Đề 5 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Đề 5 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

1. Theo quy định của pháp luật dân sự, thời hiệu yêu cầu bồi thường thiệt hại do tính mạng, sức khỏe bị xâm phạm là bao lâu?

A. Một năm.
B. Hai năm.
C. Ba năm.
D. Năm năm.

2. Theo quy định của pháp luật dân sự, quyền bề mặt là gì?

A. Quyền sử dụng hạn chế bất động sản liền kề.
B. Quyền của một người đối với phần không gian và lòng đất mà người đó không phải là chủ sở hữu đất.
C. Quyền sở hữu đối với công trình xây dựng trên đất của người khác.
D. Quyền khai thác khoáng sản dưới lòng đất thuộc sở hữu nhà nước.

3. Trong trường hợp nào sau đây, giao dịch dân sự vô hiệu do vi phạm điều cấm của luật, trái đạo đức xã hội?

A. Giao dịch mua bán nhà ở đã được công chứng, chứng thực theo quy định.
B. Giao dịch cho vay tiền với lãi suất vượt quá mức pháp luật quy định.
C. Giao dịch tặng cho tài sản giữa những người thân trong gia đình.
D. Giao dịch thuê nhà để ở trong thời hạn mười năm.

4. Trong trường hợp người thừa kế từ chối nhận di sản, di sản đó được giải quyết như thế nào?

A. Di sản thuộc về Nhà nước.
B. Di sản được chia cho những người thừa kế còn lại theo pháp luật hoặc theo di chúc.
C. Di sản được sử dụng để thanh toán các khoản nợ của người để lại di sản.
D. Di sản được quản lý bởi Ủy ban nhân dân cấp xã.

5. Thời hiệu khởi kiện để yêu cầu Tòa án giải quyết tranh chấp về quyền sở hữu tài sản là bao lâu, theo quy định của pháp luật dân sự hiện hành?

A. Không có thời hiệu khởi kiện.
B. Hai năm, kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm.
C. Ba năm, kể từ ngày phát hiện hành vi xâm phạm.
D. Mười năm, kể từ ngày xác lập quyền sở hữu.

6. Điểm khác biệt cơ bản giữa động sản và bất động sản là gì?

A. Động sản có giá trị sử dụng cao hơn bất động sản.
B. Bất động sản không thể di chuyển được, còn động sản có thể di chuyển được.
C. Động sản phải đăng ký quyền sở hữu, còn bất động sản thì không.
D. Bất động sản thuộc sở hữu nhà nước, còn động sản thuộc sở hữu tư nhân.

7. Trong trường hợp vợ chồng ly hôn, tài sản chung của vợ chồng được chia như thế nào nếu không có thỏa thuận khác?

A. Chia theo tỷ lệ đóng góp của mỗi bên vào khối tài sản.
B. Chia đôi, mỗi người một nửa.
C. Tòa án quyết định tỷ lệ chia tài sản dựa trên hoàn cảnh của mỗi bên.
D. Tài sản thuộc về người vợ.

8. Theo quy định của pháp luật dân sự, "vật" được hiểu là gì?

A. Chỉ bao gồm các đồ vật hữu hình.
B. Chỉ bao gồm các quyền tài sản.
C. Là tài sản, bao gồm vật, tiền, giấy tờ có giá và các quyền tài sản.
D. Là bất động sản và động sản.

9. Điều kiện để di chúc bằng văn bản được coi là hợp pháp là gì?

A. Phải có ít nhất hai người làm chứng.
B. Phải được công chứng hoặc chứng thực.
C. Người lập di chúc minh mẫn, tự nguyện;nội dung không trái pháp luật, đạo đức xã hội;hình thức phù hợp.
D. Phải được lập tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã.

10. Hợp đồng dân sự có hiệu lực từ thời điểm nào?

A. Từ thời điểm các bên ký kết hợp đồng.
B. Từ thời điểm công chứng hoặc chứng thực hợp đồng.
C. Từ thời điểm hợp đồng được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
D. Từ thời điểm do các bên thỏa thuận, nếu không có thỏa thuận thì từ thời điểm giao kết.

11. Quyền sử dụng đất có được coi là một loại tài sản không?

A. Không, vì đất đai thuộc sở hữu toàn dân.
B. Có, vì quyền sử dụng đất có thể chuyển giao và mang lại lợi ích kinh tế.
C. Chỉ khi quyền sử dụng đất được cấp phép xây dựng.
D. Chỉ khi quyền sử dụng đất được thế chấp tại ngân hàng.

12. Thứ tự ưu tiên thanh toán trong thừa kế được quy định như thế nào?

A. Chi phí mai táng, tiền cấp dưỡng, tiền công lao động, bồi thường thiệt hại, thuế và các khoản nợ khác.
B. Thuế và các khoản nợ khác, chi phí mai táng, tiền cấp dưỡng, tiền công lao động, bồi thường thiệt hại.
C. Tiền cấp dưỡng, chi phí mai táng, thuế và các khoản nợ khác, tiền công lao động, bồi thường thiệt hại.
D. Chi phí mai táng, tiền cấp dưỡng, tiền công lao động, bồi thường thiệt hại, thuế và các khoản phải nộp khác cho Nhà nước, các khoản nợ khác đối với cá nhân, pháp nhân hoặc chủ thể khác.

13. Người nào sau đây không được quyền hưởng di sản thừa kế theo pháp luật?

A. Người bị kết án về hành vi cố ý xâm phạm tính mạng, sức khỏe của người để lại di sản.
B. Người đang chấp hành án phạt tù.
C. Người không có quan hệ huyết thống với người để lại di sản.
D. Người chưa thành niên.

14. Theo quy định của Bộ luật Dân sự, người nào sau đây có quyền định đoạt tài sản thuộc sở hữu chung hợp nhất?

A. Một trong số các chủ sở hữu chung.
B. Người đại diện theo pháp luật của các chủ sở hữu chung.
C. Tất cả các chủ sở hữu chung phải cùng thỏa thuận.
D. Chỉ Tòa án mới có quyền định đoạt.

15. Trong trường hợp nào sau đây, người chiếm hữu tài sản không có căn cứ pháp luật nhưng ngay tình được pháp luật bảo vệ quyền lợi?

A. Người chiếm hữu biết rõ tài sản là do trộm cắp mà có.
B. Người chiếm hữu không biết và không thể biết tài sản có được thông qua giao dịch không hợp pháp.
C. Người chiếm hữu cố tình lấn chiếm đất đai thuộc quyền sử dụng của người khác.
D. Người chiếm hữu sử dụng vũ lực để giành quyền kiểm soát tài sản.

16. Hành vi nào sau đây được xem là xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ?

A. Sử dụng tác phẩm đã hết thời hạn bảo hộ.
B. Sao chép một phần nhỏ của tác phẩm để trích dẫn trong nghiên cứu khoa học.
C. Sản xuất hàng hóa giả mạo nhãn hiệu đã được bảo hộ.
D. Sử dụng sáng chế đã được công bố rộng rãi nhưng chưa được cấp bằng độc quyền.

17. Theo quy định của pháp luật dân sự, nghĩa vụ dân sự chấm dứt trong trường hợp nào?

A. Khi bên có nghĩa vụ chậm thực hiện nghĩa vụ.
B. Khi bên có quyền yêu cầu gia hạn thời gian thực hiện nghĩa vụ.
C. Khi nghĩa vụ đã được hoàn thành.
D. Khi bên có quyền thay đổi nội dung của nghĩa vụ.

18. Theo Bộ luật Dân sự 2015, điều kiện để cá nhân có năng lực hành vi dân sự đầy đủ là gì?

A. Đủ mười tám tuổi trở lên và không bị Tòa án tuyên bố mất năng lực hành vi dân sự hoặc có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi.
B. Đủ mười sáu tuổi trở lên và có tài sản riêng để tự chịu trách nhiệm.
C. Có xác nhận của địa phương về khả năng tự chịu trách nhiệm trước pháp luật.
D. Được sự đồng ý của người giám hộ hoặc người đại diện hợp pháp.

19. Trong trường hợp một người chết không để lại di chúc, việc chia thừa kế được thực hiện theo phương thức nào?

A. Chia theo quyết định của Tòa án.
B. Chia theo thỏa thuận của những người thuộc hàng thừa kế thứ nhất.
C. Chia theo pháp luật.
D. Chia theo quyết định của Ủy ban nhân dân cấp xã.

20. Thời điểm mở thừa kế là thời điểm nào?

A. Thời điểm Tòa án ra quyết định phân chia di sản.
B. Thời điểm người để lại di sản chết.
C. Thời điểm công bố di chúc.
D. Thời điểm hoàn tất thủ tục khai nhận di sản.

21. Trong trường hợp một bên vi phạm hợp đồng, bên bị vi phạm có quyền yêu cầu bên vi phạm thực hiện biện pháp nào sau đây?

A. Chỉ được yêu cầu bồi thường thiệt hại.
B. Chỉ được yêu cầu phạt vi phạm.
C. Được yêu cầu tiếp tục thực hiện hợp đồng, bồi thường thiệt hại hoặc phạt vi phạm.
D. Chỉ được đơn phương chấm dứt hợp đồng.

22. Hàng thừa kế thứ nhất theo pháp luật bao gồm những ai?

A. Vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ, con đẻ.
B. Vợ, chồng, cha nuôi, mẹ nuôi, con nuôi.
C. Vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi.
D. Vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ, con đẻ, con nuôi, cha nuôi, mẹ nuôi.

23. Di sản thừa kế bao gồm những gì?

A. Chỉ bao gồm tài sản riêng của người chết để lại.
B. Chỉ bao gồm tài sản chung của vợ chồng người chết.
C. Bao gồm tài sản riêng của người chết, phần tài sản của người chết trong tài sản chung với người khác.
D. Bao gồm toàn bộ tài sản của người chết, không phân biệt tài sản riêng hay chung.

24. Theo quy định của pháp luật dân sự, trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng phát sinh khi nào?

A. Khi có hành vi vi phạm nghĩa vụ hợp đồng.
B. Khi có hành vi xâm phạm đến tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm, tài sản của người khác.
C. Khi có tranh chấp về quyền sở hữu tài sản.
D. Khi có sự kiện bất khả kháng gây thiệt hại.

25. Trong trường hợp nào sau đây, quyền sở hữu của một người có thể bị hạn chế?

A. Khi người đó sử dụng tài sản để kinh doanh hợp pháp.
B. Để bảo đảm an toàn cho công trình xây dựng liền kề.
C. Khi người đó cho người khác thuê tài sản của mình.
D. Để người đó thực hiện nghĩa vụ tài chính với nhà nước.

26. Trong trường hợp người lập di chúc không chỉ định người thừa kế hoặc người thừa kế theo di chúc chết trước người lập di chúc thì di sản được chia như thế nào?

A. Di sản được chia theo pháp luật.
B. Di sản thuộc về Nhà nước.
C. Di sản được chia cho người thân thích nhất của người lập di chúc.
D. Di sản được chia theo quyết định của Tòa án.

27. Trong trường hợp nào sau đây, việc xác lập quyền sở hữu đối với tài sản bị coi là không hợp pháp?

A. Mua bán tài sản thông qua hợp đồng có công chứng.
B. Được tặng cho tài sản từ người thân.
C. Chiếm hữu tài sản vô chủ trong thời gian quy định của pháp luật.
D. Mua tài sản biết rõ là tài sản do phạm tội mà có.

28. Theo quy định của pháp luật dân sự, thế nào là hoa lợi, lợi tức?

A. Hoa lợi là sản vật tự nhiên do tài sản mang lại, lợi tức là khoản lợi thu được từ việc khai thác tài sản.
B. Hoa lợi là khoản lợi thu được từ việc khai thác tài sản, lợi tức là sản vật tự nhiên do tài sản mang lại.
C. Hoa lợi và lợi tức đều là sản vật tự nhiên do tài sản mang lại.
D. Hoa lợi và lợi tức đều là khoản lợi thu được từ việc khai thác tài sản.

29. Trong trường hợp một người gây thiệt hại do vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng, người đó có phải bồi thường thiệt hại không?

A. Không phải bồi thường trong mọi trường hợp.
B. Phải bồi thường toàn bộ thiệt hại.
C. Phải bồi thường phần thiệt hại vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng.
D. Chỉ phải bồi thường khi có yêu cầu của Tòa án.

30. Hành vi nào sau đây được xem là chiếm hữu không có căn cứ pháp luật?

A. Chiếm giữ tài sản do người khác vô ý để quên.
B. Sử dụng tài sản thuê theo hợp đồng thuê đã ký kết.
C. Quản lý tài sản thừa kế theo di chúc hợp pháp.
D. Chiếm giữ tài sản thế chấp khi bên vay không trả nợ đúng hạn.

1 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 5

1. Theo quy định của pháp luật dân sự, thời hiệu yêu cầu bồi thường thiệt hại do tính mạng, sức khỏe bị xâm phạm là bao lâu?

2 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 5

2. Theo quy định của pháp luật dân sự, quyền bề mặt là gì?

3 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 5

3. Trong trường hợp nào sau đây, giao dịch dân sự vô hiệu do vi phạm điều cấm của luật, trái đạo đức xã hội?

4 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 5

4. Trong trường hợp người thừa kế từ chối nhận di sản, di sản đó được giải quyết như thế nào?

5 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 5

5. Thời hiệu khởi kiện để yêu cầu Tòa án giải quyết tranh chấp về quyền sở hữu tài sản là bao lâu, theo quy định của pháp luật dân sự hiện hành?

6 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 5

6. Điểm khác biệt cơ bản giữa động sản và bất động sản là gì?

7 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 5

7. Trong trường hợp vợ chồng ly hôn, tài sản chung của vợ chồng được chia như thế nào nếu không có thỏa thuận khác?

8 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 5

8. Theo quy định của pháp luật dân sự, 'vật' được hiểu là gì?

9 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 5

9. Điều kiện để di chúc bằng văn bản được coi là hợp pháp là gì?

10 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 5

10. Hợp đồng dân sự có hiệu lực từ thời điểm nào?

11 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 5

11. Quyền sử dụng đất có được coi là một loại tài sản không?

12 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 5

12. Thứ tự ưu tiên thanh toán trong thừa kế được quy định như thế nào?

13 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 5

13. Người nào sau đây không được quyền hưởng di sản thừa kế theo pháp luật?

14 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 5

14. Theo quy định của Bộ luật Dân sự, người nào sau đây có quyền định đoạt tài sản thuộc sở hữu chung hợp nhất?

15 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 5

15. Trong trường hợp nào sau đây, người chiếm hữu tài sản không có căn cứ pháp luật nhưng ngay tình được pháp luật bảo vệ quyền lợi?

16 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 5

16. Hành vi nào sau đây được xem là xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ?

17 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 5

17. Theo quy định của pháp luật dân sự, nghĩa vụ dân sự chấm dứt trong trường hợp nào?

18 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 5

18. Theo Bộ luật Dân sự 2015, điều kiện để cá nhân có năng lực hành vi dân sự đầy đủ là gì?

19 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 5

19. Trong trường hợp một người chết không để lại di chúc, việc chia thừa kế được thực hiện theo phương thức nào?

20 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 5

20. Thời điểm mở thừa kế là thời điểm nào?

21 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 5

21. Trong trường hợp một bên vi phạm hợp đồng, bên bị vi phạm có quyền yêu cầu bên vi phạm thực hiện biện pháp nào sau đây?

22 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 5

22. Hàng thừa kế thứ nhất theo pháp luật bao gồm những ai?

23 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 5

23. Di sản thừa kế bao gồm những gì?

24 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 5

24. Theo quy định của pháp luật dân sự, trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng phát sinh khi nào?

25 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 5

25. Trong trường hợp nào sau đây, quyền sở hữu của một người có thể bị hạn chế?

26 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 5

26. Trong trường hợp người lập di chúc không chỉ định người thừa kế hoặc người thừa kế theo di chúc chết trước người lập di chúc thì di sản được chia như thế nào?

27 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 5

27. Trong trường hợp nào sau đây, việc xác lập quyền sở hữu đối với tài sản bị coi là không hợp pháp?

28 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 5

28. Theo quy định của pháp luật dân sự, thế nào là hoa lợi, lợi tức?

29 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 5

29. Trong trường hợp một người gây thiệt hại do vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng, người đó có phải bồi thường thiệt hại không?

30 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 5

30. Hành vi nào sau đây được xem là chiếm hữu không có căn cứ pháp luật?