Đề 4 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Thương Mại

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Thương Mại

Đề 4 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Thương Mại

1. Theo Luật Thương mại 2005, hoạt động nào sau đây không được coi là hoạt động môi giới thương mại?

A. Giới thiệu cơ hội giao kết hợp đồng cho các bên.
B. Đàm phán các điều khoản của hợp đồng.
C. Ký kết hợp đồng nhân danh bên ủy thác.
D. Cung cấp thông tin về thị trường.

2. Theo Luật Thương mại 2005, đâu là một trong những điều kiện để một thương nhân nước ngoài được phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam?

A. Phải có ít nhất 10 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực dự kiến đại diện.
B. Phải có vốn điều lệ tối thiểu 10 tỷ đồng.
C. Được thành lập hợp pháp theo pháp luật của quốc gia, vùng lãnh thổ nơi thương nhân đó đặt trụ sở chính.
D. Phải có giấy phép kinh doanh do Bộ Công Thương cấp.

3. Theo Luật Thương mại 2005, hình thức xử lý vi phạm nào sau đây không áp dụng đối với hành vi vi phạm hợp đồng?

A. Buộc thực hiện đúng hợp đồng.
B. Phạt tù.
C. Bồi thường thiệt hại.
D. Phạt vi phạm.

4. Theo Luật Thương mại 2005, hình thức xúc tiến thương mại nào sau đây không được phép thực hiện đối với rượu có độ cồn từ 30 độ trở lên?

A. Quảng cáo trên báo in.
B. Khuyến mại bằng hình thức tặng hàng mẫu.
C. Tổ chức hội chợ, triển lãm.
D. In thông tin về sản phẩm trên bao bì.

5. Theo Luật Thương mại 2005, đâu là một trong những nghĩa vụ của bên đấu giá?

A. Bảo đảm tài sản đấu giá không có tranh chấp.
B. Quyết định người trúng đấu giá.
C. Tự định đoạt giá trị tài sản.
D. Mua lại tài sản nếu không có người tham gia đấu giá.

6. Theo Luật Thương mại 2005, biện pháp giải quyết tranh chấp nào sau đây được khuyến khích sử dụng trong thương mại?

A. Thương lượng.
B. Khiếu kiện lên cơ quan hành chính.
C. Khởi kiện tại Tòa án.
D. Sử dụng vũ lực.

7. Theo Luật Thương mại 2005, chủ thể nào sau đây có quyền thực hiện hoạt động nhượng quyền thương mại?

A. Bất kỳ cá nhân hoặc tổ chức nào.
B. Chỉ các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
C. Chỉ các thương nhân được phép theo quy định của pháp luật.
D. Chỉ các tổ chức phi chính phủ.

8. Theo Luật Thương mại 2005, đâu là một trong những quyền của bên đấu giá?

A. Quyết định giá khởi điểm của tài sản đấu giá.
B. Nhận tiền bán đấu giá tài sản.
C. Sở hữu tài sản đấu giá.
D. Hủy bỏ cuộc đấu giá mà không cần lý do.

9. Theo Luật Thương mại 2005, đâu là căn cứ để xác định một vi phạm hợp đồng là cơ bản?

A. Giá trị thiệt hại do vi phạm gây ra.
B. Ý chí chủ quan của bên bị vi phạm.
C. Mức độ vi phạm các điều khoản của hợp đồng.
D. Khả năng khắc phục hậu quả của vi phạm.

10. Theo Luật Thương mại 2005, đâu là một trong những hình thức khuyến mại bị cấm?

A. Tặng hàng hóa cho khách hàng mua sản phẩm.
B. Giảm giá sản phẩm trong một khoảng thời gian nhất định.
C. Khuyến mại có tính chất lừa dối hoặc gây nhầm lẫn cho khách hàng.
D. Tổ chức chương trình bốc thăm trúng thưởng.

11. Theo Luật Thương mại 2005, hành vi nào sau đây được coi là khuyến mại?

A. Bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ thấp hơn giá thành.
B. Bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ cao hơn giá thị trường.
C. Bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ có kèm theo phiếu giảm giá cho lần mua sau.
D. Bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ không kèm theo bất kỳ điều kiện nào.

12. Theo Luật Thương mại 2005, đâu là một trong những trường hợp miễn trừ trách nhiệm đối với hành vi vi phạm hợp đồng?

A. Doanh nghiệp gặp khó khăn về tài chính.
B. Sự kiện bất khả kháng.
C. Thay đổi chính sách của Nhà nước.
D. Giá cả thị trường biến động.

13. Theo Luật Thương mại 2005, đâu là đặc điểm của hợp đồng đại diện cho thương nhân?

A. Bên đại diện nhân danh chính mình để thực hiện các giao dịch thương mại.
B. Bên đại diện thực hiện các giao dịch nhân danh bên giao đại diện.
C. Bên đại diện chỉ được hưởng hoa hồng khi có lãi.
D. Bên đại diện chịu trách nhiệm về kết quả kinh doanh của bên giao đại diện.

14. Trong trường hợp nào sau đây, thương nhân được quyền tạm ngừng thực hiện hợp đồng theo Luật Thương mại 2005?

A. Khi giá cả thị trường biến động bất lợi.
B. Khi đối tác vi phạm hợp đồng một cách cơ bản.
C. Khi có yêu cầu từ phía cơ quan nhà nước.
D. Khi thương nhân gặp khó khăn về tài chính.

15. Theo Luật Thương mại 2005, đâu là một trong những nội dung bắt buộc của hợp đồng dịch vụ logistics?

A. Giá dịch vụ.
B. Điều khoản về bảo hiểm trách nhiệm.
C. Phương thức giải quyết tranh chấp bằng trọng tài.
D. Cam kết về lợi nhuận tối thiểu.

16. Theo Luật Thương mại 2005, đâu là nghĩa vụ của bên thuê dịch vụ logistics?

A. Cung cấp đầy đủ thông tin về hàng hóa cho bên cung ứng dịch vụ logistics.
B. Chịu trách nhiệm về mọi rủi ro phát sinh trong quá trình vận chuyển.
C. Thanh toán phí dịch vụ ngay cả khi hàng hóa bị mất mát.
D. Tự mình thực hiện việc bốc xếp hàng hóa.

17. Theo Luật Thương mại 2005, đâu là một trong những hành vi bị cấm trong hoạt động đấu giá?

A. Tổ chức đấu giá công khai.
B. Thông báo công khai về cuộc đấu giá.
C. Thông đồng, dìm giá trong quá trình đấu giá.
D. Thu phí tham gia đấu giá.

18. Theo Luật Thương mại 2005, đâu là nghĩa vụ của bên giao đại lý?

A. Chịu trách nhiệm về mọi hành vi vi phạm pháp luật của bên đại lý.
B. Cung cấp thông tin, tài liệu cần thiết cho hoạt động đại lý.
C. Kiểm soát toàn bộ hoạt động kinh doanh của bên đại lý.
D. Bảo đảm lợi nhuận cho bên đại lý.

19. Theo Luật Thương mại 2005, đâu là quyền của bên nhận đại lý?

A. Quyết định giá bán hàng hóa, dịch vụ.
B. Yêu cầu bên giao đại lý thanh toán các chi phí phát sinh.
C. Sở hữu hàng hóa, dịch vụ được giao đại lý.
D. Nhận hoa hồng đại lý.

20. Theo Luật Thương mại 2005, đâu không phải là nghĩa vụ cơ bản của bên bán trong hợp đồng mua bán hàng hóa?

A. Giao hàng đúng số lượng, chất lượng và thời hạn đã thỏa thuận.
B. Bảo hành hàng hóa (nếu có thỏa thuận).
C. Thông báo về quyền sở hữu hàng hóa cho bên mua.
D. Thanh toán tiền mua hàng cho bên mua.

21. Hành vi nào sau đây bị cấm trong hoạt động quảng cáo thương mại theo Luật Thương mại 2005?

A. Quảng cáo về hàng hóa, dịch vụ mà thương nhân kinh doanh hợp pháp.
B. Quảng cáo có sử dụng hình ảnh quốc kỳ của nước ngoài.
C. Quảng cáo có sử dụng các biện pháp so sánh trực tiếp với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh.
D. Quảng cáo có sử dụng người nổi tiếng làm đại diện.

22. Theo Luật Thương mại 2005, đâu là một trong những yếu tố cấu thành hành vi cạnh tranh không lành mạnh?

A. Hành vi đó phải được thực hiện bởi một doanh nghiệp lớn.
B. Hành vi đó phải được thực hiện một cách bí mật.
C. Hành vi đó phải trái với chuẩn mực đạo đức kinh doanh.
D. Hành vi đó phải gây thiệt hại cho người tiêu dùng.

23. Trong Luật Thương mại 2005, khái niệm nào sau đây không thuộc đối tượng điều chỉnh của hoạt động xúc tiến thương mại?

A. Quảng cáo thương mại.
B. Khuyến mại.
C. Trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ.
D. Bán phá giá.

24. Theo Luật Thương mại 2005, đâu là một trong những quyền của bên thuê gia công?

A. Kiểm tra, giám sát quá trình gia công.
B. Quyết định giá gia công.
C. Sử dụng thương hiệu của bên nhận gia công.
D. Yêu cầu bên nhận gia công phải mua bảo hiểm cho sản phẩm gia công.

25. Trong Luật Thương mại 2005, hành vi nào sau đây không được coi là hành vi cạnh tranh không lành mạnh liên quan đến bí mật kinh doanh?

A. Thu thập thông tin về bí mật kinh doanh bằng cách đột nhập trái phép vào hệ thống máy tính.
B. Tiết lộ bí mật kinh doanh cho đối thủ cạnh tranh.
C. Sử dụng bí mật kinh doanh của người khác mà không được phép.
D. Nghiên cứu và phát triển sản phẩm tương tự một cách độc lập.

26. Theo Luật Thương mại 2005, đâu là một trong những biện pháp bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trong lĩnh vực thương mại?

A. Khuyến khích người tiêu dùng tự bảo vệ mình.
B. Cấm các doanh nghiệp quảng cáo sản phẩm.
C. Yêu cầu các doanh nghiệp phải mua bảo hiểm trách nhiệm sản phẩm.
D. Tăng cường kiểm tra, kiểm soát chất lượng hàng hóa, dịch vụ.

27. Theo Luật Thương mại 2005, trong trường hợp nào sau đây, thương nhân có thể bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh?

A. Khi thương nhân tạm ngừng hoạt động kinh doanh trong thời gian ngắn.
B. Khi thương nhân thay đổi địa chỉ trụ sở chính.
C. Khi thương nhân kinh doanh ngành nghề bị cấm.
D. Khi thương nhân không đạt được lợi nhuận như kỳ vọng.

28. Theo Luật Thương mại 2005, đâu là điều kiện để một hành vi được coi là cạnh tranh không lành mạnh?

A. Hành vi đó gây thiệt hại hoặc có thể gây thiệt hại đến lợi ích hợp pháp của doanh nghiệp khác.
B. Hành vi đó được thực hiện một cách công khai.
C. Hành vi đó được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
D. Hành vi đó không vi phạm pháp luật hình sự.

29. Theo Luật Thương mại 2005, đâu là một trong những nghĩa vụ của bên nhận gia công?

A. Cung cấp nguyên vật liệu để gia công.
B. Bảo quản nguyên vật liệu do bên thuê gia công cung cấp.
C. Chịu trách nhiệm về chất lượng sản phẩm cuối cùng.
D. Thanh toán tiền gia công cho bên thuê gia công.

30. Trong trường hợp nào sau đây, hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế được coi là vô hiệu theo Luật Thương mại 2005?

A. Hợp đồng được ký kết bằng văn bản thông thường.
B. Hợp đồng không quy định rõ điều khoản về trọng tài.
C. Hợp đồng vi phạm điều cấm của pháp luật.
D. Hợp đồng được ký kết bởi người không có thẩm quyền nhưng sau đó được người có thẩm quyền phê duyệt.

1 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

1. Theo Luật Thương mại 2005, hoạt động nào sau đây không được coi là hoạt động môi giới thương mại?

2 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

2. Theo Luật Thương mại 2005, đâu là một trong những điều kiện để một thương nhân nước ngoài được phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam?

3 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

3. Theo Luật Thương mại 2005, hình thức xử lý vi phạm nào sau đây không áp dụng đối với hành vi vi phạm hợp đồng?

4 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

4. Theo Luật Thương mại 2005, hình thức xúc tiến thương mại nào sau đây không được phép thực hiện đối với rượu có độ cồn từ 30 độ trở lên?

5 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

5. Theo Luật Thương mại 2005, đâu là một trong những nghĩa vụ của bên đấu giá?

6 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

6. Theo Luật Thương mại 2005, biện pháp giải quyết tranh chấp nào sau đây được khuyến khích sử dụng trong thương mại?

7 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

7. Theo Luật Thương mại 2005, chủ thể nào sau đây có quyền thực hiện hoạt động nhượng quyền thương mại?

8 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

8. Theo Luật Thương mại 2005, đâu là một trong những quyền của bên đấu giá?

9 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

9. Theo Luật Thương mại 2005, đâu là căn cứ để xác định một vi phạm hợp đồng là cơ bản?

10 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

10. Theo Luật Thương mại 2005, đâu là một trong những hình thức khuyến mại bị cấm?

11 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

11. Theo Luật Thương mại 2005, hành vi nào sau đây được coi là khuyến mại?

12 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

12. Theo Luật Thương mại 2005, đâu là một trong những trường hợp miễn trừ trách nhiệm đối với hành vi vi phạm hợp đồng?

13 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

13. Theo Luật Thương mại 2005, đâu là đặc điểm của hợp đồng đại diện cho thương nhân?

14 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

14. Trong trường hợp nào sau đây, thương nhân được quyền tạm ngừng thực hiện hợp đồng theo Luật Thương mại 2005?

15 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

15. Theo Luật Thương mại 2005, đâu là một trong những nội dung bắt buộc của hợp đồng dịch vụ logistics?

16 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

16. Theo Luật Thương mại 2005, đâu là nghĩa vụ của bên thuê dịch vụ logistics?

17 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

17. Theo Luật Thương mại 2005, đâu là một trong những hành vi bị cấm trong hoạt động đấu giá?

18 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

18. Theo Luật Thương mại 2005, đâu là nghĩa vụ của bên giao đại lý?

19 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

19. Theo Luật Thương mại 2005, đâu là quyền của bên nhận đại lý?

20 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

20. Theo Luật Thương mại 2005, đâu không phải là nghĩa vụ cơ bản của bên bán trong hợp đồng mua bán hàng hóa?

21 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

21. Hành vi nào sau đây bị cấm trong hoạt động quảng cáo thương mại theo Luật Thương mại 2005?

22 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

22. Theo Luật Thương mại 2005, đâu là một trong những yếu tố cấu thành hành vi cạnh tranh không lành mạnh?

23 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

23. Trong Luật Thương mại 2005, khái niệm nào sau đây không thuộc đối tượng điều chỉnh của hoạt động xúc tiến thương mại?

24 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

24. Theo Luật Thương mại 2005, đâu là một trong những quyền của bên thuê gia công?

25 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

25. Trong Luật Thương mại 2005, hành vi nào sau đây không được coi là hành vi cạnh tranh không lành mạnh liên quan đến bí mật kinh doanh?

26 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

26. Theo Luật Thương mại 2005, đâu là một trong những biện pháp bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trong lĩnh vực thương mại?

27 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

27. Theo Luật Thương mại 2005, trong trường hợp nào sau đây, thương nhân có thể bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh?

28 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

28. Theo Luật Thương mại 2005, đâu là điều kiện để một hành vi được coi là cạnh tranh không lành mạnh?

29 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

29. Theo Luật Thương mại 2005, đâu là một trong những nghĩa vụ của bên nhận gia công?

30 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 4

30. Trong trường hợp nào sau đây, hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế được coi là vô hiệu theo Luật Thương mại 2005?