Đề 3 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Hải Quan

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Hải Quan

Đề 3 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Hải Quan

1. Theo Luật Hải quan, việc phân luồng hàng hóa (luồng xanh, luồng vàng, luồng đỏ) dựa trên tiêu chí nào?

A. Mức độ tuân thủ pháp luật của doanh nghiệp.
B. Mức độ rủi ro của hàng hóa.
C. Tính chất của hàng hóa.
D. Tất cả các tiêu chí trên.

2. Theo Luật Hải quan, thời hạn nộp thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là khi nào?

A. Trước khi đăng ký tờ khai hải quan.
B. Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai hải quan.
C. Trước khi thông quan hoặc giải phóng hàng hóa.
D. Sau khi hàng hóa đã được tiêu thụ trên thị trường.

3. Theo Luật Hải quan, hàng hóa nào sau đây phải chịu sự kiểm tra chuyên ngành?

A. Hàng hóa thuộc diện kiểm dịch động vật, thực vật.
B. Hàng hóa liên quan đến an toàn thực phẩm.
C. Hàng hóa thuộc diện kiểm tra chất lượng.
D. Tất cả các loại hàng hóa nêu trên.

4. Luật Hải quan quy định về việc kiểm tra hàng hóa bằng máy móc, thiết bị kỹ thuật như thế nào?

A. Chỉ được thực hiện khi có nghi ngờ về vi phạm.
B. Được thực hiện thường xuyên để đảm bảo an ninh.
C. Phải được sự đồng ý của chủ hàng.
D. Theo quy định của pháp luật và đảm bảo quyền lợi của các bên.

5. Theo Luật Hải quan, thời hạn khiếu nại quyết định hành chính của cơ quan hải quan là bao lâu?

A. 30 ngày kể từ ngày nhận được quyết định.
B. 60 ngày kể từ ngày nhận được quyết định.
C. 90 ngày kể từ ngày nhận được quyết định.
D. Không có quy định về thời hạn khiếu nại.

6. Theo Luật Hải quan, hành vi nào sau đây bị coi là buôn lậu?

A. Khai sai số lượng hàng hóa để trốn thuế.
B. Vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới.
C. Không khai báo hàng hóa khi làm thủ tục hải quan.
D. Tất cả các hành vi nêu trên.

7. Theo Luật Hải quan, doanh nghiệp nào được công nhận là doanh nghiệp ưu tiên?

A. Doanh nghiệp có kim ngạch xuất nhập khẩu lớn.
B. Doanh nghiệp tuân thủ tốt pháp luật hải quan.
C. Doanh nghiệp có hệ thống quản lý chất lượng tốt.
D. Doanh nghiệp đáp ứng đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật.

8. Theo Luật Hải quan, trách nhiệm của cơ quan hải quan trong việc bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ là gì?

A. Kiểm tra, kiểm soát hàng hóa xuất nhập khẩu để phát hiện hàng giả, hàng xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ.
B. Xử lý vi phạm về quyền sở hữu trí tuệ theo thẩm quyền.
C. Phối hợp với các cơ quan chức năng khác để bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ.
D. Tất cả các trách nhiệm trên.

9. Cơ quan nào có thẩm quyền kiểm tra sau thông quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu?

A. Cục Hải quan tỉnh, thành phố.
B. Tổng cục Hải quan.
C. Chi cục Hải quan.
D. Tất cả các cơ quan nêu trên.

10. Theo Luật Hải quan, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết khiếu nại liên quan đến thủ tục hải quan?

A. Cơ quan hải quan cấp trên trực tiếp.
B. Tòa án hành chính.
C. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
D. Tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể.

11. Theo Luật Hải quan, ai là người chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của nội dung khai hải quan?

A. Người khai hải quan.
B. Cán bộ hải quan.
C. Đại lý hải quan.
D. Cả người khai hải quan và đại lý hải quan.

12. Trường hợp nào sau đây được coi là gian lận thương mại trong lĩnh vực hải quan?

A. Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất thấp hơn.
B. Giấu diếm hàng hóa trong hành lý cá nhân.
C. Sử dụng giấy tờ giả mạo để làm thủ tục hải quan.
D. Tất cả các trường hợp nêu trên.

13. Theo Luật Hải quan, trường hợp nào thì hàng hóa xuất khẩu được hoàn thuế?

A. Hàng hóa xuất khẩu bị trả lại do không đạt chất lượng.
B. Hàng hóa xuất khẩu để gia công sau đó nhập khẩu trở lại.
C. Hàng hóa xuất khẩu thuộc diện được hoàn thuế theo quy định.
D. Tất cả các trường hợp trên.

14. Theo Luật Hải quan, thời hạn hiệu lực của tờ khai hải quan là bao lâu?

A. 30 ngày kể từ ngày đăng ký.
B. 60 ngày kể từ ngày đăng ký.
C. 90 ngày kể từ ngày đăng ký.
D. Không có quy định về thời hạn hiệu lực.

15. Hệ quả pháp lý của việc vi phạm Luật Hải quan là gì?

A. Bị xử phạt hành chính.
B. Bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
C. Bị tịch thu hàng hóa vi phạm.
D. Tất cả các hệ quả nêu trên.

16. Theo Luật Hải quan, hàng hóa nào sau đây thuộc diện phải kiểm tra thực tế?

A. Hàng hóa có dấu hiệu vi phạm pháp luật.
B. Hàng hóa thuộc diện quản lý rủi ro cao.
C. Hàng hóa do cơ quan hải quan lựa chọn ngẫu nhiên.
D. Tất cả các trường hợp trên.

17. Theo Luật Hải quan, hàng hóa quá cảnh là gì?

A. Hàng hóa được vận chuyển từ nước ngoài qua lãnh thổ Việt Nam để đến một nước khác.
B. Hàng hóa được nhập khẩu vào Việt Nam để tiêu thụ.
C. Hàng hóa được xuất khẩu từ Việt Nam ra nước ngoài.
D. Hàng hóa được sản xuất tại Việt Nam và xuất khẩu.

18. Theo Luật Hải quan, hàng hóa nào sau đây được ưu tiên làm thủ tục hải quan?

A. Hàng hóa phục vụ mục đích an ninh, quốc phòng.
B. Hàng hóa viện trợ, cứu trợ.
C. Hàng hóa xuất khẩu của doanh nghiệp ưu tiên.
D. Tất cả các loại hàng hóa nêu trên.

19. Thủ tục hải quan được thực hiện theo nguyên tắc nào?

A. Đơn giản, nhanh chóng, công khai, minh bạch.
B. Tạo thuận lợi cho hoạt động xuất nhập khẩu.
C. Đảm bảo quản lý nhà nước về hải quan.
D. Tất cả các nguyên tắc nêu trên.

20. Luật Hải quan quy định về việc xử lý hàng hóa tồn đọng tại khu vực cửa khẩu như thế nào?

A. Bán đấu giá sau một thời gian nhất định.
B. Tiêu hủy nếu không có người nhận.
C. Tịch thu sung công quỹ nhà nước.
D. Tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể.

21. Theo Luật Hải quan, trường hợp nào sau đây được coi là hành vi trốn thuế?

A. Không khai báo hàng hóa xuất nhập khẩu.
B. Khai sai số lượng, chủng loại, giá trị hàng hóa.
C. Sử dụng giấy tờ giả mạo để được miễn thuế, giảm thuế.
D. Tất cả các hành vi trên.

22. Theo Luật Hải quan Việt Nam, đối tượng nào sau đây chịu sự điều chỉnh của Luật Hải quan?

A. Chỉ hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
B. Hành lý của người xuất cảnh, nhập cảnh.
C. Phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh.
D. Tất cả các đối tượng nêu trên.

23. Theo Luật Hải quan, đối tượng nào phải thực hiện khai hải quan?

A. Chủ hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
B. Người điều khiển phương tiện vận tải.
C. Đại lý làm thủ tục hải quan.
D. Tất cả các đối tượng nêu trên.

24. Mục đích chính của việc kiểm tra hải quan là gì?

A. Thu thuế xuất nhập khẩu.
B. Ngăn chặn buôn lậu và gian lận thương mại.
C. Đảm bảo tuân thủ pháp luật hải quan.
D. Tất cả các mục đích nêu trên.

25. Theo Luật Hải quan, hàng hóa nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế xuất khẩu?

A. Hàng hóa xuất khẩu để gia công ở nước ngoài.
B. Hàng hóa xuất khẩu để bán ở nước ngoài.
C. Hàng hóa xuất khẩu là tài nguyên khoáng sản chưa qua chế biến.
D. Hàng hóa xuất khẩu thuộc diện được miễn thuế theo quy định của pháp luật.

26. Trong trường hợp nào sau đây, cơ quan hải quan có quyền yêu cầu người khai hải quan cung cấp thông tin, tài liệu liên quan?

A. Khi có dấu hiệu nghi ngờ về tính chính xác của khai báo.
B. Khi cần xác minh thông tin liên quan đến hàng hóa.
C. Khi thực hiện kiểm tra sau thông quan.
D. Tất cả các trường hợp nêu trên.

27. Trong trường hợp phát hiện hàng hóa bị thiếu so với khai báo, cơ quan hải quan sẽ xử lý như thế nào?

A. Yêu cầu người khai hải quan giải trình và nộp bổ sung thuế (nếu có).
B. Tịch thu toàn bộ lô hàng.
C. Phạt tiền người khai hải quan.
D. Tất cả các hình thức xử lý nêu trên.

28. Theo Luật Hải quan, hành vi nào sau đây cấu thành tội trốn thuế?

A. Khai man hàng hóa để giảm số thuế phải nộp.
B. Không nộp thuế đúng thời hạn quy định.
C. Chậm nộp thuế so với thời hạn quy định.
D. Tất cả các hành vi trên.

29. Trong trường hợp nào sau đây, hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế theo quy định của Luật Hải quan?

A. Hàng hóa là quà biếu, quà tặng trong định mức.
B. Hàng hóa tạm nhập tái xuất để bảo hành, sửa chữa.
C. Hàng hóa viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại.
D. Tất cả các trường hợp nêu trên.

30. Theo Luật Hải quan, thời hạn tạm giữ hàng hóa vi phạm hành chính là bao lâu?

A. Không quá 12 giờ.
B. Không quá 24 giờ.
C. Không quá 72 giờ.
D. Không quá 30 ngày.

1 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 3

1. Theo Luật Hải quan, việc phân luồng hàng hóa (luồng xanh, luồng vàng, luồng đỏ) dựa trên tiêu chí nào?

2 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 3

2. Theo Luật Hải quan, thời hạn nộp thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là khi nào?

3 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 3

3. Theo Luật Hải quan, hàng hóa nào sau đây phải chịu sự kiểm tra chuyên ngành?

4 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 3

4. Luật Hải quan quy định về việc kiểm tra hàng hóa bằng máy móc, thiết bị kỹ thuật như thế nào?

5 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 3

5. Theo Luật Hải quan, thời hạn khiếu nại quyết định hành chính của cơ quan hải quan là bao lâu?

6 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 3

6. Theo Luật Hải quan, hành vi nào sau đây bị coi là buôn lậu?

7 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 3

7. Theo Luật Hải quan, doanh nghiệp nào được công nhận là doanh nghiệp ưu tiên?

8 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 3

8. Theo Luật Hải quan, trách nhiệm của cơ quan hải quan trong việc bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ là gì?

9 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 3

9. Cơ quan nào có thẩm quyền kiểm tra sau thông quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu?

10 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 3

10. Theo Luật Hải quan, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết khiếu nại liên quan đến thủ tục hải quan?

11 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 3

11. Theo Luật Hải quan, ai là người chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của nội dung khai hải quan?

12 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 3

12. Trường hợp nào sau đây được coi là gian lận thương mại trong lĩnh vực hải quan?

13 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 3

13. Theo Luật Hải quan, trường hợp nào thì hàng hóa xuất khẩu được hoàn thuế?

14 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 3

14. Theo Luật Hải quan, thời hạn hiệu lực của tờ khai hải quan là bao lâu?

15 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 3

15. Hệ quả pháp lý của việc vi phạm Luật Hải quan là gì?

16 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 3

16. Theo Luật Hải quan, hàng hóa nào sau đây thuộc diện phải kiểm tra thực tế?

17 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 3

17. Theo Luật Hải quan, hàng hóa quá cảnh là gì?

18 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 3

18. Theo Luật Hải quan, hàng hóa nào sau đây được ưu tiên làm thủ tục hải quan?

19 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 3

19. Thủ tục hải quan được thực hiện theo nguyên tắc nào?

20 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 3

20. Luật Hải quan quy định về việc xử lý hàng hóa tồn đọng tại khu vực cửa khẩu như thế nào?

21 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 3

21. Theo Luật Hải quan, trường hợp nào sau đây được coi là hành vi trốn thuế?

22 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 3

22. Theo Luật Hải quan Việt Nam, đối tượng nào sau đây chịu sự điều chỉnh của Luật Hải quan?

23 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 3

23. Theo Luật Hải quan, đối tượng nào phải thực hiện khai hải quan?

24 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 3

24. Mục đích chính của việc kiểm tra hải quan là gì?

25 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 3

25. Theo Luật Hải quan, hàng hóa nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế xuất khẩu?

26 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 3

26. Trong trường hợp nào sau đây, cơ quan hải quan có quyền yêu cầu người khai hải quan cung cấp thông tin, tài liệu liên quan?

27 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 3

27. Trong trường hợp phát hiện hàng hóa bị thiếu so với khai báo, cơ quan hải quan sẽ xử lý như thế nào?

28 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 3

28. Theo Luật Hải quan, hành vi nào sau đây cấu thành tội trốn thuế?

29 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 3

29. Trong trường hợp nào sau đây, hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế theo quy định của Luật Hải quan?

30 / 30

Category: Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 3

30. Theo Luật Hải quan, thời hạn tạm giữ hàng hóa vi phạm hành chính là bao lâu?