Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 22 Khái quát về vi sinh vật

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 22 Khái quát về vi sinh vật

Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 22 Khái quát về vi sinh vật

1. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của virus?

A. Cấu tạo gồm vật chất di truyền (DNA hoặc RNA) và vỏ protein.
B. Có khả năng tự sinh sản độc lập trong môi trường ngoài tế bào.
C. Kích thước hiển vi, nhỏ hơn vi khuẩn.
D. Gây bệnh cho sinh vật.

2. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với vi sinh vật?

A. Tất cả đều là sinh vật đơn bào.
B. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng mạnh mẽ.
C. Sinh trưởng và sinh sản nhanh.
D. Có khả năng thích nghi cao với môi trường.

3. Phân loại vi sinh vật dựa trên hình thức dinh dưỡng, nhóm nào sử dụng năng lượng từ ánh sáng và cacbon từ CO2?

A. Vi sinh vật quang tự dưỡng.
B. Vi sinh vật hóa tự dưỡng.
C. Vi sinh vật quang dị dưỡng.
D. Vi sinh vật hóa dị dưỡng.

4. Vi sinh vật dị dưỡng phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản hơn, điều này đóng vai trò quan trọng trong quá trình nào của hệ sinh thái?

A. Phân giải mùn bã hữu cơ và tái chế vật chất.
B. Tổng hợp các chất hữu cơ từ năng lượng ánh sáng.
C. Lấy năng lượng từ phản ứng hóa học.
D. Cố định nitơ trong khí quyển.

5. Sự khác biệt giữa vi khuẩn và nấm ở cấp độ tế bào là gì?

A. Vi khuẩn có thành tế bào bằng peptidoglycan, nấm có thành tế bào bằng chitin.
B. Vi khuẩn có nhân hoàn chỉnh, nấm không có nhân hoàn chỉnh.
C. Vi khuẩn có lục lạp, nấm không có lục lạp.
D. Vi khuẩn chỉ sống hiếu khí, nấm có thể sống kỵ khí.

6. Vi sinh vật nào được ứng dụng để sản xuất kháng sinh?

A. Một số loài nấm và vi khuẩn.
B. Chỉ các loài vi khuẩn lactic.
C. Chỉ các loài nấm men.
D. Tất cả các loại vi sinh vật.

7. Vi sinh vật có khả năng thích nghi với nhiều điều kiện môi trường khác nhau là nhờ:

A. Sự đa dạng về trao đổi chất và khả năng đột biến nhanh.
B. Kích thước nhỏ bé.
C. Sinh sản vô tính.
D. Cấu tạo tế bào đơn giản.

8. Vi sinh vật có ý nghĩa quan trọng trong nông nghiệp, ví dụ như:

A. Sử dụng vi sinh vật cố định nitơ để tăng dinh dưỡng cho đất.
B. Sử dụng vi sinh vật gây bệnh để tiêu diệt sâu hại.
C. Sử dụng vi sinh vật để làm tăng lượng nước trong đất.
D. Sử dụng vi sinh vật để tổng hợp CO2 cho cây.

9. Tập đoàn vi sinh vật bao gồm nhiều loài khác nhau cùng sống và tương tác trong một môi trường nhất định được gọi là gì?

A. Quần xã vi sinh vật.
B. Hệ sinh thái vi sinh vật.
C. Giới vi sinh vật.
D. Vùng sinh thái vi sinh vật.

10. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của vi sinh vật?

A. Có kích thước nhỏ, chỉ quan sát được dưới kính hiển vi.
B. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng mạnh mẽ.
C. Sinh trưởng và sinh sản nhanh.
D. Sống tập trung thành các cấu trúc đa bào phức tạp.

11. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở sinh vật nhân thực và KHÔNG có ở vi sinh vật nhân sơ?

A. Màng sinh chất.
B. Tế bào chất.
C. Nhân hoàn chỉnh có màng bọc.
D. Ribosome.

12. Vi khuẩn nào sau đây thuộc nhóm vi sinh vật hóa tự dưỡng?

A. Vi khuẩn lưu huỳnh.
B. Vi khuẩn lactic.
C. Vi khuẩn lam.
D. Nấm men.

13. Tại sao nghiên cứu về vi sinh vật lại quan trọng đối với y học?

A. Hiểu rõ về vi khuẩn gây bệnh và phát triển thuốc kháng sinh.
B. Tìm kiếm các loại thực phẩm chức năng mới.
C. Phát triển công nghệ di truyền cho cây trồng.
D. Nghiên cứu về cấu trúc DNA.

14. Virus được coi là vi sinh vật vì:

A. Chúng có kích thước hiển vi và gây bệnh.
B. Chúng có cấu tạo tế bào đơn giản.
C. Chúng có khả năng tự sinh sản độc lập.
D. Chúng có thể sống trong nhiều môi trường khác nhau.

15. Trong môi trường nước ao hồ, các loại vi sinh vật nào có vai trò chính trong việc làm sạch nước bằng cách phân hủy chất hữu cơ?

A. Vi khuẩn dị dưỡng.
B. Vi khuẩn cố định nitơ.
C. Vi khuẩn nitrat hóa.
D. Vi khuẩn lam.

16. Tại sao nói vi sinh vật có vai trò kép trong tự nhiên?

A. Chúng vừa có lợi (tổng hợp, phân giải) vừa có hại (gây bệnh).
B. Chúng có thể sống trong môi trường hiếu khí và kỵ khí.
C. Chúng có thể tự dưỡng và dị dưỡng.
D. Chúng có thể phân hủy chất hữu cơ và vô cơ.

17. Nhóm vi sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp tạo ra oxy?

A. Vi khuẩn lam (Cyanobacteria).
B. Nấm men.
C. Vi khuẩn lactic.
D. Vi khuẩn hoại sinh.

18. Quá trình chuyển hóa nitơ trong khí quyển (N2) thành các hợp chất nitơ mà sinh vật có thể sử dụng được gọi là:

A. Cố định nitơ.
B. Nitrát hóa.
C. Amon hóa.
D. Phản nitrat hóa.

19. Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa vi khuẩn lam và các vi khuẩn khác?

A. Có khả năng quang hợp.
B. Có roi.
C. Có thành tế bào peptidoglycan.
D. Có plasmid.

20. Vi sinh vật có vai trò quan trọng trong việc phân hủy xác chết và chất thải, điều này giúp:

A. Ngăn chặn sự tích tụ vật chất hữu cơ và tái chế dinh dưỡng.
B. Tạo ra các sản phẩm mới có giá trị cao cho con người.
C. Làm tăng lượng oxy trong khí quyển.
D. Thúc đẩy quá trình quang hợp của thực vật.

21. Vi khuẩn lactic được ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm để sản xuất các sản phẩm như sữa chua và dưa cải bắp nhờ khả năng:

A. Lên men đường thành axit lactic.
B. Quang hợp.
C. Hô hấp hiếu khí.
D. Cố định nitơ.

22. Tại sao phần lớn vi sinh vật không thể nhìn thấy bằng mắt thường?

A. Chúng có kích thước hiển vi, dưới 0,1 mm.
B. Chúng không có cấu tạo tế bào.
C. Chúng chỉ tồn tại trong môi trường nước.
D. Chúng có khả năng tàng hình.

23. Nấm men được sử dụng trong sản xuất bánh mì nhờ quá trình:

A. Lên men rượu (tạo CO2).
B. Lên men lactic.
C. Hô hấp hiếu khí.
D. Phân giải protein.

24. Trong quá trình phân hủy chất hữu cơ, vi sinh vật đóng vai trò là:

A. Sinh vật phân giải.
B. Sinh vật sản xuất.
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.

25. Vi sinh vật đóng vai trò gì trong chu trình nitơ trong đất?

A. Chuyển hóa nitơ từ dạng không thể sử dụng thành dạng có thể sử dụng cho cây.
B. Tổng hợp nitơ từ không khí và lưu trữ trong đất.
C. Phá hủy các hợp chất nitơ hữu cơ.
D. Tăng cường khả năng giữ nước của đất.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 22 Khái quát về vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

1. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của virus?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 22 Khái quát về vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

2. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với vi sinh vật?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 22 Khái quát về vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

3. Phân loại vi sinh vật dựa trên hình thức dinh dưỡng, nhóm nào sử dụng năng lượng từ ánh sáng và cacbon từ CO2?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 22 Khái quát về vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

4. Vi sinh vật dị dưỡng phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản hơn, điều này đóng vai trò quan trọng trong quá trình nào của hệ sinh thái?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 22 Khái quát về vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

5. Sự khác biệt giữa vi khuẩn và nấm ở cấp độ tế bào là gì?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 22 Khái quát về vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

6. Vi sinh vật nào được ứng dụng để sản xuất kháng sinh?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 22 Khái quát về vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

7. Vi sinh vật có khả năng thích nghi với nhiều điều kiện môi trường khác nhau là nhờ:

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 22 Khái quát về vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

8. Vi sinh vật có ý nghĩa quan trọng trong nông nghiệp, ví dụ như:

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 22 Khái quát về vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

9. Tập đoàn vi sinh vật bao gồm nhiều loài khác nhau cùng sống và tương tác trong một môi trường nhất định được gọi là gì?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 22 Khái quát về vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

10. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của vi sinh vật?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 22 Khái quát về vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

11. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở sinh vật nhân thực và KHÔNG có ở vi sinh vật nhân sơ?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 22 Khái quát về vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

12. Vi khuẩn nào sau đây thuộc nhóm vi sinh vật hóa tự dưỡng?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 22 Khái quát về vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

13. Tại sao nghiên cứu về vi sinh vật lại quan trọng đối với y học?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 22 Khái quát về vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

14. Virus được coi là vi sinh vật vì:

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 22 Khái quát về vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

15. Trong môi trường nước ao hồ, các loại vi sinh vật nào có vai trò chính trong việc làm sạch nước bằng cách phân hủy chất hữu cơ?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 22 Khái quát về vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

16. Tại sao nói vi sinh vật có vai trò kép trong tự nhiên?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 22 Khái quát về vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

17. Nhóm vi sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp tạo ra oxy?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 22 Khái quát về vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

18. Quá trình chuyển hóa nitơ trong khí quyển (N2) thành các hợp chất nitơ mà sinh vật có thể sử dụng được gọi là:

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 22 Khái quát về vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

19. Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa vi khuẩn lam và các vi khuẩn khác?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 22 Khái quát về vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

20. Vi sinh vật có vai trò quan trọng trong việc phân hủy xác chết và chất thải, điều này giúp:

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 22 Khái quát về vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

21. Vi khuẩn lactic được ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm để sản xuất các sản phẩm như sữa chua và dưa cải bắp nhờ khả năng:

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 22 Khái quát về vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

22. Tại sao phần lớn vi sinh vật không thể nhìn thấy bằng mắt thường?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 22 Khái quát về vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

23. Nấm men được sử dụng trong sản xuất bánh mì nhờ quá trình:

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 22 Khái quát về vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

24. Trong quá trình phân hủy chất hữu cơ, vi sinh vật đóng vai trò là:

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời Sinh học 10 Bài 22 Khái quát về vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

25. Vi sinh vật đóng vai trò gì trong chu trình nitơ trong đất?