Đề 1 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Môi Trường

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Môi Trường

Đề 1 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Môi Trường

1. Theo Luật Bảo vệ môi trường, đối tượng nào sau đây có quyền được cung cấp thông tin về môi trường?

A. Mọi công dân.
B. Chỉ các nhà khoa học nghiên cứu về môi trường.
C. Chỉ các cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
D. Chỉ các tổ chức phi chính phủ hoạt động trong lĩnh vực môi trường.

2. Theo Luật Bảo vệ môi trường 2020, loại hình kiểm toán nào được sử dụng để đánh giá hiệu quả hoạt động bảo vệ môi trường của doanh nghiệp?

A. Kiểm toán tài chính.
B. Kiểm toán tuân thủ.
C. Kiểm toán môi trường.
D. Kiểm toán hoạt động.

3. Theo Luật Bảo vệ môi trường 2020, hành vi nào sau đây không được coi là hành vi gây ô nhiễm nguồn nước?

A. Xả nước thải chưa qua xử lý vào nguồn nước.
B. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật đúng quy trình kỹ thuật.
C. Đổ chất thải rắn xuống sông, hồ.
D. Rò rỉ dầu mỡ từ các phương tiện giao thông.

4. Theo Luật Bảo vệ môi trường 2020, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm trong quản lý chất thải?

A. Chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt hợp vệ sinh.
B. Nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất.
C. Trộn lẫn chất thải nguy hại với chất thải thông thường.
D. Tái chế chất thải.

5. Theo Luật Bảo vệ môi trường 2020, đối tượng nào sau đây không thuộc diện phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường?

A. Dự án xây dựng nhà máy điện hạt nhân.
B. Dự án xây dựng khu đô thị mới có quy mô lớn.
C. Dự án cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn.
D. Dự án khai thác khoáng sản có quy mô lớn.

6. Luật Bảo vệ môi trường 2020 quy định về trách nhiệm mở rộng của nhà sản xuất (EPR) nhằm mục đích gì?

A. Giảm thiểu chất thải phát sinh từ sản phẩm, bao bì.
B. Tăng cường quảng bá thương hiệu sản phẩm.
C. Tối đa hóa lợi nhuận cho nhà sản xuất.
D. Giảm chi phí xử lý chất thải cho nhà nước.

7. Theo Luật Bảo vệ môi trường 2020, điều kiện nào sau đây không bắt buộc đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ?

A. Có giấy phép môi trường.
B. Có hệ thống xử lý chất thải đạt quy chuẩn kỹ thuật.
C. Có cam kết bảo vệ môi trường được cơ quan nhà nước phê duyệt.
D. Có chứng chỉ hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn quốc tế.

8. Theo Luật Bảo vệ môi trường, biện pháp nào sau đây không được ưu tiên áp dụng để kiểm soát ô nhiễm không khí?

A. Sử dụng nhiên liệu sạch.
B. Áp dụng công nghệ sản xuất ít phát thải.
C. Xây dựng các nhà máy xử lý khí thải tập trung.
D. Hạn chế phương tiện giao thông cá nhân.

9. Theo Luật Bảo vệ môi trường 2020, tổ chức, cá nhân vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường phải chịu trách nhiệm gì?

A. Chỉ chịu trách nhiệm hành chính.
B. Chỉ chịu trách nhiệm hình sự.
C. Chỉ chịu trách nhiệm dân sự.
D. Chịu trách nhiệm hành chính, hình sự hoặc dân sự theo quy định của pháp luật.

10. Theo Luật Bảo vệ môi trường 2020, hành vi nào sau đây không được coi là hành vi gây suy thoái đa dạng sinh học?

A. Khai thác gỗ trái phép trong rừng đặc dụng.
B. Săn bắt động vật hoang dã quý hiếm.
C. Phát triển du lịch sinh thái bền vững.
D. Xây dựng các công trình làm thay đổi dòng chảy tự nhiên của sông.

11. Theo Luật Bảo vệ môi trường 2020, nội dung nào sau đây không thuộc trách nhiệm của chủ dự án đầu tư?

A. Thực hiện đánh giá tác động môi trường.
B. Thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường trong quá trình xây dựng và vận hành.
C. Chi trả chi phí cho hoạt động thanh tra, kiểm tra môi trường của cơ quan nhà nước.
D. Bồi thường thiệt hại do ô nhiễm, suy thoái môi trường gây ra.

12. Theo Luật Bảo vệ môi trường 2020, hành vi nào sau đây bị coi là gây ô nhiễm tiếng ồn?

A. Vượt quá giới hạn tối đa cho phép về độ ồn.
B. Sử dụng phương tiện giao thông cá nhân.
C. Tổ chức các hoạt động văn hóa, thể thao.
D. Xây dựng công trình dân dụng.

13. Cơ quan nào có thẩm quyền phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội?

A. Bộ Tài nguyên và Môi trường.
B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
C. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
D. Văn phòng Chính phủ.

14. Theo Luật Bảo vệ môi trường 2020, hoạt động nào sau đây không thuộc hoạt động bảo tồn đa dạng sinh học?

A. Bảo tồn các loài động, thực vật quý hiếm.
B. Phục hồi các hệ sinh thái bị suy thoái.
C. Phát triển các khu công nghiệp.
D. Quản lý và bảo vệ các khu bảo tồn thiên nhiên.

15. Theo Luật Bảo vệ môi trường, loại phí nào sau đây được dùng để hỗ trợ các hoạt động bảo vệ môi trường?

A. Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.
B. Phí trước bạ.
C. Phí cầu đường.
D. Phí đăng ký kinh doanh.

16. Hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm theo Luật Bảo vệ môi trường 2020?

A. Xả thải vượt quy chuẩn kỹ thuật về chất thải.
B. Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả.
C. Phát triển các sản phẩm thân thiện với môi trường.
D. Tái chế chất thải.

17. Theo Luật Bảo vệ môi trường 2020, khu bảo tồn thiên nhiên nào sau đây thuộc hệ thống khu bảo tồn của Việt Nam?

A. Vườn quốc gia.
B. Khu công nghiệp.
C. Khu dân cư.
D. Khu đô thị.

18. Theo Luật Bảo vệ môi trường 2020, đối tượng nào có trách nhiệm thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt?

A. Ủy ban nhân dân cấp xã.
B. Chủ nguồn thải chất thải rắn sinh hoạt.
C. Doanh nghiệp dịch vụ công ích hoặc đơn vị có chức năng thu gom, xử lý chất thải.
D. Tổ chức chính trị - xã hội ở địa phương.

19. Theo Luật Bảo vệ môi trường 2020, vai trò của cộng đồng dân cư trong bảo vệ môi trường là gì?

A. Chỉ thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường do cơ quan nhà nước yêu cầu.
B. Chỉ giám sát các hoạt động gây ô nhiễm môi trường.
C. Tham gia xây dựng chính sách, thực hiện và giám sát các hoạt động bảo vệ môi trường.
D. Không có vai trò cụ thể.

20. Theo Luật Bảo vệ môi trường 2020, đối tượng nào chịu trách nhiệm chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên?

A. Tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng trực tiếp hoặc gián tiếp dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên.
B. Cơ quan nhà nước quản lý khu vực có hệ sinh thái.
C. Cộng đồng dân cư sinh sống gần khu vực có hệ sinh thái.
D. Tổ chức phi chính phủ hoạt động trong lĩnh vực bảo tồn.

21. Theo Luật Bảo vệ môi trường 2020, yếu tố nào sau đây không được xem xét khi xác định mức độ ô nhiễm môi trường?

A. Nồng độ các chất ô nhiễm.
B. Phạm vi ảnh hưởng của ô nhiễm.
C. Thời gian gây ô nhiễm.
D. Giá trị tài sản của người gây ô nhiễm.

22. Theo Luật Bảo vệ môi trường 2020, cơ chế nào được áp dụng để khuyến khích các doanh nghiệp đầu tư vào công nghệ xử lý chất thải?

A. Cấp giấy phép xả thải miễn phí.
B. Ưu đãi về thuế, phí và hỗ trợ tài chính.
C. Cho phép xả thải vượt quy chuẩn kỹ thuật.
D. Giảm tiền phạt vi phạm môi trường.

23. Theo Luật Bảo vệ môi trường 2020, nội dung nào sau đây không thuộc nội dung quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường?

A. Xây dựng và ban hành các văn bản quy phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
B. Tổ chức nghiên cứu khoa học và ứng dụng công nghệ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
C. Quản lý hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân.
D. Thanh tra, kiểm tra, giám sát việc thực hiện pháp luật về bảo vệ môi trường.

24. Theo Luật Bảo vệ môi trường 2020, hành vi nào sau đây được khuyến khích?

A. Sử dụng sản phẩm, dịch vụ thân thiện môi trường.
B. Xả thải trực tiếp ra môi trường sau khi xử lý sơ bộ.
C. Khai thác tài nguyên thiên nhiên một cách tối đa.
D. Chỉ tuân thủ các quy định về môi trường khi có thanh tra, kiểm tra.

25. Theo Luật Bảo vệ môi trường 2020, nguồn lực tài chính nào sau đây không được ưu tiên sử dụng cho hoạt động bảo vệ môi trường?

A. Ngân sách nhà nước.
B. Vốn vay ưu đãi.
C. Đầu tư từ các dự án có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường cao.
D. Đóng góp, tài trợ của tổ chức, cá nhân.

26. Theo Luật Bảo vệ môi trường, hành vi nào sau đây cấu thành tội phạm môi trường?

A. Xả nước thải vượt quy chuẩn kỹ thuật cho phép từ 10 lần trở lên.
B. Sử dụng túi ni lông khó phân hủy.
C. Không thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường.
D. Vứt rác không đúng nơi quy định.

27. Theo Luật Bảo vệ môi trường, khi phát hiện sự cố môi trường, trách nhiệm đầu tiên thuộc về ai?

A. Chủ cơ sở gây ra sự cố.
B. Ủy ban nhân dân cấp xã nơi xảy ra sự cố.
C. Bộ Tài nguyên và Môi trường.
D. Cơ quan cảnh sát môi trường.

28. Theo Luật Bảo vệ môi trường 2020, biện pháp nào sau đây không được coi là biện pháp phòng ngừa ô nhiễm?

A. Sử dụng công nghệ sản xuất sạch hơn.
B. Xử lý chất thải sau khi đã phát sinh.
C. Thiết kế sản phẩm thân thiện với môi trường.
D. Sử dụng nguyên liệu tái chế.

29. Theo Luật Bảo vệ môi trường, hành vi nào sau đây bị coi là hủy hoại đất?

A. Sử dụng phân bón hóa học quá mức.
B. Trồng cây gây rừng.
C. Áp dụng các biện pháp canh tác bền vững.
D. Sử dụng đất đúng mục đích.

30. Theo Luật Bảo vệ môi trường 2020, yếu tố nào sau đây không được xem xét trong quá trình đánh giá tác động môi trường (ĐTM)?

A. Các tác động tích cực và tiêu cực của dự án đến môi trường.
B. Các giải pháp giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường.
C. Chi phí đầu tư của dự án.
D. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch bảo vệ môi trường.

1 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 1

1. Theo Luật Bảo vệ môi trường, đối tượng nào sau đây có quyền được cung cấp thông tin về môi trường?

2 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 1

2. Theo Luật Bảo vệ môi trường 2020, loại hình kiểm toán nào được sử dụng để đánh giá hiệu quả hoạt động bảo vệ môi trường của doanh nghiệp?

3 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 1

3. Theo Luật Bảo vệ môi trường 2020, hành vi nào sau đây không được coi là hành vi gây ô nhiễm nguồn nước?

4 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 1

4. Theo Luật Bảo vệ môi trường 2020, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm trong quản lý chất thải?

5 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 1

5. Theo Luật Bảo vệ môi trường 2020, đối tượng nào sau đây không thuộc diện phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường?

6 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 1

6. Luật Bảo vệ môi trường 2020 quy định về trách nhiệm mở rộng của nhà sản xuất (EPR) nhằm mục đích gì?

7 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 1

7. Theo Luật Bảo vệ môi trường 2020, điều kiện nào sau đây không bắt buộc đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ?

8 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 1

8. Theo Luật Bảo vệ môi trường, biện pháp nào sau đây không được ưu tiên áp dụng để kiểm soát ô nhiễm không khí?

9 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 1

9. Theo Luật Bảo vệ môi trường 2020, tổ chức, cá nhân vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường phải chịu trách nhiệm gì?

10 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 1

10. Theo Luật Bảo vệ môi trường 2020, hành vi nào sau đây không được coi là hành vi gây suy thoái đa dạng sinh học?

11 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 1

11. Theo Luật Bảo vệ môi trường 2020, nội dung nào sau đây không thuộc trách nhiệm của chủ dự án đầu tư?

12 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 1

12. Theo Luật Bảo vệ môi trường 2020, hành vi nào sau đây bị coi là gây ô nhiễm tiếng ồn?

13 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 1

13. Cơ quan nào có thẩm quyền phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội?

14 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 1

14. Theo Luật Bảo vệ môi trường 2020, hoạt động nào sau đây không thuộc hoạt động bảo tồn đa dạng sinh học?

15 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 1

15. Theo Luật Bảo vệ môi trường, loại phí nào sau đây được dùng để hỗ trợ các hoạt động bảo vệ môi trường?

16 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 1

16. Hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm theo Luật Bảo vệ môi trường 2020?

17 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 1

17. Theo Luật Bảo vệ môi trường 2020, khu bảo tồn thiên nhiên nào sau đây thuộc hệ thống khu bảo tồn của Việt Nam?

18 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 1

18. Theo Luật Bảo vệ môi trường 2020, đối tượng nào có trách nhiệm thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt?

19 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 1

19. Theo Luật Bảo vệ môi trường 2020, vai trò của cộng đồng dân cư trong bảo vệ môi trường là gì?

20 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 1

20. Theo Luật Bảo vệ môi trường 2020, đối tượng nào chịu trách nhiệm chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên?

21 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 1

21. Theo Luật Bảo vệ môi trường 2020, yếu tố nào sau đây không được xem xét khi xác định mức độ ô nhiễm môi trường?

22 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 1

22. Theo Luật Bảo vệ môi trường 2020, cơ chế nào được áp dụng để khuyến khích các doanh nghiệp đầu tư vào công nghệ xử lý chất thải?

23 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 1

23. Theo Luật Bảo vệ môi trường 2020, nội dung nào sau đây không thuộc nội dung quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường?

24 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 1

24. Theo Luật Bảo vệ môi trường 2020, hành vi nào sau đây được khuyến khích?

25 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 1

25. Theo Luật Bảo vệ môi trường 2020, nguồn lực tài chính nào sau đây không được ưu tiên sử dụng cho hoạt động bảo vệ môi trường?

26 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 1

26. Theo Luật Bảo vệ môi trường, hành vi nào sau đây cấu thành tội phạm môi trường?

27 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 1

27. Theo Luật Bảo vệ môi trường, khi phát hiện sự cố môi trường, trách nhiệm đầu tiên thuộc về ai?

28 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 1

28. Theo Luật Bảo vệ môi trường 2020, biện pháp nào sau đây không được coi là biện pháp phòng ngừa ô nhiễm?

29 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 1

29. Theo Luật Bảo vệ môi trường, hành vi nào sau đây bị coi là hủy hoại đất?

30 / 30

Category: Luật Môi Trường

Tags: Bộ đề 1

30. Theo Luật Bảo vệ môi trường 2020, yếu tố nào sau đây không được xem xét trong quá trình đánh giá tác động môi trường (ĐTM)?