1. Trong Vợ chồng A Phủ, chi tiết đôi mắtinputFile của Mị được miêu tả như thế nào và gợi lên điều gì?
A. Đôi mắt ti hí, con ngươi đen và quầng mắt thâm quầng, gợi lên vẻ mệt mỏi, cam chịu và mất sức sống. Kết luận Lý giải.
B. Đôi mắt sáng, long lanh, đầy hy vọng và khát vọng. Kết luận Lý giải.
C. Đôi mắt sắc sảo, tinh anh, luôn dò xét mọi thứ xung quanh. Kết luận Lý giải.
D. Đôi mắt vô hồn, trống rỗng, không biểu lộ cảm xúc. Kết luận Lý giải.
2. Trong văn bản Hồn Trương Ba da hàng thịt của Lưu Quang Vũ, lời thoại Tôi là tôi, tôi là Trương Ba, cái anh Trương Ba này không thể sống với tôi được thể hiện điều gì về tâm trạng của Trương Ba?
A. Sự đấu tranh nội tâm gay gắt giữa cái tôi đích thực và thể xác vay mượn. Kết luận Lý giải.
B. Sự hài lòng và thích nghi với cuộc sống mới. Kết luận Lý giải.
C. Sự tuyệt vọng và muốn từ bỏ mọi thứ. Kết luận Lý giải.
D. Sự giận dữ và oán trách số phận. Kết luận Lý giải.
3. Trong Đất nước, Nguyễn Đình Thi viết: Đất Nước là máu xương của mình / Phải biết gắn bó và thấu hiểu nó. Câu này thể hiện quan điểm gì về mối quan hệ giữa con người và đất nước?
A. Con người có trách nhiệm thiêng liêng với đất nước, phải yêu thương, gắn bó và thấu hiểu nó. Kết luận Lý giải.
B. Đất nước là một thực thể tồn tại độc lập, không phụ thuộc vào con người. Kết luận Lý giải.
C. Mối quan hệ giữa con người và đất nước chỉ mang tính hình thức. Kết luận Lý giải.
D. Con người có quyền sử dụng đất nước theo ý muốn của mình. Kết luận Lý giải.
4. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?
A. Ngôn ngữ có tính chuẩn mực cao, chặt chẽ về ngữ pháp và cú pháp. Kết luận Lý giải.
B. Ngôn ngữ thường mang tính khẩu ngữ, gần gũi, tự nhiên, đôi khi có xen lẫn các yếu tố địa phương, tiếng lóng. Kết luận Lý giải.
C. Ngôn ngữ có thể sử dụng các yếu tố phi ngôn ngữ như cử chỉ, điệu bộ, nét mặt để biểu đạt. Kết luận Lý giải.
D. Ngôn ngữ thường ngắn gọn, có thể lược bỏ chủ ngữ, vị ngữ hoặc sử dụng các từ ngữ biểu cảm. Kết luận Lý giải.
5. Phép tu từ nào được sử dụng trong câu Súng nổ, súng nổ AK, súng nổ AK, súng nổ AK (Phạm Tiến Duật)?
A. Điệp ngữ. Kết luận Lý giải.
B. Ẩn dụ. Kết luận Lý giải.
C. Hoán dụ. Kết luận Lý giải.
D. Nhân hóa. Kết luận Lý giải.
6. Trong bài Bắt sấu- Bắt người của Nguyễn Tuân, khi miêu tả ông Ba, tác giả tập trung khắc họa phẩm chất nào của nhân vật?
A. Sự dũng cảm, gan dạ và bản lĩnh phi thường khi đối mặt với nguy hiểm. Kết luận Lý giải.
B. Sự khéo léo, tinh ranh và mưu mẹo trong mọi tình huống. Kết luận Lý giải.
C. Sự giàu có, quyền lực và địa vị xã hội cao. Kết luận Lý giải.
D. Sự khiêm nhường, nhút nhát và luôn e dè. Kết luận Lý giải.
7. Trong Bắt sấu - Bắt người, khi miêu tả cảnh ông Ba đối mặt với con sấu, Nguyễn Tuân sử dụng ngôn ngữ như thế nào để tăng tính kịch tính?
A. Sử dụng câu văn ngắn, nhịp điệu nhanh, nhiều động từ mạnh, phép so sánh, nhân hóa. Kết luận Lý giải.
B. Sử dụng câu văn dài, miêu tả chi tiết, chậm rãi, ít sử dụng động từ. Kết luận Lý giải.
C. Sử dụng ngôn ngữ trừu tượng, giàu tính triết lý. Kết luận Lý giải.
D. Sử dụng ngôn ngữ thông tục, thiếu tính hình tượng. Kết luận Lý giải.
8. Theo Đỗ Hữu Châu, Yếu tố ngữ cảnh là bất cứ yếu tố nào có ảnh hưởng đến việc lựa chọn và diễn giải nghĩa của từ. Yếu tố ngữ cảnh này bao gồm những gì?
A. Ngữ cảnh ngôn ngữ (các từ xung quanh) và ngữ cảnh giao tiếp (hoàn cảnh, người nói, người nghe). Kết luận Lý giải.
B. Chỉ bao gồm ngữ cảnh ngôn ngữ (các từ xung quanh). Kết luận Lý giải.
C. Chỉ bao gồm ngữ cảnh giao tiếp (hoàn cảnh, người nói, người nghe). Kết luận Lý giải.
D. Chỉ bao gồm các yếu tố lịch sử và văn hóa. Kết luận Lý giải.
9. Trong tác phẩm Chiếc thuyền ngoài xa của Nguyễn Minh Châu, hình ảnh chiếc thuyền ngoài xa ban đầu mang ý nghĩa biểu tượng gì?
A. Biểu tượng cho một bức tranh đẹp, hài hòa, ẩn chứa những vấn đề phức tạp về cuộc đời. Kết luận Lý giải.
B. Biểu tượng cho sự cô đơn, lạc lõng giữa biển khơi. Kết luận Lý giải.
C. Biểu tượng cho sự giàu có, sung túc của những người đi biển. Kết luận Lý giải.
D. Biểu tượng cho sự nguy hiểm, rình rập của thiên tai. Kết luận Lý giải.
10. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của phong cách ngôn ngữ khoa học?
A. Sự đa nghĩa, mơ hồ, mang tính chủ quan và cảm xúc. Kết luận Lý giải.
B. Tính chính xác, khách quan, hệ thống và logic. Kết luận Lý giải.
C. Sử dụng thuật ngữ chuyên ngành, câu văn thường dài, cấu trúc phức tạp. Kết luận Lý giải.
D. Thiên về diễn dịch, quy nạp, phân tích, tổng hợp. Kết luận Lý giải.
11. Trong đoạn trích Đất nước của Nguyễn Đình Thi, câu Nước Việt Nam từ máu đỏ tươi / Qua bao nhiêu thăng trầm lịch sử gợi lên hình ảnh gì về lịch sử dân tộc?
A. Lịch sử dân tộc là một chuỗi dài những cuộc đấu tranh giành độc lập, đầy hy sinh và gian khổ. Kết luận Lý giải.
B. Lịch sử dân tộc bắt đầu từ một vùng đất màu mỡ, giàu tài nguyên. Kết luận Lý giải.
C. Lịch sử dân tộc gắn liền với sự phát triển của nền văn minh lúa nước. Kết luận Lý giải.
D. Lịch sử dân tộc được hình thành từ những truyền thuyết và huyền thoại cổ xưa. Kết luận Lý giải.
12. Phép tu từ nào được sử dụng trong câu Đất nước là máu xương của mình / Phải gìn giữ và phát huy di sản cha ông (Nguyễn Đình Thi)?
A. Nói quá. Kết luận Lý giải.
B. So sánh. Kết luận Lý giải.
C. Nhân hóa. Kết luận Lý giải.
D. Ẩn dụ. Kết luận Lý giải.
13. Yếu tố nào sau đây là đặc trưng của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?
A. Ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc, có tính thẩm mỹ cao, sử dụng nhiều biện pháp tu từ. Kết luận Lý giải.
B. Ngôn ngữ chính xác, khách quan, có tính hệ thống và logic. Kết luận Lý giải.
C. Ngôn ngữ ngắn gọn, súc tích, có tính thông báo cao. Kết luận Lý giải.
D. Ngôn ngữ mang tính khẩu ngữ, thân mật, có thể có yếu tố địa phương. Kết luận Lý giải.
14. Theo Đỗ Hữu Châu, Trường nghĩa là một tập hợp các nghĩa của một từ, hoặc một tổ hợp từ, khi nó được dùng trong những ngữ cảnh khác nhau. Khái niệm này đề cập đến đặc trưng nào của nghĩa từ?
A. Tính đa nghĩa hoặc sự linh hoạt của nghĩa từ. Kết luận Lý giải.
B. Tính cố định và bất biến của nghĩa từ. Kết luận Lý giải.
C. Tính đơn nghĩa và rõ ràng của nghĩa từ. Kết luận Lý giải.
D. Tính trừu tượng và hình tượng của nghĩa từ. Kết luận Lý giải.
15. Trong Tây Tiến của Quang Dũng, câu Mắt trừng gửi mộng qua biên giới thể hiện điều gì về tâm trạng và khát vọng của người lính?
A. Nỗi nhớ quê hương da diết và khát vọng hòa bình. Kết luận Lý giải.
B. Sự căm thù giặc sâu sắc và ý chí chiến đấu mãnh liệt. Kết luận Lý giải.
C. Nỗi buồn cô đơn và sự chán chường trước chiến tranh. Kết luận Lý giải.
D. Sự khát khao lập công và trở về quê hương. Kết luận Lý giải.
16. Trong tác phẩm Vợ chồng A Phủ của Tô Hoài, chi tiết dòng nước trong chảy đá trắng miêu tả cảnh vật ở đâu và gợi lên điều gì?
A. Miêu tả cảnh núi rừng Tây Bắc, gợi lên vẻ đẹp hoang sơ, tinh khôi và sự trong lành của thiên nhiên nơi đây. Kết luận Lý giải.
B. Miêu tả cảnh sông Hồng đoạn chảy qua vùng đồng bằng Bắc Bộ, gợi lên sự bình yên và trù phú của quê hương. Kết luận Lý giải.
C. Miêu tả cảnh cánh đồng lúa chín vàng, gợi lên sự no ấm và sung túc của người dân. Kết luận Lý giải.
D. Miêu tả cảnh con suối nhỏ chảy quanh bản, gợi lên sự gắn bó của con người với thiên nhiên. Kết luận Lý giải.
17. Phép tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu Tràng giang mây mờ dài, dài (Huy Cận)?
A. Điệp ngữ. Kết luận Lý giải.
B. So sánh. Kết luận Lý giải.
C. Nhân hóa. Kết luận Lý giải.
D. Hoán dụ. Kết luận Lý giải.
18. Theo PGS.TS. Đỗ Hữu Châu, Nghĩa của từ là một phạm trù ngôn ngữ, là cái trừu tượng, là ý niệm, là khái niệm mà từ biểu thị. Phát biểu này khẳng định vai trò cốt lõi của yếu tố nào trong việc xác định nghĩa của từ?
A. Ý niệm hoặc khái niệm mà từ biểu thị. Kết luận Lý giải.
B. Ngữ cảnh sử dụng từ. Kết luận Lý giải.
C. Nguồn gốc lịch sử của từ. Kết luận Lý giải.
D. Cấu tạo ngữ âm của từ. Kết luận Lý giải.
19. Trong câu Tôi chỉ biết im lặng, nhìn mây trôi, nhìn lá vàng rơi (Nguyễn Minh Châu), hành động nhìn mây trôi, nhìn lá vàng rơi thể hiện trạng thái tâm lý nào của nhân vật?
A. Sự suy tư, chiêm nghiệm về lẽ đời và cuộc sống. Kết luận Lý giải.
B. Sự phấn khích và vui vẻ trước cảnh vật. Kết luận Lý giải.
C. Sự tức giận và bất mãn với hoàn cảnh. Kết luận Lý giải.
D. Sự thờ ơ, lãnh đạm và không quan tâm. Kết luận Lý giải.
20. Trong Chiếc thuyền ngoài xa, khi nhân vật Phùng chứng kiến cảnh bạo hành gia đình, thái độ ban đầu của anh là gì?
A. Bối rối, đau đớn, muốn can thiệp nhưng lại ngần ngại. Kết luận Lý giải.
B. Phẫn nộ, quyết liệt can thiệp để bảo vệ người phụ nữ. Kết luận Lý giải.
C. Thờ ơ, lãnh đạm, xem đó là chuyện thường tình. Kết luận Lý giải.
D. Tò mò, thích thú với cảnh tượng diễn ra. Kết luận Lý giải.
21. Yếu tố nào sau đây là đặc trưng của phong cách ngôn ngữ báo chí?
A. Ngôn ngữ chính xác, khách quan, có sức thuyết phục cao, thường ngắn gọn, súc tích. Kết luận Lý giải.
B. Ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc, mang tính chủ quan và cá nhân cao. Kết luận Lý giải.
C. Ngôn ngữ mang tính khẩu ngữ, thân mật, thường sử dụng các yếu tố giao tiếp phi ngôn ngữ. Kết luận Lý giải.
D. Ngôn ngữ phức tạp, trừu tượng, đòi hỏi kiến thức chuyên sâu để hiểu. Kết luận Lý giải.
22. Phép tu từ nào được sử dụng trong câu Ta với mình, mình với ta / Lòng ta với những con đường xa (Chế Lan Viên)?
A. Hoán dụ. Kết luận Lý giải.
B. Ẩn dụ. Kết luận Lý giải.
C. Nhân hóa. Kết luận Lý giải.
D. Điệp cấu trúc. Kết luận Lý giải.
23. Trong bài Tây Tiến, Quang Dũng sử dụng những hình ảnh nào để khắc họa vẻ đẹp lãng mạn, hào hùng của người lính?
A. Tư thế, dáng vẻ uy nghi lẫm liệt, tâm hồn lãng mạn, phong trần. Kết luận Lý giải.
B. Sự vất vả, gian khổ, thiếu thốn và khắc nghiệt của cuộc sống chiến tranh. Kết luận Lý giải.
C. Nỗi nhớ quê hương, gia đình và những kỷ niệm đẹp. Kết luận Lý giải.
D. Sự nhút nhát, sợ hãi và tâm lý bi quan trước kẻ thù. Kết luận Lý giải.
24. Theo Đỗ Hữu Châu, Ngôn ngữ là một hệ thống tín hiệu mang tính quy ước và cộng đồng. Phát biểu này nhấn mạnh vai trò quan trọng của yếu tố nào trong ngôn ngữ?
A. Tính quy ước và tính cộng đồng. Kết luận Lý giải.
B. Tính cá nhân và tính sáng tạo. Kết luận Lý giải.
C. Tính hình tượng và tính biểu cảm. Kết luận Lý giải.
D. Tính trừu tượng và tính phi vật chất. Kết luận Lý giải.
25. Trong bài Ai đã đặt tên cho dòng sông? của Hoàng Phủ Ngọc Tường, tác giả ví dòng sông Hương như người con gái Huế với những đặc điểm nào?
A. Dịu dàng, đằm thắm, thủy chung và có vẻ đẹp cổ kính, trầm mặc. Kết luận Lý giải.
B. Trẻ trung, sôi nổi, mạnh mẽ và đầy cá tính. Kết luận Lý giải.
C. Hoang dã, bí ẩn, luôn thay đổi và khó lường. Kết luận Lý giải.
D. Giản dị, mộc mạc, gần gũi và thân thương. Kết luận Lý giải.