[KNTT] Trắc nghiệm Vật lý 10 bài 25 Động năng, thế năng
[KNTT] Trắc nghiệm Vật lý 10 bài 25 Động năng, thế năng
1. Khi một vật chuyển động tròn đều trên một đường tròn nằm ngang, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Động năng thay đổi, thế năng không đổi.
B. Động năng không đổi, thế năng thay đổi.
C. Động năng không đổi, thế năng không đổi.
D. Động năng thay đổi, thế năng thay đổi.
2. Khi một vật rơi tự do không có sức cản của không khí, phát biểu nào sau đây là đúng về động năng của vật trong quá trình rơi?
A. Động năng tăng dần.
B. Động năng giảm dần.
C. Động năng không đổi.
D. Động năng bằng không.
3. Khi một vật được thả rơi tự do từ một độ cao nhất định, bỏ qua sức cản không khí, đại lượng nào sau đây của vật được bảo toàn?
A. Động năng.
B. Thế năng.
C. Cơ năng.
D. Vận tốc.
4. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Một vật khối lượng m đang ở trên cao h. Nếu ta chọn mốc thế năng tại độ cao h/2, thì thế năng trọng trường của vật sẽ:
A. Tăng thêm một lượng mgh/2.
B. Giảm đi một lượng mgh/2.
C. Không đổi.
D. Bằng không.
5. Khi một vật chuyển động, nếu tốc độ của vật tăng lên gấp đôi, thì động năng của nó sẽ:
A. Tăng gấp đôi.
B. Tăng gấp bốn.
C. Tăng gấp ba.
D. Không đổi.
6. Đơn vị của động năng và thế năng trong hệ SI là gì?
A. Jun (J).
B. Niuton (N).
C. Oát (W).
D. Pascal (Pa).
7. Một lò xo có độ cứng k, bị nén một đoạn x so với vị trí cân bằng. Thế năng đàn hồi của lò xo được tính bằng công thức nào?
A. $E_{t,dn} = \frac{1}{2}kx^2$
B. $E_{t,dn} = kx$
C. $E_{t,dn} = \frac{1}{2}kx$
D. $E_{t,dn} = kx^2$
8. Một lò xo có độ cứng 200 N/m bị nén 0.1 m. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?
A. 1 J.
B. 2 J.
C. 0.1 J.
D. 20 J.
9. Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được tính bằng công thức nào?
A. $E_k = \frac{1}{2}mv^2$
B. $E_k = mv^2$
C. $E_k = m v$
D. $E_k = \frac{1}{2}mv$
10. Một vật được nâng lên cao gấp đôi so với ban đầu, với các yếu tố khác không đổi. Thế năng trọng trường của vật sẽ:
A. Tăng gấp đôi.
B. Giảm đi một nửa.
C. Không đổi.
D. Tăng gấp bốn.
11. Một vật có khối lượng 0.5 kg được nâng lên độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy $g = 9.8 m/s^2$. Thế năng trọng trường của vật so với mặt đất là bao nhiêu?
A. 49 J.
B. 98 J.
C. 5 J.
D. 0.49 J.
12. Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 5 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?
A. 25 J.
B. 50 J.
C. 10 J.
D. 12.5 J.
13. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về động năng và thế năng?
A. Động năng đặc trưng cho khả năng sinh công do chuyển động.
B. Thế năng trọng trường đặc trưng cho khả năng sinh công do vị trí.
C. Cơ năng là tổng của động năng và thế năng, và luôn được bảo toàn trong mọi hệ vật lý.
D. Thế năng đàn hồi đặc trưng cho khả năng sinh công do biến dạng đàn hồi.
14. Một quả bóng được ném lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu $v_0$. Tại điểm cao nhất mà quả bóng đạt tới, đại lượng nào sau đây bằng không?
A. Động năng.
B. Thế năng.
C. Cơ năng.
D. Tốc độ.
15. Thế năng trọng trường của một vật được xác định bởi công thức nào, với m là khối lượng, g là gia tốc trọng trường và h là độ cao so với mốc thế năng?
A. $E_t = mgh$
B. $E_t = mg$
C. $E_t = mh$
D. $E_t = gh$