Trắc nghiệm Kết nối KTPL 11 bài 5 Thị trường lao động và việc làm

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kết nối KTPL 11 bài 5 Thị trường lao động và việc làm

Trắc nghiệm Kết nối KTPL 11 bài 5 Thị trường lao động và việc làm

1. Khi cầu lao động tăng mạnh trong khi cung lao động không thay đổi hoặc thay đổi chậm, điều này thường dẫn đến hệ quả gì trên thị trường lao động?

A. Tiền lương có xu hướng tăng.
B. Tỷ lệ thất nghiệp tăng.
C. Chất lượng lao động giảm sút.
D. Nhu cầu đào tạo giảm.

2. Cung và cầu về lao động trên thị trường có mối quan hệ như thế nào?

A. Khi cung lao động lớn hơn cầu lao động, tiền lương có xu hướng giảm.
B. Khi cầu lao động lớn hơn cung lao động, tiền lương có xu hướng giảm.
C. Cung và cầu lao động luôn cân bằng tuyệt đối.
D. Sự thay đổi của cầu lao động không ảnh hưởng đến tiền lương.

3. Trong các yếu tố ảnh hưởng đến cung lao động, yếu tố nào sau đây mang tính quyết định nhất?

A. Dân số và cơ cấu dân số (tuổi, giới tính).
B. Mức độ hấp dẫn của các hoạt động giải trí.
C. Thời tiết và khí hậu của một quốc gia.
D. Sự phổ biến của mạng xã hội.

4. Phân tích tình hình thất nghiệp, yếu tố nào sau đây thuộc nhóm thất nghiệp tự nguyện?

A. Người lao động không hài lòng với mức lương và đang tìm kiếm công việc tốt hơn.
B. Người lao động bị mất việc do doanh nghiệp phá sản.
C. Người lao động mới tốt nghiệp chưa tìm được việc làm phù hợp.
D. Người lao động không có kỹ năng cần thiết cho thị trường lao động.

5. Theo phân tích về thị trường lao động, một trong những vai trò chính của các trung tâm giới thiệu việc làm là gì?

A. Kết nối người tìm việc với các nhà tuyển dụng.
B. Quy định mức lương tối thiểu cho toàn bộ thị trường.
C. Đào tạo lại toàn bộ nguồn nhân lực quốc gia.
D. Cung cấp vốn đầu tư cho các doanh nghiệp mới.

6. Chính sách nào của Nhà nước nhằm mục đích hỗ trợ người lao động bị mất việc làm hoặc có nguy cơ mất việc làm?

A. Chính sách bảo hiểm thất nghiệp.
B. Chính sách tăng thuế đối với doanh nghiệp.
C. Chính sách hạn chế tuyển dụng lao động mới.
D. Chính sách giảm giờ làm bắt buộc.

7. Theo phân tích phổ biến, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân dẫn đến sự gia tăng của thất nghiệp cơ cấu?

A. Sự thay đổi trong cơ cấu kinh tế, kỹ thuật làm cho một số kỹ năng lao động trở nên lỗi thời.
B. Người lao động không muốn chuyển đổi ngành nghề hoặc địa bàn làm việc.
C. Người lao động có trình độ học vấn cao nhưng không có kỹ năng thực hành.
D. Sự gia tăng đột biến của dân số trong độ tuổi lao động.

8. Khi thị trường lao động có dấu hiệu thừa lao động, theo quy luật cung cầu, tiền lương có xu hướng như thế nào?

A. Giảm xuống.
B. Tăng lên.
C. Không thay đổi.
D. Biến động khó lường.

9. Theo phân tích về thị trường lao động, thuật ngữ lực lượng lao động bao gồm những ai?

A. Những người trong độ tuổi lao động có khả năng làm việc và đang làm việc hoặc tìm kiếm việc làm.
B. Tất cả những người trong độ tuổi lao động, bất kể có việc làm hay không.
C. Chỉ những người đang có việc làm ổn định.
D. Những người đã nghỉ hưu nhưng vẫn có khả năng làm việc.

10. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng trực tiếp nhất đến việc hình thành cơ cấu ngành nghề của thị trường lao động?

A. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và khoa học công nghệ.
B. Số lượng các lễ hội văn hóa được tổ chức.
C. Mức độ phổ biến của các kênh truyền thông.
D. Phong tục tập quán của địa phương.

11. Theo quan điểm phổ biến về phát triển bền vững, việc nâng cao chất lượng nguồn nhân lực có ý nghĩa như thế nào đối với thị trường lao động?

A. Tăng cường khả năng thích ứng với sự thay đổi của công nghệ và đáp ứng nhu cầu thị trường.
B. Giảm thiểu nhu cầu đào tạo và phát triển kỹ năng cho người lao động.
C. Làm giảm sự cạnh tranh trên thị trường lao động.
D. Kéo dài thời gian làm việc của người lao động.

12. Chính sách nào của Nhà nước có tác động trực tiếp đến việc tạo việc làm và giảm tỷ lệ thất nghiệp?

A. Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ, khởi nghiệp.
B. Chính sách khuyến khích nhập khẩu hàng hóa.
C. Chính sách hạn chế đầu tư vào các ngành công nghệ cao.
D. Chính sách giảm giờ làm cho tất cả người lao động.

13. Thất nghiệp tạm thời trong bao lâu được coi là hợp lý theo phân tích về thị trường lao động?

A. Trong khoảng thời gian ngắn để tìm kiếm công việc phù hợp hơn.
B. Vô thời hạn cho đến khi tìm được công việc mong muốn.
C. Chỉ dưới 1 tháng.
D. Hơn 6 tháng là không chấp nhận được.

14. Theo phân tích phổ biến, để giải quyết tình trạng thừa thầy thiếu thợ trên thị trường lao động, cần tập trung vào giải pháp nào?

A. Đẩy mạnh đào tạo nghề, định hướng phân luồng học sinh sau THCS và THPT.
B. Giảm chỉ tiêu tuyển sinh đại học và cao đẳng.
C. Tăng cường xuất khẩu lao động phổ thông.
D. Nâng cao lương cho lao động có bằng cấp đại học.

15. Yếu tố nào sau đây thuộc nhóm thất nghiệp chu kỳ?

A. Người lao động bị sa thải do suy thoái kinh tế.
B. Người lao động nghỉ việc để theo đuổi đam mê.
C. Người lao động chưa được đào tạo nghề phù hợp.
D. Người lao động không tìm được việc làm ở địa phương.

16. Để nâng cao năng lực cạnh tranh của lao động Việt Nam trên thị trường quốc tế, theo phân tích phổ biến, cần ưu tiên giải pháp nào?

A. Tăng cường đào tạo nghề gắn liền với nhu cầu của các thị trường xuất khẩu lao động.
B. Hạn chế việc người lao động đi làm việc ở nước ngoài.
C. Giảm chi phí đào tạo nghề để người dân dễ tiếp cận.
D. Tập trung vào các ngành nghề có tính cạnh tranh thấp.

17. Yếu tố nào sau đây ít có khả năng ảnh hưởng đến quyết định tìm kiếm việc làm của một người lao động?

A. Mức lương và các phúc lợi đi kèm.
B. Cơ hội thăng tiến và phát triển sự nghiệp.
C. Sự hài lòng với môi trường làm việc.
D. Màu sắc yêu thích của chiếc xe đạp.

18. Theo phân tích phổ biến về thị trường lao động, yếu tố nào sau đây được xem là quan trọng nhất để đánh giá năng lực cạnh tranh của người lao động?

A. Kinh nghiệm làm việc thực tế và các kỹ năng mềm.
B. Bằng cấp, chứng chỉ và trình độ học vấn.
C. Mối quan hệ xã hội và các mối liên hệ cá nhân.
D. Sức khỏe tốt và khả năng làm việc theo ca.

19. Theo phân tích phổ biến, yếu tố nào sau đây ít có khả năng ảnh hưởng trực tiếp đến sự biến động của tiền lương trên thị trường lao động?

A. Trình độ chuyên môn và kỹ năng của người lao động.
B. Nhu cầu tuyển dụng của các doanh nghiệp.
C. Số lượng lao động có sẵn trên thị trường.
D. Sở thích cá nhân về màu sắc trang phục đi làm.

20. Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm của thị trường lao động?

A. Là nơi diễn ra hoạt động mua, bán sức lao động.
B. Chịu sự tác động của các quy luật kinh tế cơ bản.
C. Có sự tham gia của nhiều chủ thể khác nhau.
D. Luôn diễn ra trong một phạm vi địa lý cố định.

21. Việc làm không chỉ là phương tiện để kiếm sống mà còn có ý nghĩa xã hội quan trọng. Ý nghĩa nào sau đây KHÔNG phải là ý nghĩa xã hội của việc làm?

A. Giúp con người khẳng định giá trị bản thân và vị thế trong xã hội.
B. Tạo cơ hội để phát triển kỹ năng và đóng góp cho cộng đồng.
C. Đảm bảo sự ổn định về mặt tài chính cá nhân và gia đình.
D. Nâng cao uy tín và danh tiếng cá nhân trong mọi trường hợp.

22. Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, một trong những thách thức lớn đối với người lao động Việt Nam trên thị trường lao động là gì?

A. Nâng cao trình độ ngoại ngữ và kỹ năng số để đáp ứng yêu cầu của công việc quốc tế.
B. Tăng cường sức khỏe thể chất để làm việc trong môi trường áp lực cao.
C. Giảm thiểu số giờ làm việc để đảm bảo cân bằng cuộc sống.
D. Ưu tiên các ngành nghề truyền thống có thu nhập ổn định.

23. Yếu tố nào sau đây thể hiện vai trò điều tiết của Nhà nước đối với thị trường lao động?

A. Ban hành các quy định về an toàn lao động và bảo vệ người lao động.
B. Khuyến khích các doanh nghiệp tư nhân hoạt động tự do.
C. Tăng cường nhập khẩu lao động nước ngoài.
D. Giảm thiểu các chính sách hỗ trợ doanh nghiệp.

24. Theo phân tích phổ biến, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo ra sự mất cân đối cung - cầu trên thị trường lao động hiện nay?

A. Sự phát triển nhanh chóng của khoa học công nghệ dẫn đến thay đổi cơ cấu ngành nghề.
B. Người lao động có xu hướng làm việc theo thời vụ.
C. Các doanh nghiệp ưu tiên tuyển dụng lao động có kinh nghiệm.
D. Mức lương cơ bản thấp hơn so với kỳ vọng.

25. Phân tích theo lý thuyết, yếu tố nào sau đây thuộc nhóm nhân tố ảnh hưởng đến cầu lao động từ phía doanh nghiệp?

A. Năng suất lao động của người lao động.
B. Quy mô gia đình của người lao động.
C. Sở thích cá nhân về nghề nghiệp.
D. Mức độ quan tâm đến các hoạt động xã hội.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối KTPL 11 bài 5 Thị trường lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

1. Khi cầu lao động tăng mạnh trong khi cung lao động không thay đổi hoặc thay đổi chậm, điều này thường dẫn đến hệ quả gì trên thị trường lao động?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối KTPL 11 bài 5 Thị trường lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

2. Cung và cầu về lao động trên thị trường có mối quan hệ như thế nào?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối KTPL 11 bài 5 Thị trường lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

3. Trong các yếu tố ảnh hưởng đến cung lao động, yếu tố nào sau đây mang tính quyết định nhất?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối KTPL 11 bài 5 Thị trường lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

4. Phân tích tình hình thất nghiệp, yếu tố nào sau đây thuộc nhóm thất nghiệp tự nguyện?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối KTPL 11 bài 5 Thị trường lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

5. Theo phân tích về thị trường lao động, một trong những vai trò chính của các trung tâm giới thiệu việc làm là gì?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối KTPL 11 bài 5 Thị trường lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

6. Chính sách nào của Nhà nước nhằm mục đích hỗ trợ người lao động bị mất việc làm hoặc có nguy cơ mất việc làm?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối KTPL 11 bài 5 Thị trường lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

7. Theo phân tích phổ biến, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân dẫn đến sự gia tăng của thất nghiệp cơ cấu?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối KTPL 11 bài 5 Thị trường lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

8. Khi thị trường lao động có dấu hiệu thừa lao động, theo quy luật cung cầu, tiền lương có xu hướng như thế nào?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối KTPL 11 bài 5 Thị trường lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

9. Theo phân tích về thị trường lao động, thuật ngữ lực lượng lao động bao gồm những ai?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối KTPL 11 bài 5 Thị trường lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

10. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng trực tiếp nhất đến việc hình thành cơ cấu ngành nghề của thị trường lao động?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối KTPL 11 bài 5 Thị trường lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

11. Theo quan điểm phổ biến về phát triển bền vững, việc nâng cao chất lượng nguồn nhân lực có ý nghĩa như thế nào đối với thị trường lao động?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối KTPL 11 bài 5 Thị trường lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

12. Chính sách nào của Nhà nước có tác động trực tiếp đến việc tạo việc làm và giảm tỷ lệ thất nghiệp?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối KTPL 11 bài 5 Thị trường lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

13. Thất nghiệp tạm thời trong bao lâu được coi là hợp lý theo phân tích về thị trường lao động?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối KTPL 11 bài 5 Thị trường lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

14. Theo phân tích phổ biến, để giải quyết tình trạng thừa thầy thiếu thợ trên thị trường lao động, cần tập trung vào giải pháp nào?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối KTPL 11 bài 5 Thị trường lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

15. Yếu tố nào sau đây thuộc nhóm thất nghiệp chu kỳ?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối KTPL 11 bài 5 Thị trường lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

16. Để nâng cao năng lực cạnh tranh của lao động Việt Nam trên thị trường quốc tế, theo phân tích phổ biến, cần ưu tiên giải pháp nào?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối KTPL 11 bài 5 Thị trường lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

17. Yếu tố nào sau đây ít có khả năng ảnh hưởng đến quyết định tìm kiếm việc làm của một người lao động?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối KTPL 11 bài 5 Thị trường lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

18. Theo phân tích phổ biến về thị trường lao động, yếu tố nào sau đây được xem là quan trọng nhất để đánh giá năng lực cạnh tranh của người lao động?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối KTPL 11 bài 5 Thị trường lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

19. Theo phân tích phổ biến, yếu tố nào sau đây ít có khả năng ảnh hưởng trực tiếp đến sự biến động của tiền lương trên thị trường lao động?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối KTPL 11 bài 5 Thị trường lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

20. Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm của thị trường lao động?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối KTPL 11 bài 5 Thị trường lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

21. Việc làm không chỉ là phương tiện để kiếm sống mà còn có ý nghĩa xã hội quan trọng. Ý nghĩa nào sau đây KHÔNG phải là ý nghĩa xã hội của việc làm?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối KTPL 11 bài 5 Thị trường lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

22. Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, một trong những thách thức lớn đối với người lao động Việt Nam trên thị trường lao động là gì?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối KTPL 11 bài 5 Thị trường lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

23. Yếu tố nào sau đây thể hiện vai trò điều tiết của Nhà nước đối với thị trường lao động?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối KTPL 11 bài 5 Thị trường lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

24. Theo phân tích phổ biến, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo ra sự mất cân đối cung - cầu trên thị trường lao động hiện nay?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối KTPL 11 bài 5 Thị trường lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

25. Phân tích theo lý thuyết, yếu tố nào sau đây thuộc nhóm nhân tố ảnh hưởng đến cầu lao động từ phía doanh nghiệp?