Đề 3 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật An Sinh Xã Hội

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật An Sinh Xã Hội

Đề 3 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật An Sinh Xã Hội

1. Theo Luật An sinh xã hội, chính sách nào sau đây nhằm đảm bảo quyền có nhà ở của người dân?

A. Chính sách hỗ trợ vay vốn mua nhà ở xã hội.
B. Chính sách phát triển nhà ở thương mại.
C. Chính sách quản lý thị trường bất động sản.
D. Chính sách quy hoạch đô thị.

2. Theo Luật An sinh xã hội, ai là người có trách nhiệm đóng bảo hiểm y tế cho người lao động?

A. Người lao động tự đóng toàn bộ.
B. Người sử dụng lao động đóng toàn bộ.
C. Người lao động và người sử dụng lao động cùng đóng.
D. Nhà nước đóng toàn bộ.

3. Người lao động có thể ủy quyền cho người khác nhận lương hưu thay mình trong trường hợp nào?

A. Khi người lao động đi công tác xa.
B. Khi người lao động bị ốm đau, không thể trực tiếp đến nhận.
C. Khi người lao động đang chấp hành án phạt tù.
D. Tất cả các trường hợp trên.

4. Theo Luật An sinh xã hội, đối tượng nào sau đây KHÔNG thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc?

A. Người lao động Việt Nam làm việc theo hợp đồng lao động không xác định thời hạn.
B. Người quản lý doanh nghiệp hưởng tiền lương.
C. Người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo giấy phép lao động.
D. Người lao động tự do, không có hợp đồng lao động ổn định.

5. Chính sách nào sau đây KHÔNG thuộc lĩnh vực an sinh xã hội?

A. Chính sách bảo hiểm y tế.
B. Chính sách hỗ trợ nhà ở cho người có thu nhập thấp.
C. Chính sách tiền tệ quốc gia.
D. Chính sách trợ giúp xã hội cho người già neo đơn.

6. Theo Luật An sinh xã hội, loại hình bảo hiểm nào sau đây là bảo hiểm tự nguyện?

A. Bảo hiểm y tế.
B. Bảo hiểm thất nghiệp.
C. Bảo hiểm xã hội cho người lao động tự do.
D. Bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.

7. Theo Luật An sinh xã hội, thời gian đóng bảo hiểm xã hội được tính như thế nào?

A. Tính theo số năm thực tế làm việc.
B. Tính theo số tháng đóng bảo hiểm xã hội.
C. Tính theo số năm đóng bảo hiểm xã hội.
D. Tính theo tổng số tiền đã đóng bảo hiểm xã hội.

8. Theo Luật An sinh xã hội, nguồn tài chính để thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội chủ yếu từ đâu?

A. Ngân sách nhà nước cấp toàn bộ.
B. Đóng góp của người lao động và người sử dụng lao động.
C. Viện trợ từ các tổ chức quốc tế.
D. Lợi nhuận từ hoạt động đầu tư của Quỹ Bảo hiểm xã hội.

9. Chính sách nào sau đây nhằm hỗ trợ người nghèo tiếp cận các dịch vụ y tế?

A. Chính sách bảo hiểm y tế toàn dân.
B. Chính sách hỗ trợ chi phí khám chữa bệnh cho người nghèo.
C. Cả hai chính sách trên.
D. Không có chính sách nào.

10. Mức hưởng lương hưu hàng tháng tối đa của người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc là bao nhiêu?

A. 50% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội.
B. 65% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội.
C. 75% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội.
D. Không có quy định về mức hưởng tối đa.

11. Theo Luật An sinh xã hội, việc tham gia bảo hiểm xã hội là bắt buộc đối với:

A. Tất cả công dân Việt Nam.
B. Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động có thời hạn từ 01 tháng trở lên.
C. Người lao động tự do có thu nhập ổn định.
D. Học sinh, sinh viên đang theo học tại các trường.

12. Theo quy định của Luật An sinh xã hội, đối tượng nào sau đây được hưởng chính sách ưu đãi về giáo dục?

A. Học sinh giỏi cấp quốc gia.
B. Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn.
C. Con của người có công với cách mạng.
D. Tất cả các đối tượng trên.

13. Quyền lợi nào sau đây KHÔNG thuộc chế độ ốm đau theo Luật Bảo hiểm xã hội?

A. Được nghỉ việc để điều trị bệnh.
B. Được hưởng trợ cấp ốm đau trong thời gian nghỉ việc.
C. Được thanh toán chi phí khám chữa bệnh.
D. Được hỗ trợ chi phí đi lại trong quá trình điều trị.

14. Theo Luật An sinh xã hội, Quỹ bảo hiểm xã hội được sử dụng cho mục đích nào?

A. Đầu tư vào các dự án bất động sản.
B. Chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội cho người tham gia.
C. Cho vay ưu đãi đối với cán bộ, công chức.
D. Hỗ trợ các doanh nghiệp gặp khó khăn.

15. Chế độ thai sản của lao động nữ bao gồm những quyền lợi nào sau đây?

A. Nghỉ việc hưởng nguyên lương trước và sau khi sinh con.
B. Trợ cấp một lần khi sinh con và trợ cấp hàng tháng trong thời gian nghỉ thai sản.
C. Chỉ được nghỉ việc hưởng trợ cấp thai sản sau khi sinh con.
D. Chỉ được hưởng trợ cấp một lần khi sinh con.

16. Thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp tối đa là bao nhiêu tháng?

A. 3 tháng.
B. 6 tháng.
C. 9 tháng.
D. 12 tháng.

17. Điều kiện để hưởng chế độ hưu trí đối với người lao động bình thường là gì?

A. Đủ 55 tuổi đối với nam và đủ 50 tuổi đối với nữ, có đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội.
B. Đủ 60 tuổi đối với nam và đủ 55 tuổi đối với nữ, có đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội.
C. Đủ 62 tuổi đối với nam và đủ 60 tuổi đối với nữ, có đủ 15 năm đóng bảo hiểm xã hội.
D. Không có quy định về độ tuổi, chỉ cần đủ số năm đóng bảo hiểm xã hội.

18. Theo Luật An sinh xã hội, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp về bảo hiểm xã hội?

A. Tòa án nhân dân.
B. Thanh tra Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
C. Cơ quan bảo hiểm xã hội.
D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

19. Khi người lao động thay đổi nơi làm việc, thủ tục chuyển bảo hiểm xã hội được thực hiện như thế nào?

A. Người lao động tự làm thủ tục chuyển sổ bảo hiểm xã hội.
B. Người sử dụng lao động mới làm thủ tục chuyển sổ bảo hiểm xã hội.
C. Cơ quan bảo hiểm xã hội tự động chuyển sổ bảo hiểm xã hội.
D. Người sử dụng lao động cũ có trách nhiệm chuyển sổ bảo hiểm xã hội.

20. Thời gian nghỉ thai sản tối đa của lao động nữ là bao nhiêu tháng?

A. 4 tháng.
B. 5 tháng.
C. 6 tháng.
D. 7 tháng.

21. Đối tượng nào sau đây KHÔNG thuộc diện được cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí?

A. Người thuộc hộ nghèo.
B. Người dân tộc thiểu số sinh sống tại vùng khó khăn.
C. Người lao động làm việc trong khu vực kinh tế tư nhân.
D. Trẻ em dưới 6 tuổi.

22. Đối tượng nào sau đây được hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng?

A. Người lao động đang trong độ tuổi lao động.
B. Người có thu nhập cao.
C. Người già neo đơn không có người nuôi dưỡng.
D. Người có khả năng lao động nhưng không muốn làm việc.

23. Theo Luật An sinh xã hội, cơ quan nào có trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội?

A. Bộ Tài chính.
B. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
C. Ngân hàng Nhà nước.
D. Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.

24. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp?

A. Đã chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc.
B. Đã đóng bảo hiểm thất nghiệp từ đủ 12 tháng trở lên trong thời gian 24 tháng trước khi chấm dứt hợp đồng lao động.
C. Đã đăng ký thất nghiệp với trung tâm dịch vụ việc làm.
D. Có hộ khẩu thường trú tại địa phương nơi đăng ký thất nghiệp.

25. Theo Luật An sinh xã hội, chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bao gồm những quyền lợi nào?

A. Trợ cấp một lần khi bị tai nạn lao động.
B. Trợ cấp hàng tháng nếu suy giảm khả năng lao động.
C. Chi phí điều trị và phục hồi chức năng.
D. Tất cả các quyền lợi trên.

26. Khi nào người lao động được hưởng bảo hiểm thất nghiệp?

A. Khi người lao động tự ý nghỉ việc.
B. Khi người lao động bị sa thải do vi phạm kỷ luật.
C. Khi người lao động chấm dứt hợp đồng lao động đúng quy định.
D. Khi người lao động đang trong thời gian thử việc.

27. Đối tượng nào sau đây được ưu tiên khi xét duyệt hồ sơ vay vốn từ Quỹ Quốc gia về việc làm?

A. Người lao động có trình độ đại học trở lên.
B. Người lao động thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, người dân tộc thiểu số.
C. Người lao động có kinh nghiệm làm việc trên 5 năm.
D. Người lao động có tài sản thế chấp giá trị cao.

28. Mục tiêu của chính sách an sinh xã hội KHÔNG bao gồm:

A. Bảo đảm thu nhập tối thiểu cho người dân.
B. Giảm thiểu bất bình đẳng trong xã hội.
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
D. Hỗ trợ người dân khi gặp rủi ro.

29. Mục đích của Quỹ Bảo trợ trẻ em là gì?

A. Hỗ trợ các hoạt động vui chơi, giải trí cho trẻ em.
B. Hỗ trợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn.
C. Cấp học bổng cho học sinh nghèo vượt khó.
D. Xây dựng trường học cho trẻ em vùng sâu, vùng xa.

30. Theo Luật An sinh xã hội, trách nhiệm của người sử dụng lao động là gì khi người lao động bị tai nạn lao động?

A. Chi trả toàn bộ chi phí điều trị và bồi thường thiệt hại cho người lao động.
B. Báo cáo cơ quan chức năng về vụ tai nạn và hỗ trợ người lao động làm thủ tục hưởng chế độ bảo hiểm.
C. Chỉ cần báo cáo cơ quan chức năng về vụ tai nạn.
D. Không có trách nhiệm nếu người lao động tự gây ra tai nạn.

1 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

1. Theo Luật An sinh xã hội, chính sách nào sau đây nhằm đảm bảo quyền có nhà ở của người dân?

2 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

2. Theo Luật An sinh xã hội, ai là người có trách nhiệm đóng bảo hiểm y tế cho người lao động?

3 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

3. Người lao động có thể ủy quyền cho người khác nhận lương hưu thay mình trong trường hợp nào?

4 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

4. Theo Luật An sinh xã hội, đối tượng nào sau đây KHÔNG thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc?

5 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

5. Chính sách nào sau đây KHÔNG thuộc lĩnh vực an sinh xã hội?

6 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

6. Theo Luật An sinh xã hội, loại hình bảo hiểm nào sau đây là bảo hiểm tự nguyện?

7 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

7. Theo Luật An sinh xã hội, thời gian đóng bảo hiểm xã hội được tính như thế nào?

8 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

8. Theo Luật An sinh xã hội, nguồn tài chính để thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội chủ yếu từ đâu?

9 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

9. Chính sách nào sau đây nhằm hỗ trợ người nghèo tiếp cận các dịch vụ y tế?

10 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

10. Mức hưởng lương hưu hàng tháng tối đa của người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

11. Theo Luật An sinh xã hội, việc tham gia bảo hiểm xã hội là bắt buộc đối với:

12 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

12. Theo quy định của Luật An sinh xã hội, đối tượng nào sau đây được hưởng chính sách ưu đãi về giáo dục?

13 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

13. Quyền lợi nào sau đây KHÔNG thuộc chế độ ốm đau theo Luật Bảo hiểm xã hội?

14 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

14. Theo Luật An sinh xã hội, Quỹ bảo hiểm xã hội được sử dụng cho mục đích nào?

15 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

15. Chế độ thai sản của lao động nữ bao gồm những quyền lợi nào sau đây?

16 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

16. Thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp tối đa là bao nhiêu tháng?

17 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

17. Điều kiện để hưởng chế độ hưu trí đối với người lao động bình thường là gì?

18 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

18. Theo Luật An sinh xã hội, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp về bảo hiểm xã hội?

19 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

19. Khi người lao động thay đổi nơi làm việc, thủ tục chuyển bảo hiểm xã hội được thực hiện như thế nào?

20 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

20. Thời gian nghỉ thai sản tối đa của lao động nữ là bao nhiêu tháng?

21 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

21. Đối tượng nào sau đây KHÔNG thuộc diện được cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí?

22 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

22. Đối tượng nào sau đây được hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng?

23 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

23. Theo Luật An sinh xã hội, cơ quan nào có trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội?

24 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

24. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp?

25 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

25. Theo Luật An sinh xã hội, chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bao gồm những quyền lợi nào?

26 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

26. Khi nào người lao động được hưởng bảo hiểm thất nghiệp?

27 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

27. Đối tượng nào sau đây được ưu tiên khi xét duyệt hồ sơ vay vốn từ Quỹ Quốc gia về việc làm?

28 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

28. Mục tiêu của chính sách an sinh xã hội KHÔNG bao gồm:

29 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

29. Mục đích của Quỹ Bảo trợ trẻ em là gì?

30 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 3

30. Theo Luật An sinh xã hội, trách nhiệm của người sử dụng lao động là gì khi người lao động bị tai nạn lao động?