Trắc nghiệm Chân trời hóa học lớp 10 học kì II

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Chân trời hóa học lớp 10 học kì II

Trắc nghiệm Chân trời hóa học lớp 10 học kì II

1. Chất nào sau đây là chất oxi hóa mạnh nhất trong dãy sau: $F_2$, $Cl_2$, $Br_2$, $I_2$?

A. $F_2$
B. $Cl_2$
C. $Br_2$
D. $I_2$

2. Trong phản ứng $3Cu + 8HNO_3 ightarrow 3Cu(NO_3)_2 + 2NO + 4H_2O$, Cu đóng vai trò gì?

A. Chất khử
B. Chất oxi hóa
C. Vừa chất khử vừa chất oxi hóa
D. Không có vai trò oxi hóa-khử

3. Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch $KMnO_4$?

A. $NaCl$
B. $SO_3$
C. $CO_2$
D. $SO_2$

4. Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng oxi hóa-khử?

A. Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu
B. 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
C. HCl + NaOH -> NaCl + H2O
D. 2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2

5. Cho các chất: $Na_2O$, $Cl_2$, $SO_2$, $H_2O_2$, $KMnO_4$. Số chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là:

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

6. Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa - tự khử?

A. 2H2S + SO2 -> 3S + 2H2O
B. Cl2 + 2KOH -> KCl + KClO + H2O
C. 2KClO3 -> 2KCl + 3O2
D. Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2

7. Cho phản ứng: $2Al + 2NaOH + 2H_2O ightarrow 2NaAlO_2 + 3H_2$. Trong phản ứng này, Al đóng vai trò gì?

A. Chất oxi hóa
B. Chất khử
C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
D. Không là chất oxi hóa cũng không là chất khử

8. Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

A. KMnO4
B. H2SO4 (đặc)
C. O2
D. SO2

9. Trong phản ứng nào sau đây, $H_2S$ đóng vai trò là chất khử?

A. $H_2S + Cl_2 ightarrow 2HCl + S$
B. $H_2S + 2NaOH ightarrow Na_2S + 2H_2O$
C. $H_2S + SO_2 ightarrow S + H_2O$
D. $H_2S + H_2SO_4 ( ext{đặc, nóng}) ightarrow S + SO_2 + H_2O$

10. Cân bằng phản ứng oxi hóa-khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron: FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2. Số phân tử O2 cần dùng là bao nhiêu?

A. 5
B. 11
C. 10
D. 12

11. Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: $K_2Cr_2O_7 + HCl ightarrow KCl + CrCl_3 + Cl_2 + H_2O$. Số mol $Cl_2$ tạo ra từ 1 mol $K_2Cr_2O_7$ là bao nhiêu?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

12. Trong phản ứng oxi hóa-khử, quá trình oxi hóa là quá trình:

A. Nguyên tử, phân tử nhường electron và tăng số oxi hóa.
B. Nguyên tử, phân tử nhận electron và giảm số oxi hóa.
C. Nguyên tử, phân tử nhận electron và tăng số oxi hóa.
D. Nguyên tử, phân tử nhường electron và giảm số oxi hóa.

13. Trong phản ứng $2Na + 2H_2O ightarrow 2NaOH + H_2$, nguyên tố nào có sự thay đổi số oxi hóa?

A. Na
B. H
C. Na và H
D. O và H

14. Trong phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl -> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Số mol Cl2 thu được từ 0.1 mol KMnO4 là bao nhiêu?

A. 0.1 mol
B. 0.25 mol
C. 0.5 mol
D. 0.125 mol

15. Cho phản ứng sau: $Cu + HNO_3 ightarrow Cu(NO_3)_2 + NO + H_2O$. Số electron mà 1 nguyên tử Cu nhường trong phản ứng này là bao nhiêu?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời hóa học lớp 10 học kì II

Tags: Bộ đề 1

1. Chất nào sau đây là chất oxi hóa mạnh nhất trong dãy sau: $F_2$, $Cl_2$, $Br_2$, $I_2$?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời hóa học lớp 10 học kì II

Tags: Bộ đề 1

2. Trong phản ứng $3Cu + 8HNO_3 _x000D_ightarrow 3Cu(NO_3)_2 + 2NO + 4H_2O$, Cu đóng vai trò gì?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời hóa học lớp 10 học kì II

Tags: Bộ đề 1

3. Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch $KMnO_4$?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời hóa học lớp 10 học kì II

Tags: Bộ đề 1

4. Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng oxi hóa-khử?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời hóa học lớp 10 học kì II

Tags: Bộ đề 1

5. Cho các chất: $Na_2O$, $Cl_2$, $SO_2$, $H_2O_2$, $KMnO_4$. Số chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là:

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời hóa học lớp 10 học kì II

Tags: Bộ đề 1

6. Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa - tự khử?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời hóa học lớp 10 học kì II

Tags: Bộ đề 1

7. Cho phản ứng: $2Al + 2NaOH + 2H_2O _x000D_ightarrow 2NaAlO_2 + 3H_2$. Trong phản ứng này, Al đóng vai trò gì?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời hóa học lớp 10 học kì II

Tags: Bộ đề 1

8. Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời hóa học lớp 10 học kì II

Tags: Bộ đề 1

9. Trong phản ứng nào sau đây, $H_2S$ đóng vai trò là chất khử?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời hóa học lớp 10 học kì II

Tags: Bộ đề 1

10. Cân bằng phản ứng oxi hóa-khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron: FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2. Số phân tử O2 cần dùng là bao nhiêu?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời hóa học lớp 10 học kì II

Tags: Bộ đề 1

11. Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: $K_2Cr_2O_7 + HCl _x000D_ightarrow KCl + CrCl_3 + Cl_2 + H_2O$. Số mol $Cl_2$ tạo ra từ 1 mol $K_2Cr_2O_7$ là bao nhiêu?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời hóa học lớp 10 học kì II

Tags: Bộ đề 1

12. Trong phản ứng oxi hóa-khử, quá trình oxi hóa là quá trình:

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời hóa học lớp 10 học kì II

Tags: Bộ đề 1

13. Trong phản ứng $2Na + 2H_2O _x000D_ightarrow 2NaOH + H_2$, nguyên tố nào có sự thay đổi số oxi hóa?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời hóa học lớp 10 học kì II

Tags: Bộ đề 1

14. Trong phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl -> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Số mol Cl2 thu được từ 0.1 mol KMnO4 là bao nhiêu?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Chân trời hóa học lớp 10 học kì II

Tags: Bộ đề 1

15. Cho phản ứng sau: $Cu + HNO_3 _x000D_ightarrow Cu(NO_3)_2 + NO + H_2O$. Số electron mà 1 nguyên tử Cu nhường trong phản ứng này là bao nhiêu?