Đề 4 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Đề 4 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

1. Phản xạ Cushing, một dấu hiệu của tăng áp lực nội sọ, bao gồm những thay đổi sinh lý nào?

A. Hạ huyết áp, nhịp tim nhanh, thở nhanh.
B. Tăng huyết áp, nhịp tim chậm, thở không đều.
C. Hạ huyết áp, nhịp tim chậm, thở nhanh.
D. Tăng huyết áp, nhịp tim nhanh, thở đều.

2. Tình trạng nào sau đây có thể gây tăng áp lực nội sọ do tăng thể tích máu não?

A. Thiếu máu.
B. Tăng CO2 máu.
C. Giảm CO2 máu.
D. Hạ huyết áp.

3. Cơ chế bù trừ nào giúp duy trì áp lực nội sọ bình thường khi có sự gia tăng nhỏ về thể tích một trong các thành phần trong hộp sọ?

A. Tăng sản xuất dịch não tủy.
B. Giảm lưu lượng máu não.
C. Tái hấp thu dịch não tủy và giảm thể tích máu tĩnh mạch.
D. Tăng chuyển hóa não.

4. Biện pháp nào sau đây có thể giúp giảm áp lực nội sọ ở bệnh nhân hôn mê bằng cách giảm nhu cầu oxy của não?

A. Truyền dịch.
B. An thần.
C. Sử dụng thuốc lợi tiểu quai.
D. Bù điện giải.

5. Loại thoát vị não nào đặc trưng bởi sự di chuyển của hồi hải mã qua lều tiểu não?

A. Thoát vị dưới liềm.
B. Thoát vị xuyên lều.
C. Thoát vị hạnh nhân tiểu não.
D. Thoát vị liềm.

6. Yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần vào việc duy trì áp lực nội sọ bình thường?

A. Thể tích máu não.
B. Dịch não tủy.
C. Thể tích nhu mô não.
D. Áp lực tĩnh mạch trung tâm.

7. Trong bối cảnh tăng áp lực nội sọ, yếu tố nào sau đây có thể ảnh hưởng đến độ giãn nở của não (brain compliance)?

A. Tuổi tác.
B. Sự hiện diện của tổn thương choáng chỗ.
C. Thời gian tăng áp lực nội sọ.
D. Tất cả các yếu tố trên.

8. Mục tiêu chính của việc duy trì áp lực tưới máu não (CPP) ở bệnh nhân tăng áp lực nội sọ là gì?

A. Giảm lưu lượng máu não.
B. Đảm bảo cung cấp đủ oxy và chất dinh dưỡng cho não.
C. Tăng áp lực nội sọ.
D. Giảm chuyển hóa não.

9. Trong điều trị tăng áp lực nội sọ, việc kiểm soát thân nhiệt là quan trọng vì...

A. Hạ thân nhiệt làm tăng chuyển hóa não.
B. Sốt làm tăng chuyển hóa não và lưu lượng máu não.
C. Hạ thân nhiệt gây co mạch não.
D. Sốt làm giảm áp lực thẩm thấu máu.

10. Loại thuốc nào sau đây có thể sử dụng để giảm chuyển hóa não và do đó giảm áp lực nội sọ?

A. Barbiturates.
B. Insulin.
C. Epinephrine.
D. Atropine.

11. Khi nào thì phẫu thuật mở sọ giải áp được cân nhắc trong điều trị tăng áp lực nội sọ?

A. Khi áp lực nội sọ tăng nhẹ và đáp ứng với điều trị nội khoa.
B. Khi áp lực nội sọ tăng cao và không đáp ứng với các biện pháp điều trị nội khoa tối ưu.
C. Khi bệnh nhân có dấu hiệu thoát vị não rõ ràng.
D. Cả B và C.

12. Trong theo dõi áp lực nội sọ liên tục, dạng sóng nào cho thấy độ giãn nở của não (brain compliance) kém?

A. Sóng P1 cao.
B. Sóng P2 cao hơn sóng P1.
C. Sóng P3 cao.
D. Sóng P1, P2, P3 đều thấp.

13. Áp lực tưới máu não (CPP) được tính bằng công thức nào?

A. CPP = Huyết áp trung bình (MAP) + Áp lực nội sọ (ICP).
B. CPP = Huyết áp trung bình (MAP) - Áp lực nội sọ (ICP).
C. CPP = Áp lực nội sọ (ICP) - Huyết áp trung bình (MAP).
D. CPP = Huyết áp tâm thu - Huyết áp tâm trương.

14. Dấu hiệu nào sau đây gợi ý tình trạng thoát vị não sắp xảy ra?

A. Đồng tử co nhỏ và phản xạ ánh sáng tốt.
B. Đồng tử giãn và mất phản xạ ánh sáng.
C. Huyết áp ổn định.
D. Nhịp tim đều.

15. Thuốc nào sau đây hoạt động bằng cách tạo ra gradient thẩm thấu để kéo nước từ nhu mô não vào lòng mạch, từ đó giảm áp lực nội sọ?

A. Furosemide.
B. Phenytoin.
C. Mannitol.
D. Morphine.

16. Biến chứng nguy hiểm nào có thể xảy ra do thoát vị hạnh nhân tiểu não?

A. Mất trí nhớ.
B. Suy hô hấp và ngừng tim.
C. Liệt nửa người.
D. Mất ngôn ngữ.

17. Mức áp lực nội sọ (ICP) nào được coi là ngưỡng cần can thiệp điều trị ở người lớn?

A. Trên 5 mmHg.
B. Trên 10 mmHg.
C. Trên 20 mmHg.
D. Trên 30 mmHg.

18. Yếu tố nào sau đây có thể làm giảm áp lực nội sọ?

A. Nằm tư thế Trendelenburg.
B. Gập cổ quá mức.
C. Tăng thông khí.
D. Ho hoặc rặn.

19. Một bệnh nhân bị tăng áp lực nội sọ sau chấn thương sọ não được chỉ định truyền mannitol. Điều quan trọng cần theo dõi là gì?

A. Nồng độ glucose máu.
B. Điện giải đồ và áp lực thẩm thấu máu.
C. Chức năng gan.
D. Số lượng bạch cầu.

20. Tình trạng nào sau đây có thể gây tăng áp lực nội sọ do tắc nghẽn lưu thông dịch não tủy?

A. U não thất.
B. Viêm màng não.
C. Xuất huyết dưới nhện.
D. Tất cả các tình trạng trên.

21. Biện pháp nào sau đây có thể giúp giảm áp lực nội sọ bằng cách cải thiện dẫn lưu tĩnh mạch não?

A. Nằm đầu thấp.
B. Xoay đầu sang một bên.
C. Nằm đầu cao 30 độ.
D. Gập háng.

22. Khi nào thì việc sử dụng corticosteroid được chỉ định trong điều trị tăng áp lực nội sọ?

A. Trong mọi trường hợp tăng áp lực nội sọ.
B. Trong tăng áp lực nội sọ do phù não xung quanh u não.
C. Trong tăng áp lực nội sọ do chấn thương sọ não.
D. Trong tăng áp lực nội sọ do xuất huyết não.

23. Áp lực nội sọ bình thường ở người lớn nằm trong khoảng nào?

A. 0-15 mmHg.
B. 20-30 mmHg.
C. 30-40 mmHg.
D. 40-50 mmHg.

24. Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo sử dụng thường quy để kiểm soát tăng áp lực nội sọ?

A. Nằm đầu cao 30 độ.
B. Sử dụng Mannitol hoặc nước muối ưu trương.
C. Thông khí tăng.
D. An thần và giảm đau.

25. Biện pháp nào sau đây KHÔNG giúp giảm áp lực nội sọ bằng cách giảm thể tích dịch não tủy?

A. Dẫn lưu dịch não tủy qua catheter não thất.
B. Sử dụng Acetazolamide.
C. Sử dụng Furosemide.
D. Sử dụng Mannitol.

26. Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG phải là dấu hiệu sớm của tăng áp lực nội sọ ở trẻ em?

A. Thay đổi tri giác.
B. Nôn ói.
C. Thóp phồng.
D. Co giật.

27. Loại thoát vị não nào liên quan đến sự di chuyển của não qua lỗ chẩm?

A. Thoát vị dưới liềm.
B. Thoát vị xuyên lều.
C. Thoát vị hạnh nhân tiểu não.
D. Thoát vị liềm.

28. Tình trạng nào sau đây có thể gây tăng áp lực nội sọ cấp tính?

A. Hẹp não thất bẩm sinh.
B. U não phát triển chậm.
C. Vỡ phình mạch não.
D. Dị dạng Arnold-Chiari.

29. Phương pháp nào sau đây cho phép theo dõi liên tục áp lực nội sọ?

A. Chụp CT sọ não định kỳ.
B. Khám thần kinh mỗi giờ.
C. Đặt catheter trong não thất.
D. Đo thị lực.

30. Loại nghiệm pháp nào sau đây có thể giúp đánh giá độ giãn nở của não (brain compliance)?

A. Nghiệm pháp Valsalva.
B. Nghiệm pháp ép bụng.
C. Nghiệm pháp tiêm nhanh một lượng nhỏ dịch não tủy và theo dõi áp lực nội sọ.
D. Nghiệm pháp Romberg.

1 / 30

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 4

1. Phản xạ Cushing, một dấu hiệu của tăng áp lực nội sọ, bao gồm những thay đổi sinh lý nào?

2 / 30

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 4

2. Tình trạng nào sau đây có thể gây tăng áp lực nội sọ do tăng thể tích máu não?

3 / 30

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 4

3. Cơ chế bù trừ nào giúp duy trì áp lực nội sọ bình thường khi có sự gia tăng nhỏ về thể tích một trong các thành phần trong hộp sọ?

4 / 30

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 4

4. Biện pháp nào sau đây có thể giúp giảm áp lực nội sọ ở bệnh nhân hôn mê bằng cách giảm nhu cầu oxy của não?

5 / 30

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 4

5. Loại thoát vị não nào đặc trưng bởi sự di chuyển của hồi hải mã qua lều tiểu não?

6 / 30

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 4

6. Yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần vào việc duy trì áp lực nội sọ bình thường?

7 / 30

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 4

7. Trong bối cảnh tăng áp lực nội sọ, yếu tố nào sau đây có thể ảnh hưởng đến độ giãn nở của não (brain compliance)?

8 / 30

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 4

8. Mục tiêu chính của việc duy trì áp lực tưới máu não (CPP) ở bệnh nhân tăng áp lực nội sọ là gì?

9 / 30

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 4

9. Trong điều trị tăng áp lực nội sọ, việc kiểm soát thân nhiệt là quan trọng vì...

10 / 30

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 4

10. Loại thuốc nào sau đây có thể sử dụng để giảm chuyển hóa não và do đó giảm áp lực nội sọ?

11 / 30

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 4

11. Khi nào thì phẫu thuật mở sọ giải áp được cân nhắc trong điều trị tăng áp lực nội sọ?

12 / 30

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 4

12. Trong theo dõi áp lực nội sọ liên tục, dạng sóng nào cho thấy độ giãn nở của não (brain compliance) kém?

13 / 30

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 4

13. Áp lực tưới máu não (CPP) được tính bằng công thức nào?

14 / 30

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 4

14. Dấu hiệu nào sau đây gợi ý tình trạng thoát vị não sắp xảy ra?

15 / 30

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 4

15. Thuốc nào sau đây hoạt động bằng cách tạo ra gradient thẩm thấu để kéo nước từ nhu mô não vào lòng mạch, từ đó giảm áp lực nội sọ?

16 / 30

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 4

16. Biến chứng nguy hiểm nào có thể xảy ra do thoát vị hạnh nhân tiểu não?

17 / 30

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 4

17. Mức áp lực nội sọ (ICP) nào được coi là ngưỡng cần can thiệp điều trị ở người lớn?

18 / 30

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 4

18. Yếu tố nào sau đây có thể làm giảm áp lực nội sọ?

19 / 30

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 4

19. Một bệnh nhân bị tăng áp lực nội sọ sau chấn thương sọ não được chỉ định truyền mannitol. Điều quan trọng cần theo dõi là gì?

20 / 30

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 4

20. Tình trạng nào sau đây có thể gây tăng áp lực nội sọ do tắc nghẽn lưu thông dịch não tủy?

21 / 30

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 4

21. Biện pháp nào sau đây có thể giúp giảm áp lực nội sọ bằng cách cải thiện dẫn lưu tĩnh mạch não?

22 / 30

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 4

22. Khi nào thì việc sử dụng corticosteroid được chỉ định trong điều trị tăng áp lực nội sọ?

23 / 30

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 4

23. Áp lực nội sọ bình thường ở người lớn nằm trong khoảng nào?

24 / 30

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 4

24. Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo sử dụng thường quy để kiểm soát tăng áp lực nội sọ?

25 / 30

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 4

25. Biện pháp nào sau đây KHÔNG giúp giảm áp lực nội sọ bằng cách giảm thể tích dịch não tủy?

26 / 30

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 4

26. Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG phải là dấu hiệu sớm của tăng áp lực nội sọ ở trẻ em?

27 / 30

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 4

27. Loại thoát vị não nào liên quan đến sự di chuyển của não qua lỗ chẩm?

28 / 30

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 4

28. Tình trạng nào sau đây có thể gây tăng áp lực nội sọ cấp tính?

29 / 30

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 4

29. Phương pháp nào sau đây cho phép theo dõi liên tục áp lực nội sọ?

30 / 30

Category: Tăng Áp Lực Nội Sọ 1

Tags: Bộ đề 4

30. Loại nghiệm pháp nào sau đây có thể giúp đánh giá độ giãn nở của não (brain compliance)?