợp (crossmatch)?

22 / 30

Category: Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 3

22. Phản ứng truyền máu cấp tính nào thường biểu hiện với khó thở, phù phổi và tăng huyết áp?

23 / 30

Category: Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 3

23. Trong truyền máu, mục đích chính của việc lọc bạch cầu là gì?

24 / 30

Category: Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 3

24. Biện pháp nào sau đây giúp giảm nguy cơ quá tải sắt ở bệnh nhân truyền máu nhiều lần?

25 / 30

Category: Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 3

25. Trong trường hợp nào sau đây, việc truyền khối hồng cầu là phù hợp nhất?

26 / 30

Category: Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 3

26. Xét nghiệm nào sau đây được sử dụng để đánh giá chức năng tiểu cầu?

27 / 30

Category: Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 3

27. Phản ứng truyền máu nào có thể gây ra sốc phản vệ ở bệnh nhân thiếu IgA?

28 / 30

Category: Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 3

28. Yếu tố đông máu nào có nồng độ cao nhất trong tủa lạnh (Cryoprecipitate)?

29 / 30

Category: Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 3

29. Xét nghiệm nào sau đây được sử dụng để xác định sự hiện diện của kháng thể kháng tiểu cầu?

30 / 30

Category: Huyết Học – Truyền Máu

Tags: Bộ đề 3

30. Trong truyền máu, điều gì sau đây là quan trọng nhất để ngăn ngừa phản ứng tan máu cấp tính?