Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức bài 6: Trách nghiệm xã hội của doanh nghiệp

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức bài 6: Trách nghiệm xã hội của doanh nghiệp

Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức bài 6: Trách nghiệm xã hội của doanh nghiệp

1. Một doanh nghiệp tổ chức các buổi đào tạo kỹ năng miễn phí cho cộng đồng địa phương thể hiện:

A. Trách nhiệm pháp lý.
B. Trách nhiệm kinh tế.
C. Trách nhiệm xã hội và phát triển cộng đồng.
D. Trách nhiệm tiếp thị.

2. Nhà nước có vai trò gì trong việc thúc đẩy trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp?

A. Không can thiệp, để thị trường tự điều chỉnh.
B. Chỉ quy định các tiêu chuẩn tối thiểu về môi trường.
C. Tạo dựng khuôn khổ pháp lý, khuyến khích và giám sát.
D. Chỉ tập trung vào lợi ích kinh tế quốc gia.

3. Doanh nghiệp X đầu tư xây dựng trường học tại địa phương có hoàn cảnh khó khăn. Hoạt động này thuộc loại trách nhiệm nào của doanh nghiệp?

A. Trách nhiệm kinh tế.
B. Trách nhiệm pháp lý.
C. Trách nhiệm đạo đức.
D. Trách nhiệm từ thiện/nhân đạo.

4. Trách nhiệm pháp lý của doanh nghiệp được quy định chủ yếu bởi:

A. Các chuẩn mực đạo đức kinh doanh.
B. Các quy định của pháp luật hiện hành.
C. Mong muốn của cộng đồng.
D. Chính sách nội bộ của doanh nghiệp.

5. Một doanh nghiệp áp dụng mô hình sản xuất sạch hơn là đang thể hiện khía cạnh nào của trách nhiệm xã hội?

A. Trách nhiệm với cổ đông.
B. Trách nhiệm với cộng đồng.
C. Trách nhiệm với môi trường.
D. Trách nhiệm với nhà quản lý.

6. Tại sao doanh nghiệp cần cân bằng giữa lợi ích kinh tế và trách nhiệm xã hội?

A. Để chỉ tập trung vào lợi nhuận ngắn hạn.
B. Để xây dựng hình ảnh tiêu cực.
C. Để đảm bảo sự tồn tại và phát triển bền vững trong dài hạn.
D. Để tránh mọi rủi ro kinh doanh.

7. Việc một doanh nghiệp sử dụng nguyên liệu tái chế trong sản xuất là minh chứng cho:

A. Trách nhiệm pháp lý.
B. Trách nhiệm kinh tế.
C. Trách nhiệm đạo đức về môi trường.
D. Trách nhiệm với nhà đầu tư.

8. Hành vi của doanh nghiệp không sản xuất hàng giả, hàng nhái là thuộc loại trách nhiệm nào?

A. Trách nhiệm kinh tế.
B. Trách nhiệm pháp lý và đạo đức.
C. Trách nhiệm với nhà cung cấp.
D. Trách nhiệm xây dựng thương hiệu.

9. Một doanh nghiệp cung cấp sản phẩm kém chất lượng, gây hại cho người tiêu dùng. Hành vi này vi phạm loại trách nhiệm nào?

A. Trách nhiệm tình nguyện.
B. Trách nhiệm kinh tế.
C. Trách nhiệm pháp lý và đạo đức.
D. Trách nhiệm xây dựng thương hiệu.

10. Doanh nghiệp đóng vai trò gì trong việc bảo vệ môi trường?

A. Chỉ tập trung vào lợi nhuận, bỏ qua tác động môi trường.
B. Có trách nhiệm giảm thiểu ô nhiễm và sử dụng tài nguyên bền vững.
C. Chỉ tuân thủ quy định về xử lý chất thải.
D. Giao toàn bộ trách nhiệm bảo vệ môi trường cho Nhà nước.

11. Khi một doanh nghiệp thực hiện các chương trình hỗ trợ giáo dục cho trẻ em nghèo, đây là ví dụ về:

A. Trách nhiệm pháp lý.
B. Trách nhiệm kinh tế.
C. Trách nhiệm xã hội hướng tới cộng đồng.
D. Trách nhiệm cạnh tranh.

12. Trách nhiệm kinh tế của doanh nghiệp là gì?

A. Đóng góp cho các quỹ từ thiện.
B. Tạo ra lợi nhuận và cung cấp hàng hóa, dịch vụ cho xã hội.
C. Tuân thủ các quy định về bảo vệ môi trường.
D. Đảm bảo quyền lợi người lao động.

13. Một doanh nghiệp thực hiện hoạt động tài trợ cho các dự án bảo vệ môi trường, đây là biểu hiện của loại trách nhiệm nào?

A. Trách nhiệm kinh tế.
B. Trách nhiệm pháp lý.
C. Trách nhiệm đạo đức.
D. Trách nhiệm tình nguyện (tự nguyện).

14. Trách nhiệm đạo đức của doanh nghiệp đòi hỏi điều gì từ phía doanh nghiệp?

A. Chỉ làm những gì pháp luật cho phép.
B. Tuân thủ các chuẩn mực, giá trị được chấp nhận rộng rãi trong xã hội.
C. Làm hài lòng duy nhất ban giám đốc.
D. Giảm thiểu mọi chi phí hoạt động.

15. Việc doanh nghiệp tuân thủ các quy định về an toàn lao động là thuộc phạm trù trách nhiệm nào?

A. Trách nhiệm kinh tế.
B. Trách nhiệm pháp lý.
C. Trách nhiệm đạo đức.
D. Trách nhiệm từ thiện.

16. Tại sao việc minh bạch thông tin trong hoạt động kinh doanh lại quan trọng đối với trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp?

A. Giúp che giấu các hoạt động phi pháp.
B. Tăng cường niềm tin của các bên liên quan và phòng ngừa gian lận.
C. Giảm bớt sự cạnh tranh trên thị trường.
D. Làm phức tạp hóa hoạt động quản lý.

17. Các bên liên quan chính của một doanh nghiệp bao gồm những ai?

A. Chỉ cổ đông và ban lãnh đạo.
B. Chỉ khách hàng và nhà cung cấp.
C. Cổ đông, nhân viên, khách hàng, nhà cung cấp, cộng đồng và Nhà nước.
D. Chỉ các đối thủ cạnh tranh.

18. Thực hiện kinh doanh có trách nhiệm có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với sự phát triển bền vững của doanh nghiệp?

A. Chỉ giúp tăng lợi nhuận ngắn hạn.
B. Làm giảm uy tín của doanh nghiệp.
C. Tăng cường sự tin tưởng, danh tiếng và khả năng cạnh tranh.
D. Chỉ là chi phí phát sinh không cần thiết.

19. Doanh nghiệp có nghĩa vụ gì đối với Nhà nước?

A. Chỉ nộp thuế khi có lãi.
B. Tuân thủ pháp luật, nộp thuế đầy đủ và đóng góp vào sự phát triển chung.
C. Chỉ hợp tác khi có lợi ích trực tiếp.
D. Tránh mọi sự kiểm tra, giám sát của Nhà nước.

20. Doanh nghiệp có trách nhiệm như thế nào với khách hàng?

A. Chỉ bán sản phẩm với giá cao nhất.
B. Cung cấp sản phẩm/dịch vụ chất lượng, an toàn và thông tin trung thực.
C. Không cần quan tâm đến chất lượng sau bán hàng.
D. Chỉ tập trung vào việc thu hút khách hàng mới.

21. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện của trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp?

A. Tuân thủ luật lao động về giờ làm.
B. Đóng thuế đầy đủ theo quy định.
C. Chỉ tập trung tối đa hóa lợi nhuận bằng mọi giá.
D. Cải thiện điều kiện làm việc cho nhân viên.

22. Trách nhiệm của doanh nghiệp đối với người lao động bao gồm những khía cạnh nào?

A. Chỉ trả lương theo thỏa thuận.
B. Đảm bảo an toàn lao động, môi trường làm việc lành mạnh và công bằng.
C. Chỉ cung cấp cơ hội đào tạo.
D. Yêu cầu làm thêm giờ không giới hạn.

23. Mục tiêu chính của các hoạt động trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (CSR) đối với cộng đồng là gì?

A. Tăng doanh thu bán hàng.
B. Giảm thiểu chi phí sản xuất.
C. Cải thiện chất lượng cuộc sống và phúc lợi xã hội.
D. Tuân thủ duy nhất các quy định pháp luật.

24. Theo quan điểm phổ biến, trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (CSR) chủ yếu bắt nguồn từ yếu tố nào?

A. Nhu cầu tự nguyện của doanh nghiệp nhằm cải thiện hình ảnh.
B. Áp lực từ các quy định pháp luật ngày càng chặt chẽ.
C. Mong muốn đóng góp tích cực cho xã hội và giảm thiểu tác động tiêu cực.
D. Yêu cầu của các nhà đầu tư về lợi nhuận bền vững.

25. Khi một doanh nghiệp tự nguyện giảm lượng khí thải vượt quá tiêu chuẩn pháp định, hành động này thể hiện:

A. Trách nhiệm kinh tế.
B. Trách nhiệm pháp lý.
C. Trách nhiệm đạo đức.
D. Trách nhiệm quản lý chi phí.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức bài 6: Trách nghiệm xã hội của doanh nghiệp

Tags: Bộ đề 1

1. Một doanh nghiệp tổ chức các buổi đào tạo kỹ năng miễn phí cho cộng đồng địa phương thể hiện:

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức bài 6: Trách nghiệm xã hội của doanh nghiệp

Tags: Bộ đề 1

2. Nhà nước có vai trò gì trong việc thúc đẩy trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức bài 6: Trách nghiệm xã hội của doanh nghiệp

Tags: Bộ đề 1

3. Doanh nghiệp X đầu tư xây dựng trường học tại địa phương có hoàn cảnh khó khăn. Hoạt động này thuộc loại trách nhiệm nào của doanh nghiệp?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức bài 6: Trách nghiệm xã hội của doanh nghiệp

Tags: Bộ đề 1

4. Trách nhiệm pháp lý của doanh nghiệp được quy định chủ yếu bởi:

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức bài 6: Trách nghiệm xã hội của doanh nghiệp

Tags: Bộ đề 1

5. Một doanh nghiệp áp dụng mô hình sản xuất sạch hơn là đang thể hiện khía cạnh nào của trách nhiệm xã hội?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức bài 6: Trách nghiệm xã hội của doanh nghiệp

Tags: Bộ đề 1

6. Tại sao doanh nghiệp cần cân bằng giữa lợi ích kinh tế và trách nhiệm xã hội?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức bài 6: Trách nghiệm xã hội của doanh nghiệp

Tags: Bộ đề 1

7. Việc một doanh nghiệp sử dụng nguyên liệu tái chế trong sản xuất là minh chứng cho:

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức bài 6: Trách nghiệm xã hội của doanh nghiệp

Tags: Bộ đề 1

8. Hành vi của doanh nghiệp không sản xuất hàng giả, hàng nhái là thuộc loại trách nhiệm nào?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức bài 6: Trách nghiệm xã hội của doanh nghiệp

Tags: Bộ đề 1

9. Một doanh nghiệp cung cấp sản phẩm kém chất lượng, gây hại cho người tiêu dùng. Hành vi này vi phạm loại trách nhiệm nào?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức bài 6: Trách nghiệm xã hội của doanh nghiệp

Tags: Bộ đề 1

10. Doanh nghiệp đóng vai trò gì trong việc bảo vệ môi trường?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức bài 6: Trách nghiệm xã hội của doanh nghiệp

Tags: Bộ đề 1

11. Khi một doanh nghiệp thực hiện các chương trình hỗ trợ giáo dục cho trẻ em nghèo, đây là ví dụ về:

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức bài 6: Trách nghiệm xã hội của doanh nghiệp

Tags: Bộ đề 1

12. Trách nhiệm kinh tế của doanh nghiệp là gì?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức bài 6: Trách nghiệm xã hội của doanh nghiệp

Tags: Bộ đề 1

13. Một doanh nghiệp thực hiện hoạt động tài trợ cho các dự án bảo vệ môi trường, đây là biểu hiện của loại trách nhiệm nào?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức bài 6: Trách nghiệm xã hội của doanh nghiệp

Tags: Bộ đề 1

14. Trách nhiệm đạo đức của doanh nghiệp đòi hỏi điều gì từ phía doanh nghiệp?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức bài 6: Trách nghiệm xã hội của doanh nghiệp

Tags: Bộ đề 1

15. Việc doanh nghiệp tuân thủ các quy định về an toàn lao động là thuộc phạm trù trách nhiệm nào?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức bài 6: Trách nghiệm xã hội của doanh nghiệp

Tags: Bộ đề 1

16. Tại sao việc minh bạch thông tin trong hoạt động kinh doanh lại quan trọng đối với trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức bài 6: Trách nghiệm xã hội của doanh nghiệp

Tags: Bộ đề 1

17. Các bên liên quan chính của một doanh nghiệp bao gồm những ai?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức bài 6: Trách nghiệm xã hội của doanh nghiệp

Tags: Bộ đề 1

18. Thực hiện kinh doanh có trách nhiệm có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với sự phát triển bền vững của doanh nghiệp?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức bài 6: Trách nghiệm xã hội của doanh nghiệp

Tags: Bộ đề 1

19. Doanh nghiệp có nghĩa vụ gì đối với Nhà nước?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức bài 6: Trách nghiệm xã hội của doanh nghiệp

Tags: Bộ đề 1

20. Doanh nghiệp có trách nhiệm như thế nào với khách hàng?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức bài 6: Trách nghiệm xã hội của doanh nghiệp

Tags: Bộ đề 1

21. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện của trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức bài 6: Trách nghiệm xã hội của doanh nghiệp

Tags: Bộ đề 1

22. Trách nhiệm của doanh nghiệp đối với người lao động bao gồm những khía cạnh nào?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức bài 6: Trách nghiệm xã hội của doanh nghiệp

Tags: Bộ đề 1

23. Mục tiêu chính của các hoạt động trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (CSR) đối với cộng đồng là gì?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức bài 6: Trách nghiệm xã hội của doanh nghiệp

Tags: Bộ đề 1

24. Theo quan điểm phổ biến, trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (CSR) chủ yếu bắt nguồn từ yếu tố nào?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức bài 6: Trách nghiệm xã hội của doanh nghiệp

Tags: Bộ đề 1

25. Khi một doanh nghiệp tự nguyện giảm lượng khí thải vượt quá tiêu chuẩn pháp định, hành động này thể hiện: