Trắc nghiệm Chân trời KTPL 10 bài 22 Nội dung cơ bản của hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Chân trời KTPL 10 bài 22 Nội dung cơ bản của hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Trắc nghiệm Chân trời KTPL 10 bài 22 Nội dung cơ bản của hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

1. Theo Hiến pháp năm 2013, nghĩa vụ tham gia bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội là của ai?

A. Chỉ của lực lượng vũ trang.
B. Của tất cả mọi công dân.
C. Chỉ của lực lượng công an.
D. Chỉ của những người làm trong ngành an ninh.

2. Theo Hiến pháp năm 2013, quy định nào sau đây thể hiện rõ nhất nguyên tắc Nhà nước tôn trọng và bảo vệ quyền con người?

A. Nhà nước bảo đảm quyền bầu cử và ứng cử của công dân.
B. Mọi người sinh ra có quyền sống, quyền tự do và mưu cầu hạnh phúc.
C. Nhà nước công nhận, tôn trọng, bảo vệ và bảo đảm quyền con người, quyền công dân.
D. Công dân có nghĩa vụ trung thành với Tổ quốc.

3. Theo Hiến pháp năm 2013, quyền được xét xử công bằng là một quyền cơ bản. Điều này có nghĩa là gì?

A. Chỉ những người vô tội mới được xét xử.
B. Mọi công dân đều có quyền được xét xử bởi một tòa án độc lập, công khai, công bằng.
C. Nhà nước quyết định kết quả xét xử.
D. Quyền này chỉ áp dụng cho các vụ án hình sự.

4. Hiến pháp năm 2013 quy định về nghĩa vụ cơ bản của công dân, trong đó nghĩa vụ nào được nhấn mạnh là thiêng liêng và bất khả xâm phạm?

A. Nghĩa vụ đóng thuế.
B. Nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
C. Nghĩa vụ tôn trọng pháp luật.
D. Nghĩa vụ tham gia lao động.

5. Nghĩa vụ của công dân trong việc đóng góp xây dựng đất nước theo Hiến pháp năm 2013 thể hiện qua hành động nào?

A. Chỉ cần tuân thủ pháp luật.
B. Đóng thuế và thực hiện nghĩa vụ quân sự.
C. Tham gia vào các hoạt động tình nguyện.
D. Chỉ cần làm tốt công việc chuyên môn của mình.

6. Theo Hiến pháp năm 2013, quyền tự do kinh doanh của công dân được thực hiện theo nguyên tắc nào?

A. Không cần đăng ký kinh doanh.
B. Theo quy định của pháp luật và không trái với trật tự công cộng, đạo đức xã hội.
C. Chỉ được kinh doanh những ngành nghề mà nhà nước cho phép.
D. Có thể kinh doanh bất cứ mặt hàng nào mà không cần quan tâm đến nguồn gốc.

7. Theo Hiến pháp năm 2013, nguyên tắc bình đẳng trước pháp luật có ý nghĩa như thế nào đối với quyền con người và quyền công dân?

A. Mọi công dân đều có thể hành động tùy ý miễn là không vi phạm pháp luật.
B. Nhà nước có thể ưu tiên một số nhóm công dân nhất định.
C. Mọi công dân đều bình đẳng về cơ hội thực hiện quyền và nghĩa vụ của mình.
D. Chỉ những công dân có địa vị xã hội cao mới được hưởng quyền bình đẳng.

8. Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa quyền con người và quyền công dân theo cách hiểu phổ biến trong Hiến pháp 2013 là gì?

A. Quyền con người là quyền tự nhiên, quyền công dân là quyền do pháp luật quy định.
B. Quyền con người chỉ áp dụng cho cá nhân, quyền công dân áp dụng cho cả tập thể.
C. Quyền con người là quyền phổ quát, quyền công dân gắn liền với quốc tịch.
D. Quyền con người là quyền chính trị, quyền công dân là quyền kinh tế.

9. Hiến pháp năm 2013 quy định về quyền được bảo đảm an sinh xã hội. Điều này có nghĩa là gì?

A. Nhà nước sẽ cấp phát tài sản cho mọi công dân.
B. Nhà nước tạo điều kiện để công dân được hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội, chăm sóc sức khỏe.
C. Công dân không cần phải làm việc vẫn được hưởng lương.
D. Chỉ những người nghèo mới được hưởng an sinh xã hội.

10. Hiến pháp năm 2013 quy định về quyền được học tập. Ai là người có quyền được học tập?

A. Chỉ những người có khả năng tài chính.
B. Mọi công dân đều có quyền học tập.
C. Chỉ những người có thành tích học tập xuất sắc.
D. Chỉ những người thuộc diện chính sách.

11. Theo Hiến pháp năm 2013, quyền được bảo vệ sức khỏe, quyền hiến bộ phận cơ thể và quyền được chết trong trường hợp nào là hợp pháp?

A. Chỉ được thực hiện khi có sự đồng ý của người thân.
B. Được thực hiện theo quy định của pháp luật.
C. Chỉ được thực hiện trong trường hợp bệnh nan y.
D. Không có quy định nào về quyền được chết.

12. Hiến pháp năm 2013 quy định nghĩa vụ của công dân đối với gia đình. Nghĩa vụ này thể hiện qua hành động nào?

A. Chỉ cần có trách nhiệm với bản thân.
B. Chăm sóc, phụng dưỡng ông bà, cha mẹ; bảo vệ, chăm sóc con cái.
C. Chỉ cần chu cấp tài chính cho gia đình.
D. Không cần quan tâm đến đời sống tinh thần của các thành viên trong gia đình.

13. Hiến pháp năm 2013 quy định quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo. Điều này có ý nghĩa gì?

A. Nhà nước khuyến khích công dân theo một tôn giáo nhất định.
B. Nhà nước đảm bảo quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của mọi người, không ai bị phân biệt đối xử vì lý do tôn giáo.
C. Chỉ những người có tôn giáo mới được hưởng quyền này.
D. Công dân không được phép thực hành tín ngưỡng, tôn giáo.

14. Theo Hiến pháp năm 2013, quyền được bảo vệ sức khỏe bao gồm những khía cạnh nào?

A. Chỉ là quyền khám chữa bệnh.
B. Nhà nước và xã hội có trách nhiệm bảo vệ sức khỏe của nhân dân, thực hiện các biện pháp phòng bệnh, khám bệnh, chữa bệnh, phục hồi sức khỏe.
C. Công dân tự chịu trách nhiệm về sức khỏe của mình.
D. Chỉ áp dụng cho trẻ em và người già.

15. Quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, tiếp cận thông tin và hội họp, lập hội của công dân theo Hiến pháp năm 2013 được thực hiện trong khuôn khổ nào?

A. Chỉ khi được nhà nước cho phép.
B. Theo quy định của pháp luật và không xâm phạm lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân khác.
C. Hoàn toàn tự do, không bị ràng buộc bởi bất kỳ quy định nào.
D. Chỉ áp dụng cho những người có chức vụ trong bộ máy nhà nước.

16. Hiến pháp năm 2013 quy định về quyền được bảo vệ danh dự và nhân phẩm. Hành vi nào sau đây vi phạm nghiêm trọng quyền này?

A. Phê bình công khai một chính sách của nhà nước.
B. Lan truyền thông tin sai sự thật, xúc phạm danh dự, nhân phẩm của người khác.
C. Bày tỏ quan điểm cá nhân trên mạng xã hội.
D. Gửi đơn kiến nghị lên cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

17. Quyền nào sau đây được Hiến pháp năm 2013 quy định là quyền cơ bản của con người, không tách rời?

A. Quyền được học tập và quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền được sống và quyền tự do, mưu cầu hạnh phúc.
C. Quyền bầu cử và quyền ứng cử.
D. Quyền được bảo vệ sức khỏe và quyền sở hữu tài sản.

18. Hiến pháp năm 2013 quy định về nghĩa vụ tôn trọng tài sản Nhà nước và tài sản của tập thể. Hành vi nào sau đây vi phạm nghĩa vụ này?

A. Sử dụng điện nước tiết kiệm.
B. Làm hư hỏng tài sản công cộng một cách cố ý.
C. Báo cáo khi phát hiện tài sản nhà nước bị thất thoát.
D. Góp ý để bảo quản tốt tài sản tập thể.

19. Theo Hiến pháp năm 2013, quyền được thông tin của công dân được bảo đảm như thế nào?

A. Chỉ được thông tin từ báo chí nhà nước.
B. Công dân có quyền tiếp cận thông tin, trừ trường hợp thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật đời tư, bí mật kinh doanh theo quy định của pháp luật.
C. Nhà nước chỉ công khai những thông tin có lợi cho mình.
D. Quyền được thông tin chỉ áp dụng cho cán bộ nhà nước.

20. Hiến pháp năm 2013 quy định về quyền bất khả xâm phạm về thân thể. Điều này có nghĩa là gì?

A. Không ai bị bắt, giam giữ tùy tiện nếu không có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
B. Công dân có quyền chống lại bất kỳ sự xâm phạm nào đến thân thể.
C. Nhà nước có thể bắt giữ công dân khi có nghi ngờ về hành vi phạm tội.
D. Chỉ những người phạm tội nghiêm trọng mới bị bắt giữ.

21. Hiến pháp năm 2013 quy định nghĩa vụ tôn trọng Hiến pháp và pháp luật của công dân. Điều này thể hiện bản chất gì của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

A. Sự chuyên quyền của nhà nước.
B. Sự phục tùng tuyệt đối của công dân.
C. Nhà nước pháp quyền, thượng tôn pháp luật.
D. Sự ưu tiên cho quyền của nhà nước hơn quyền công dân.

22. Theo Hiến pháp năm 2013, quyền bầu cử và ứng cử là quyền cơ bản của công dân. Ai là người có quyền bầu cử và ứng cử?

A. Tất cả mọi người sống trên lãnh thổ Việt Nam.
B. Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi trở lên, trừ những trường hợp pháp luật quy định.
C. Chỉ những người có trình độ đại học trở lên.
D. Chỉ những người là đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam.

23. Theo Hiến pháp năm 2013, quyền lao động của công dân được đảm bảo như thế nào?

A. Chỉ áp dụng cho lao động chân tay.
B. Nhà nước khuyến khích và tạo điều kiện để mọi người có việc làm, tự do lựa chọn nghề nghiệp, công việc và học nghề, nâng cao tay nghề.
C. Nhà nước quy định công việc cụ thể cho từng công dân.
D. Quyền lao động chỉ dành cho những người có bằng cấp cao.

24. Theo Hiến pháp năm 2013, quyền tự do đi lại và cư trú của công dân có thể bị hạn chế trong trường hợp nào?

A. Khi công dân có hành vi vi phạm pháp luật dân sự.
B. Theo quy định của pháp luật vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội.
C. Khi công dân có yêu cầu của cơ quan điều tra.
D. Khi công dân thay đổi nơi cư trú mà không khai báo.

25. Hiến pháp năm 2013 quy định về quyền sở hữu tài sản của công dân. Tài sản này bao gồm những loại nào?

A. Chỉ bao gồm tiền và vàng.
B. Bao gồm thu nhập hợp pháp, tài sản để dành, nhà ở, tư liệu sinh hoạt, tư liệu sản xuất, vốn và tài sản khác trong nền kinh tế.
C. Chỉ bao gồm nhà ở và phương tiện đi lại.
D. Chỉ bao gồm tài sản do nhà nước cấp.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời KTPL 10 bài 22 Nội dung cơ bản của hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

1. Theo Hiến pháp năm 2013, nghĩa vụ tham gia bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội là của ai?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời KTPL 10 bài 22 Nội dung cơ bản của hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

2. Theo Hiến pháp năm 2013, quy định nào sau đây thể hiện rõ nhất nguyên tắc Nhà nước tôn trọng và bảo vệ quyền con người?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời KTPL 10 bài 22 Nội dung cơ bản của hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

3. Theo Hiến pháp năm 2013, quyền được xét xử công bằng là một quyền cơ bản. Điều này có nghĩa là gì?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời KTPL 10 bài 22 Nội dung cơ bản của hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

4. Hiến pháp năm 2013 quy định về nghĩa vụ cơ bản của công dân, trong đó nghĩa vụ nào được nhấn mạnh là thiêng liêng và bất khả xâm phạm?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời KTPL 10 bài 22 Nội dung cơ bản của hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

5. Nghĩa vụ của công dân trong việc đóng góp xây dựng đất nước theo Hiến pháp năm 2013 thể hiện qua hành động nào?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời KTPL 10 bài 22 Nội dung cơ bản của hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

6. Theo Hiến pháp năm 2013, quyền tự do kinh doanh của công dân được thực hiện theo nguyên tắc nào?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời KTPL 10 bài 22 Nội dung cơ bản của hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

7. Theo Hiến pháp năm 2013, nguyên tắc bình đẳng trước pháp luật có ý nghĩa như thế nào đối với quyền con người và quyền công dân?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời KTPL 10 bài 22 Nội dung cơ bản của hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

8. Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa quyền con người và quyền công dân theo cách hiểu phổ biến trong Hiến pháp 2013 là gì?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời KTPL 10 bài 22 Nội dung cơ bản của hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

9. Hiến pháp năm 2013 quy định về quyền được bảo đảm an sinh xã hội. Điều này có nghĩa là gì?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời KTPL 10 bài 22 Nội dung cơ bản của hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

10. Hiến pháp năm 2013 quy định về quyền được học tập. Ai là người có quyền được học tập?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời KTPL 10 bài 22 Nội dung cơ bản của hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

11. Theo Hiến pháp năm 2013, quyền được bảo vệ sức khỏe, quyền hiến bộ phận cơ thể và quyền được chết trong trường hợp nào là hợp pháp?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời KTPL 10 bài 22 Nội dung cơ bản của hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

12. Hiến pháp năm 2013 quy định nghĩa vụ của công dân đối với gia đình. Nghĩa vụ này thể hiện qua hành động nào?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời KTPL 10 bài 22 Nội dung cơ bản của hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

13. Hiến pháp năm 2013 quy định quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo. Điều này có ý nghĩa gì?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời KTPL 10 bài 22 Nội dung cơ bản của hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

14. Theo Hiến pháp năm 2013, quyền được bảo vệ sức khỏe bao gồm những khía cạnh nào?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời KTPL 10 bài 22 Nội dung cơ bản của hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

15. Quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, tiếp cận thông tin và hội họp, lập hội của công dân theo Hiến pháp năm 2013 được thực hiện trong khuôn khổ nào?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời KTPL 10 bài 22 Nội dung cơ bản của hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

16. Hiến pháp năm 2013 quy định về quyền được bảo vệ danh dự và nhân phẩm. Hành vi nào sau đây vi phạm nghiêm trọng quyền này?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời KTPL 10 bài 22 Nội dung cơ bản của hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

17. Quyền nào sau đây được Hiến pháp năm 2013 quy định là quyền cơ bản của con người, không tách rời?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời KTPL 10 bài 22 Nội dung cơ bản của hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

18. Hiến pháp năm 2013 quy định về nghĩa vụ tôn trọng tài sản Nhà nước và tài sản của tập thể. Hành vi nào sau đây vi phạm nghĩa vụ này?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời KTPL 10 bài 22 Nội dung cơ bản của hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

19. Theo Hiến pháp năm 2013, quyền được thông tin của công dân được bảo đảm như thế nào?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời KTPL 10 bài 22 Nội dung cơ bản của hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

20. Hiến pháp năm 2013 quy định về quyền bất khả xâm phạm về thân thể. Điều này có nghĩa là gì?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời KTPL 10 bài 22 Nội dung cơ bản của hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

21. Hiến pháp năm 2013 quy định nghĩa vụ tôn trọng Hiến pháp và pháp luật của công dân. Điều này thể hiện bản chất gì của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời KTPL 10 bài 22 Nội dung cơ bản của hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

22. Theo Hiến pháp năm 2013, quyền bầu cử và ứng cử là quyền cơ bản của công dân. Ai là người có quyền bầu cử và ứng cử?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời KTPL 10 bài 22 Nội dung cơ bản của hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

23. Theo Hiến pháp năm 2013, quyền lao động của công dân được đảm bảo như thế nào?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời KTPL 10 bài 22 Nội dung cơ bản của hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

24. Theo Hiến pháp năm 2013, quyền tự do đi lại và cư trú của công dân có thể bị hạn chế trong trường hợp nào?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời KTPL 10 bài 22 Nội dung cơ bản của hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

25. Hiến pháp năm 2013 quy định về quyền sở hữu tài sản của công dân. Tài sản này bao gồm những loại nào?