Đề 2 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Hải Quan

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Hải Quan

Đề 2 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Hải Quan

1. Theo Luật Hải quan, hành vi nào sau đây bị coi là buôn lậu?

A. Khai sai số lượng hàng hóa nhập khẩu nhưng đã nộp đủ thuế.
B. Vận chuyển hàng hóa trái phép qua biên giới nhằm trốn thuế.
C. Nhập khẩu hàng hóa thuộc diện kiểm dịch nhưng chưa có giấy phép.
D. Xuất khẩu hàng hóa chậm so với thời gian quy định.

2. Theo Luật Hải quan, khiếu nại quyết định hành chính của cơ quan hải quan phải được thực hiện trong thời hạn bao lâu kể từ ngày nhận được quyết định?

A. 30 ngày.
B. 60 ngày.
C. 90 ngày.
D. 120 ngày.

3. Theo Luật Hải quan, hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng được tạm nhập tái xuất?

A. Hàng hóa tiêu dùng thông thường.
B. Máy móc, thiết bị phục vụ thi công công trình.
C. Nguyên liệu sản xuất hàng xuất khẩu.
D. Hàng hóa đã qua sử dụng.

4. Theo Luật Hải quan, trách nhiệm của cơ quan hải quan trong việc bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ được thể hiện như thế nào?

A. Kiểm tra và xử lý hàng hóa vi phạm quyền sở hữu trí tuệ.
B. Đăng ký quyền sở hữu trí tuệ cho doanh nghiệp.
C. Quảng bá sản phẩm có quyền sở hữu trí tuệ.
D. Xây dựng chính sách bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ.

5. Trong trường hợp hàng hóa bị phát hiện vi phạm pháp luật hải quan, cơ quan hải quan có quyền áp dụng biện pháp nào sau đây?

A. Tịch thu hàng hóa vi phạm.
B. Phạt tù người vi phạm.
C. Cấm xuất nhập cảnh đối với người vi phạm.
D. Đình chỉ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

6. Theo Luật Hải quan, thời hạn nộp thuế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu được quy định như thế nào?

A. Trước khi đăng ký tờ khai hải quan.
B. Ngay sau khi hàng hóa được thông quan.
C. Theo thời hạn ghi trên thông báo nộp thuế của cơ quan hải quan.
D. Trong vòng 30 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai hải quan.

7. Loại hình kiểm tra hải quan nào áp dụng đối với hàng hóa có mức độ rủi ro thấp, cho phép thông quan nhanh chóng?

A. Kiểm tra thực tế hàng hóa.
B. Kiểm tra hồ sơ.
C. Kiểm tra выборочный.
D. Miễn kiểm tra.

8. Theo Luật Hải quan, việc phân luồng hàng hóa (luồng xanh, luồng vàng, luồng đỏ) dựa trên tiêu chí nào?

A. Giá trị hàng hóa.
B. Mức độ rủi ro của lô hàng.
C. Số lượng hàng hóa.
D. Nguồn gốc xuất xứ hàng hóa.

9. Theo Luật Hải quan, hàng hóa nào sau đây phải chịu sự kiểm tra chuyên ngành?

A. Hàng hóa thông thường không thuộc danh mục kiểm tra.
B. Hàng hóa thuộc danh mục phải kiểm dịch động thực vật.
C. Hàng hóa đã được thông quan.
D. Hàng hóa quá cảnh.

10. Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp được ưu tiên thực hiện thủ tục hải quan theo chế độ doanh nghiệp ưu tiên?

A. Doanh nghiệp có kim ngạch xuất nhập khẩu lớn và chấp hành tốt pháp luật hải quan.
B. Doanh nghiệp mới thành lập và có vốn đầu tư nước ngoài.
C. Doanh nghiệp có quan hệ đối tác chiến lược với cơ quan hải quan.
D. Doanh nghiệp thuộc khu chế xuất.

11. Theo Luật Hải quan, cơ quan nào có trách nhiệm quản lý nhà nước về hải quan?

A. Bộ Công Thương.
B. Bộ Tài chính.
C. Ngân hàng Nhà nước.
D. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

12. Theo Luật Hải quan, việc kiểm tra sau thông quan được thực hiện nhằm mục đích gì?

A. Đảm bảo hàng hóa đã được thông quan đúng quy định.
B. Kiểm tra lại tính chính xác của hồ sơ hải quan và việc tuân thủ pháp luật của doanh nghiệp.
C. Phát hiện các hành vi buôn lậu và gian lận thương mại.
D. Tất cả các đáp án trên.

13. Trong Luật Hải quan, khái niệm "hàng hóa quá cảnh" được hiểu như thế nào?

A. Hàng hóa được sản xuất tại Việt Nam và xuất khẩu ra nước ngoài.
B. Hàng hóa vận chuyển từ nước ngoài qua lãnh thổ Việt Nam đến một nước khác.
C. Hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam để tiêu thụ nội địa.
D. Hàng hóa xuất khẩu từ Việt Nam sang một nước khác để gia công.

14. Theo Luật Hải quan, đối tượng nào sau đây có quyền được cung cấp thông tin về chính sách, pháp luật hải quan?

A. Chỉ các doanh nghiệp xuất nhập khẩu.
B. Chỉ các cơ quan nhà nước.
C. Mọi tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động hải quan.
D. Chỉ các đại lý hải quan.

15. Theo Luật Hải quan Việt Nam, đối tượng nào sau đây không thuộc diện phải thực hiện thủ tục hải quan?

A. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu để kinh doanh.
B. Hành lý của người nhập cảnh, xuất cảnh vượt định mức miễn thuế.
C. Phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh.
D. Hàng hóa viện trợ nhân đạo không hoàn lại.

16. Theo quy định của Luật Hải quan, ai là người chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của các thông tin khai báo trong tờ khai hải quan?

A. Nhân viên làm thủ tục hải quan.
B. Người khai hải quan.
C. Cán bộ hải quan tiếp nhận hồ sơ.
D. Đại lý hải quan.

17. Theo Luật Hải quan, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết khiếu nại liên quan đến quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan?

A. Tòa án nhân dân.
B. Viện kiểm sát nhân dân.
C. Cơ quan hải quan cấp trên trực tiếp.
D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

18. Theo Luật Hải quan, trong trường hợp phát hiện hành vi vi phạm pháp luật hải quan có dấu hiệu tội phạm, cơ quan hải quan phải xử lý như thế nào?

A. Tự mình điều tra và xử lý.
B. Chuyển hồ sơ cho cơ quan điều tra có thẩm quyền.
C. Áp dụng biện pháp xử phạt hành chính.
D. Báo cáo lên cấp trên để xin ý kiến.

19. Theo Luật Hải quan, khiếu nại liên quan đến việc áp mã hàng hóa sai dẫn đến tăng số tiền thuế phải nộp thuộc loại khiếu nại nào?

A. Khiếu nại quyết định hành chính.
B. Khiếu nại hành vi hành chính.
C. Khiếu nại quyết định kỷ luật.
D. Khiếu nại dân sự.

20. Theo quy định của Luật Hải quan, việc xác định trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu dựa trên nguyên tắc nào?

A. Giá do cơ quan hải quan quy định.
B. Giá ghi trên hóa đơn thương mại.
C. Giá thực tế đã thanh toán hay sẽ phải thanh toán cho hàng hóa.
D. Giá tham khảo trên thị trường quốc tế.

21. Theo Luật Hải quan, thời hạn tạm giữ hàng hóa vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan là bao lâu?

A. Không quá 24 giờ.
B. Không quá 48 giờ.
C. Không quá 72 giờ.
D. Không quá 5 ngày làm việc.

22. Theo quy định của Luật Hải quan, trường hợp nào sau đây được coi là gian lận thương mại?

A. Khai báo sai về tên hàng hóa để được hưởng ưu đãi thuế.
B. Nộp thuế chậm so với thời hạn quy định.
C. Không khai báo đầy đủ thông tin về hàng hóa.
D. Cả A và C.

23. Theo Luật Hải quan, trong trường hợp phát hiện hàng hóa nhập khẩu không đúng chất lượng như khai báo, doanh nghiệp có quyền gì?

A. Yêu cầu cơ quan hải quan tiêu hủy hàng hóa.
B. Khiếu nại và yêu cầu giám định hàng hóa.
C. Tự ý bán đấu giá hàng hóa.
D. Trả lại hàng hóa cho cơ quan hải quan.

24. Theo Luật Hải quan, thời hạn tối đa để cơ quan hải quan hoàn thành việc kiểm tra hồ sơ hải quan là bao lâu kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ?

A. Không quá 02 giờ làm việc.
B. Không quá 08 giờ làm việc.
C. Không quá 01 ngày làm việc.
D. Không quá 03 ngày làm việc.

25. Theo Luật Hải quan, đối tượng nào sau đây được hưởng chế độ ưu tiên khi làm thủ tục hải quan?

A. Tất cả các doanh nghiệp xuất nhập khẩu.
B. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
C. Doanh nghiệp chấp hành tốt pháp luật hải quan và có kim ngạch xuất nhập khẩu lớn.
D. Doanh nghiệp có trụ sở tại khu kinh tế.

26. Theo Luật Hải quan, nguyên tắc nào sau đây được ưu tiên áp dụng trong quá trình thực hiện thủ tục hải quan?

A. Bảo đảm thu đúng, thu đủ thuế.
B. Tạo thuận lợi cho hoạt động thương mại.
C. Kiểm soát chặt chẽ hàng hóa xuất nhập khẩu.
D. Áp dụng mọi biện pháp để chống buôn lậu.

27. Theo Luật Hải quan, trường hợp nào sau đây được miễn thuế xuất khẩu?

A. Hàng hóa xuất khẩu để kinh doanh.
B. Hàng hóa xuất khẩu để viện trợ không hoàn lại.
C. Hàng hóa xuất khẩu để trả nợ.
D. Hàng hóa xuất khẩu để trao đổi thương mại.

28. Theo Luật Hải quan, mục đích của việc áp dụng các biện pháp nghiệp vụ kiểm soát hải quan là gì?

A. Tạo thuận lợi cho hoạt động xuất nhập khẩu.
B. Ngăn chặn buôn lậu, gian lận thương mại và bảo vệ an ninh quốc gia.
C. Tăng thu ngân sách nhà nước.
D. Thúc đẩy phát triển kinh tế.

29. Căn cứ vào Luật Hải quan, hành vi nào sau đây cấu thành tội trốn thuế?

A. Nộp chậm tiền thuế so với quy định.
B. Khai sai mã hàng hóa để được hưởng thuế suất thấp hơn.
C. Không khai báo hàng hóa xuất khẩu.
D. Cả hai đáp án B và C.

30. Theo Luật Hải quan, ai là người có quyền quyết định mức thuế suất đối với hàng hóa xuất nhập khẩu?

A. Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan.
B. Bộ trưởng Bộ Tài chính.
C. Thủ tướng Chính phủ.
D. Quốc hội.

1 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 2

1. Theo Luật Hải quan, hành vi nào sau đây bị coi là buôn lậu?

2 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 2

2. Theo Luật Hải quan, khiếu nại quyết định hành chính của cơ quan hải quan phải được thực hiện trong thời hạn bao lâu kể từ ngày nhận được quyết định?

3 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 2

3. Theo Luật Hải quan, hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng được tạm nhập tái xuất?

4 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 2

4. Theo Luật Hải quan, trách nhiệm của cơ quan hải quan trong việc bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ được thể hiện như thế nào?

5 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 2

5. Trong trường hợp hàng hóa bị phát hiện vi phạm pháp luật hải quan, cơ quan hải quan có quyền áp dụng biện pháp nào sau đây?

6 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 2

6. Theo Luật Hải quan, thời hạn nộp thuế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu được quy định như thế nào?

7 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 2

7. Loại hình kiểm tra hải quan nào áp dụng đối với hàng hóa có mức độ rủi ro thấp, cho phép thông quan nhanh chóng?

8 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 2

8. Theo Luật Hải quan, việc phân luồng hàng hóa (luồng xanh, luồng vàng, luồng đỏ) dựa trên tiêu chí nào?

9 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 2

9. Theo Luật Hải quan, hàng hóa nào sau đây phải chịu sự kiểm tra chuyên ngành?

10 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 2

10. Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp được ưu tiên thực hiện thủ tục hải quan theo chế độ doanh nghiệp ưu tiên?

11 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 2

11. Theo Luật Hải quan, cơ quan nào có trách nhiệm quản lý nhà nước về hải quan?

12 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 2

12. Theo Luật Hải quan, việc kiểm tra sau thông quan được thực hiện nhằm mục đích gì?

13 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 2

13. Trong Luật Hải quan, khái niệm 'hàng hóa quá cảnh' được hiểu như thế nào?

14 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 2

14. Theo Luật Hải quan, đối tượng nào sau đây có quyền được cung cấp thông tin về chính sách, pháp luật hải quan?

15 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 2

15. Theo Luật Hải quan Việt Nam, đối tượng nào sau đây không thuộc diện phải thực hiện thủ tục hải quan?

16 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 2

16. Theo quy định của Luật Hải quan, ai là người chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của các thông tin khai báo trong tờ khai hải quan?

17 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 2

17. Theo Luật Hải quan, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết khiếu nại liên quan đến quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan?

18 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 2

18. Theo Luật Hải quan, trong trường hợp phát hiện hành vi vi phạm pháp luật hải quan có dấu hiệu tội phạm, cơ quan hải quan phải xử lý như thế nào?

19 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 2

19. Theo Luật Hải quan, khiếu nại liên quan đến việc áp mã hàng hóa sai dẫn đến tăng số tiền thuế phải nộp thuộc loại khiếu nại nào?

20 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 2

20. Theo quy định của Luật Hải quan, việc xác định trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu dựa trên nguyên tắc nào?

21 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 2

21. Theo Luật Hải quan, thời hạn tạm giữ hàng hóa vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan là bao lâu?

22 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 2

22. Theo quy định của Luật Hải quan, trường hợp nào sau đây được coi là gian lận thương mại?

23 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 2

23. Theo Luật Hải quan, trong trường hợp phát hiện hàng hóa nhập khẩu không đúng chất lượng như khai báo, doanh nghiệp có quyền gì?

24 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 2

24. Theo Luật Hải quan, thời hạn tối đa để cơ quan hải quan hoàn thành việc kiểm tra hồ sơ hải quan là bao lâu kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ?

25 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 2

25. Theo Luật Hải quan, đối tượng nào sau đây được hưởng chế độ ưu tiên khi làm thủ tục hải quan?

26 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 2

26. Theo Luật Hải quan, nguyên tắc nào sau đây được ưu tiên áp dụng trong quá trình thực hiện thủ tục hải quan?

27 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 2

27. Theo Luật Hải quan, trường hợp nào sau đây được miễn thuế xuất khẩu?

28 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 2

28. Theo Luật Hải quan, mục đích của việc áp dụng các biện pháp nghiệp vụ kiểm soát hải quan là gì?

29 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 2

29. Căn cứ vào Luật Hải quan, hành vi nào sau đây cấu thành tội trốn thuế?

30 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 2

30. Theo Luật Hải quan, ai là người có quyền quyết định mức thuế suất đối với hàng hóa xuất nhập khẩu?