Trắc nghiệm Âm nhạc 12 kết nối tri thức Bài 1: Lí thuyết âm nhạc Một số hợp âm của giọng Pha trưởng, Rê thứ; Đọc nhạc Bài đọc nhạc số 3 giọng Pha trưởng
1. Trong giọng Rê thứ, hợp âm bậc V tự nhiên được cấu tạo bởi những âm nào?
A. La - Đô - Mi
B. La - Đô thăng - Mi
C. Sol - Si giáng - Rê
D. Sol - Si - Rê
2. Trong giọng Pha trưởng (F Major), hợp âm bậc I được cấu tạo bởi những âm nào?
A. Pha - La - Đô
B. Sol - Si giáng - Rê
C. La - Đô thăng - Mi
D. Si giáng - Rê - Pha
3. Nốt nhạc trên dòng thứ ba từ trên xuống trong khóa Sol là âm gì?
4. Hợp âm bậc II của giọng Rê thứ là hợp âm gì?
A. Mi giảm
B. Mi trưởng
C. Fa trưởng
D. Sol thứ
5. Hợp âm Rê thứ (D minor) được tạo thành từ những âm nào theo thứ tự từ thấp đến cao?
A. Rê - Fa - La
B. Mi - Sol - Si
C. Pha - La - Đô
D. Sol - Si - Rê
6. Trong bài đọc nhạc số 3, nếu gặp một nốt nhạc có dấu thăng bất thường trước nó, điều đó có nghĩa là gì?
A. Nốt nhạc đó sẽ được giáng xuống nửa cung
B. Nốt nhạc đó sẽ được thăng lên nửa cung so với cao độ gốc
C. Nốt nhạc đó sẽ được giữ nguyên cao độ
D. Nốt nhạc đó sẽ được giáng xuống một cung
7. Khi đọc nhạc bài số 3 ở giọng Pha trưởng, nốt nhạc trên dòng thứ ba từ dưới lên là âm gì?
8. Khi gặp dấu hóa thăng ở đầu khuông nhạc, điều đó có nghĩa là gì đối với các nốt nhạc?
A. Tất cả các nốt Fa sẽ được giáng xuống nửa cung
B. Tất cả các nốt Đô sẽ được thăng lên nửa cung
C. Tất cả các nốt Si sẽ được giáng xuống nửa cung
D. Tất cả các nốt Fa sẽ được thăng lên nửa cung
9. Trong giọng Rê thứ, hợp âm bậc IV là hợp âm gì?
A. Sol thứ
B. Sol trưởng
C. Đô trưởng
D. Rê thứ
10. Âm hóa dị thường (chromaticism) trong bài đọc nhạc số 3 có thể được sử dụng để làm gì?
A. Tạo sự đơn điệu, nhàm chán
B. Tăng cường màu sắc, cảm xúc và sự chuyển động hài hòa
C. Giảm bớt tính chất của giọng Pha trưởng
D. Phức tạp hóa cấu trúc giai điệu
11. Trong âm nhạc, hợp âm được định nghĩa là sự kết hợp của ít nhất bao nhiêu âm thanh vang lên đồng thời?
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm
12. Hợp âm bậc III của giọng Pha trưởng là hợp âm gì?
A. Rê thứ
B. Mi thứ
C. Fa trưởng
D. Sol trưởng
13. Hợp âm bậc VI của giọng Rê thứ (theo cách dùng phổ biến trong thực hành) thường được sử dụng là hợp âm gì?
A. Si giáng trưởng
B. Đô trưởng
C. Rê thứ
D. Mi giảm
14. Hợp âm bậc III của giọng Rê thứ là hợp âm gì?
A. Mi giảm
B. Fa trưởng
C. Sol thứ
D. Si giáng trưởng
15. Cấu trúc âm giai Pha trưởng bao gồm các quãng là gì?
A. Toàn, Toàn, Nửa, Toàn, Toàn, Toàn, Nửa
B. Toàn, Nửa, Toàn, Toàn, Nửa, Toàn, Toàn
C. Toàn, Toàn, Nửa, Toàn, Toàn, Nửa, Toàn
D. Nửa, Toàn, Toàn, Toàn, Nửa, Toàn, Toàn
16. Khi đọc nhạc bài số 3 ở giọng Pha trưởng, nốt nhạc trên khe thứ hai từ dưới lên là âm gì?
17. Nốt nhạc trên dòng thứ tư từ dưới lên trong khóa Sol là âm gì?
18. Hợp âm bậc V của giọng Pha trưởng là hợp âm gì?
A. Đô trưởng
B. Sol trưởng
C. La thứ
D. Si giáng trưởng
19. Hợp âm bậc IV của giọng Pha trưởng là hợp âm gì?
A. Si giáng trưởng
B. Sol thứ
C. Đô trưởng
D. Rê thứ
20. Nốt nhạc nằm dưới dòng thứ nhất của khuông nhạc có khóa Sol là âm gì?
21. Hợp âm bậc VII của giọng Pha trưởng là hợp âm gì?
A. Đô trưởng
B. Rê thứ
C. Si giáng giảm
D. Mi thứ
22. Trong giọng Rê thứ, hợp âm bậc V thường là hợp âm gì để tạo tính dẫn về chủ âm?
A. La thứ
B. La trưởng
C. Rê thứ
D. Rê trưởng
23. Trong giọng Rê thứ, hợp âm bậc VI là hợp âm gì?
A. Fa trưởng
B. Sol thứ
C. Si giáng trưởng
D. Đô trưởng
24. Hợp âm bậc II của giọng Pha trưởng là hợp âm gì?
A. Mi thứ
B. Fa trưởng
C. Sol trưởng
D. Rê thứ
25. Hợp âm bậc VI của giọng Pha trưởng là hợp âm gì?
A. Đô trưởng
B. Rê thứ
C. Mi thứ
D. Fa trưởng