Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 1 Văn bản 3: Sơn Tinh – Thuỷ Tinh (trích)

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 1 Văn bản 3: Sơn Tinh – Thuỷ Tinh (trích)

Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 1 Văn bản 3: Sơn Tinh – Thuỷ Tinh (trích)

1. Theo văn bản, Sơn Tinh được mô tả là người có tài năng gì đặc biệt?

A. Tài làm thơ và ca hát.
B. Tài dùng phép thuật, dời núi, vá biển. Kết luận Lý giải.
C. Tài ngoại giao và thuyết phục.
D. Tài quân sự và chiến lược.

2. Việc Sơn Tinh và Thuỷ Tinh đánh nhau ba năm một lần hay hằng năm phụ thuộc vào cách hiểu nào về truyện?

A. Chỉ là sự hư cấu của tác giả.
B. Phản ánh chu kỳ mùa màng và thiên tai trong nông nghiệp lúa nước. Kết luận Lý giải.
C. Thể hiện sự bất mãn của dân chúng với vua Hùng.
D. Là lời cảnh báo về chiến tranh.

3. Khái niệm sính lễ trong yêu cầu của Vua Hùng dùng để chỉ:

A. Những món quà tặng cho thần linh.
B. Những vật phẩm thách cưới theo phong tục để chọn rể. Kết luận Lý giải.
C. Các vũ khí dùng trong chiến tranh.
D. Các lễ vật cúng tế.

4. Trong cuộc chiến giữa Sơn Tinh và Thuỷ Tinh, yếu tố nào được miêu tả là vũ khí chính của Sơn Tinh?

A. Cung tên và giáo mác.
B. Gươm thần và khiên sắt.
C. Voi chín ngà, gà chín cựa, ngựa chín hồng mao và các phép thuật. Kết luận Lý giải.
D. Uy tín và sức mạnh tinh thần.

5. Thuỷ Tinh, trong truyện Sơn Tinh – Thuỷ Tinh, thường được xem là biểu tượng cho thế lực nào?

A. Sự thịnh vượng và ấm no.
B. Thiên tai, bão lũ và sự tàn phá của thiên nhiên. Kết luận Lý giải.
C. Sự đoàn kết và yêu thương.
D. Trí tuệ và sự sáng tạo.

6. Theo văn bản, sự đối lập giữa Sơn Tinh và Thuỷ Tinh thể hiện ý nghĩa gì trong quan niệm dân gian?

A. Sự đối lập giữa cái thiện và cái ác.
B. Sự đối lập giữa con người và thần linh.
C. Sự đối lập giữa sức mạnh chinh phục thiên nhiên và sức mạnh tàn phá của thiên nhiên. Kết luận Lý giải.
D. Sự đối lập giữa hai vị thần có sức mạnh ngang nhau.

7. Theo văn bản Sơn Tinh – Thuỷ Tinh, vì sao Sơn Tinh có thể chiến thắng Thuỷ Tinh trong cuộc chiến?

A. Sơn Tinh có tài dùng phép thuật hơn Thuỷ Tinh.
B. Sơn Tinh biết cách lợi dụng địa hình và vũ khí lợi hại.
C. Sơn Tinh có sự giúp đỡ của thần linh.
D. Sơn Tinh có tài dùng phép thuật, cùng với việc chuẩn bị các lễ vật cầu hôn và vũ khí để chống lại Thuỷ Tinh. Kết luận Lý giải.

8. Trong văn bản, chử đồng tử là tên gọi khác của nhân vật nào?

A. Sơn Tinh.
B. Thuỷ Tinh.
C. Không có nhân vật nào tên là chử đồng tử trong văn bản này.
D. Một nhân vật trong một truyện cổ tích khác. Kết luận Lý giải.

9. Yếu tố nào trong truyện thể hiện tín ngưỡng thờ cúng thần núi, thần nước của người Việt cổ?

A. Việc vua Hùng kén rể.
B. Cuộc chiến giữa Sơn Tinh và Thuỷ Tinh. Kết luận Lý giải.
C. Sự tồn tại của Mị Nương.
D. Việc Sơn Tinh chuẩn bị voi chín ngà, gà chín cựa.

10. Câu Vua Hùng kén chồng cho Mị Nương. Ai tìm được rể hiền sẽ gả Mị Nương cho. Vua ra lệnh cho các con trai, con gái và các lang, các chạ, ai có đủ sính lễ nói trên, thì lên núi Tản Viên tế lễ, sẽ được làm phò mã cho thấy đặc điểm nào của xã hội thời Vua Hùng?

A. Chế độ mẫu hệ còn nặng nề.
B. Vai trò của các lang, các chạ (bộ lạc, làng xã) trong việc cử người tài. Kết luận Lý giải.
C. Phụ nữ có quyền tự quyết định hôn nhân.
D. Chỉ có tầng lớp quý tộc mới được kết hôn.

11. Theo văn bản, sau khi cưới Sơn Tinh, Mị Nương đã sống ở đâu?

A. Tại kinh đô của Vua Hùng.
B. Ở vùng đất của Thuỷ Tinh.
C. Ở ngụ tại núi Tản Viên cùng Sơn Tinh. Kết luận Lý giải.
D. Ở một nơi xa xôi không được nhắc đến.

12. Biện pháp tu từ chủ yếu tạo nên sức hấp dẫn và tính biểu tượng cho các lễ vật voi chín ngà, gà chín cựa, ngựa chín hồng mao là gì?

A. Điệp ngữ.
B. Hoán dụ.
C. Nói quá và số từ chín. Kết luận Lý giải.
D. Nhân hóa.

13. Việc Sơn Tinh sau đó vẫn không quên Mị Nương, thường về thăm, cho thấy điều gì về mối quan hệ giữa hai người?

A. Mối quan hệ không bền chặt.
B. Tình cảm vợ chồng gắn bó, yêu thương và trách nhiệm. Kết luận Lý giải.
C. Sơn Tinh chỉ cưới Mị Nương vì quyền lợi.
D. Mị Nương bị ép buộc.

14. Trong truyện Sơn Tinh – Thuỷ Tinh, Mị Nương là nhân vật có vai trò gì?

A. Người quyết định kết quả cuộc chiến.
B. Người trung gian hòa giải giữa Sơn Tinh và Thuỷ Tinh.
C. Là đối tượng được kén chọn, thể hiện mong muốn về sự gắn kết, hòa hợp giữa các thế lực. Kết luận Lý giải.
D. Người cổ vũ cho Thuỷ Tinh.

15. Theo cách giải thích phổ biến, vì sao Sơn Tinh có thể dễ dàng dời núi, vá biển?

A. Anh có sự giúp đỡ của các vị thần khác.
B. Anh có sức mạnh thể chất vượt trội.
C. Anh là hiện thân của sức mạnh con người chinh phục thiên nhiên và có tài năng do thần linh ban tặng. Kết luận Lý giải.
D. Anh đã học thuộc các câu thần chú.

16. Hành động của Thuỷ Tinh sau khi thua trận (vẫn không chịu thua, hằng năm vẫn đánh Sơn Tinh) thể hiện điều gì?

A. Sự nhút nhát và dễ bỏ cuộc.
B. Sự thù dai, không cam chịu, ý chí phục thù mãnh liệt. Kết luận Lý giải.
C. Sự tôn trọng Sơn Tinh.
D. Sự yếu đuối về mặt tinh thần.

17. Tại sao Thuỷ Tinh mỗi năm đều đánh Sơn Tinh mà không thắng được?

A. Vì Sơn Tinh có phép lạ mạnh hơn.
B. Vì Thuỷ Tinh không đủ kiên trì.
C. Vì Sơn Tinh có khả năng điều khiển địa hình và chuẩn bị sẵn phương án chống đỡ. Kết luận Lý giải.
D. Vì vua Hùng can thiệp vào các cuộc chiến.

18. Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong câu văn mô tả sự hung hãn của Thuỷ Tinh: Nước dâng lên, nhà cửa trôi như rác, người sống không còn một mảnh.

A. So sánh.
B. Ẩn dụ.
C. Nhân hóa.
D. So sánh và nói quá. Kết luận Lý giải.

19. Trong văn bản, khi Thuỷ Tinh đến cầu hôn, vua Hùng đã nói gì với chàng?

A. Ta chỉ gả Mị Nương cho người có đủ lễ vật.
B. Ngươi hãy quay về đi.
C. Ta đã hứa gả Mị Nương cho Sơn Tinh rồi.
D. Ngươi không đủ điều kiện để cưới Mị Nương. Kết luận Lý giải.

20. Câu Sơn Tinh vâng lệnh vua cha, làm lễ cưới Mị Nương và đưa nàng về ngụ ở núi Tản Viên cho thấy ý nghĩa gì về vai trò của Sơn Tinh sau khi cưới?

A. Anh chỉ là người chồng bình thường.
B. Anh trở thành người bảo vệ, cai quản vùng đất và gia đình. Kết luận Lý giải.
C. Anh không còn quan tâm đến đất nước.
D. Anh bị vua cha kiểm soát.

21. Tại sao vua Hùng lại đặt ra yêu cầu với một trăm ván cơm nếp, hai mươi nệp bánh chưng, voi chín ngà, gà chín cựa, ngựa chín hồng mao để kén rể?

A. Để thử thách lòng dũng cảm của các chàng rể.
B. Để chọn được người tài giỏi, xứng đáng để giúp nước và bảo vệ dân chúng. Kết luận Lý giải.
C. Để phô trương sự giàu có của vương quốc.
D. Để gây khó dễ cho các đối thủ của Sơn Tinh.

22. Tại sao văn bản lại miêu tả Sơn Tinh là người vùng núi Tản Viên?

A. Để cho thấy Sơn Tinh là người ngoại quốc.
B. Để gắn liền Sơn Tinh với hình tượng thần núi, có sức mạnh gắn liền với địa hình. Kết luận Lý giải.
C. Để chỉ Sơn Tinh là người nghèo khó.
D. Để nhấn mạnh Sơn Tinh là người duy nhất có thể lên núi.

23. Theo văn bản, Sơn Tinh thuộc loại nhân vật nào trong truyện cổ tích?

A. Nhân vật phản diện.
B. Nhân vật chính diện, đại diện cho sức mạnh chinh phục thiên nhiên. Kết luận Lý giải.
C. Nhân vật phụ trợ.
D. Nhân vật trung lập.

24. Sự tương phản về địa bàn sinh sống của Sơn Tinh (núi) và Thuỷ Tinh (nước) phản ánh điều gì?

A. Sự khác biệt về đẳng cấp xã hội.
B. Sự đối lập giữa các vùng miền.
C. Sự đối lập giữa hai lực lượng tự nhiên cơ bản và đời sống sinh hoạt của con người. Kết luận Lý giải.
D. Sự khác biệt về nguồn gốc.

25. Yếu tố nào trong truyện thể hiện tập quán thiêng liêng hóa các con số trong văn hóa Việt Nam cổ đại?

A. Việc Sơn Tinh dời núi.
B. Cuộc chiến giữa Sơn Tinh và Thuỷ Tinh.
C. Việc Vua Hùng đặt ra các lễ vật có số lượng cụ thể như chín ngà, chín cựa, chín hồng mao. Kết luận Lý giải.
D. Sự tồn tại của Mị Nương.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 1 Văn bản 3: Sơn Tinh – Thuỷ Tinh (trích)

Tags: Bộ đề 1

1. Theo văn bản, Sơn Tinh được mô tả là người có tài năng gì đặc biệt?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 1 Văn bản 3: Sơn Tinh – Thuỷ Tinh (trích)

Tags: Bộ đề 1

2. Việc Sơn Tinh và Thuỷ Tinh đánh nhau ba năm một lần hay hằng năm phụ thuộc vào cách hiểu nào về truyện?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 1 Văn bản 3: Sơn Tinh – Thuỷ Tinh (trích)

Tags: Bộ đề 1

3. Khái niệm sính lễ trong yêu cầu của Vua Hùng dùng để chỉ:

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 1 Văn bản 3: Sơn Tinh – Thuỷ Tinh (trích)

Tags: Bộ đề 1

4. Trong cuộc chiến giữa Sơn Tinh và Thuỷ Tinh, yếu tố nào được miêu tả là vũ khí chính của Sơn Tinh?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 1 Văn bản 3: Sơn Tinh – Thuỷ Tinh (trích)

Tags: Bộ đề 1

5. Thuỷ Tinh, trong truyện Sơn Tinh – Thuỷ Tinh, thường được xem là biểu tượng cho thế lực nào?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 1 Văn bản 3: Sơn Tinh – Thuỷ Tinh (trích)

Tags: Bộ đề 1

6. Theo văn bản, sự đối lập giữa Sơn Tinh và Thuỷ Tinh thể hiện ý nghĩa gì trong quan niệm dân gian?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 1 Văn bản 3: Sơn Tinh – Thuỷ Tinh (trích)

Tags: Bộ đề 1

7. Theo văn bản Sơn Tinh – Thuỷ Tinh, vì sao Sơn Tinh có thể chiến thắng Thuỷ Tinh trong cuộc chiến?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 1 Văn bản 3: Sơn Tinh – Thuỷ Tinh (trích)

Tags: Bộ đề 1

8. Trong văn bản, chử đồng tử là tên gọi khác của nhân vật nào?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 1 Văn bản 3: Sơn Tinh – Thuỷ Tinh (trích)

Tags: Bộ đề 1

9. Yếu tố nào trong truyện thể hiện tín ngưỡng thờ cúng thần núi, thần nước của người Việt cổ?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 1 Văn bản 3: Sơn Tinh – Thuỷ Tinh (trích)

Tags: Bộ đề 1

10. Câu Vua Hùng kén chồng cho Mị Nương. Ai tìm được rể hiền sẽ gả Mị Nương cho. Vua ra lệnh cho các con trai, con gái và các lang, các chạ, ai có đủ sính lễ nói trên, thì lên núi Tản Viên tế lễ, sẽ được làm phò mã cho thấy đặc điểm nào của xã hội thời Vua Hùng?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 1 Văn bản 3: Sơn Tinh – Thuỷ Tinh (trích)

Tags: Bộ đề 1

11. Theo văn bản, sau khi cưới Sơn Tinh, Mị Nương đã sống ở đâu?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 1 Văn bản 3: Sơn Tinh – Thuỷ Tinh (trích)

Tags: Bộ đề 1

12. Biện pháp tu từ chủ yếu tạo nên sức hấp dẫn và tính biểu tượng cho các lễ vật voi chín ngà, gà chín cựa, ngựa chín hồng mao là gì?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 1 Văn bản 3: Sơn Tinh – Thuỷ Tinh (trích)

Tags: Bộ đề 1

13. Việc Sơn Tinh sau đó vẫn không quên Mị Nương, thường về thăm, cho thấy điều gì về mối quan hệ giữa hai người?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 1 Văn bản 3: Sơn Tinh – Thuỷ Tinh (trích)

Tags: Bộ đề 1

14. Trong truyện Sơn Tinh – Thuỷ Tinh, Mị Nương là nhân vật có vai trò gì?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 1 Văn bản 3: Sơn Tinh – Thuỷ Tinh (trích)

Tags: Bộ đề 1

15. Theo cách giải thích phổ biến, vì sao Sơn Tinh có thể dễ dàng dời núi, vá biển?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 1 Văn bản 3: Sơn Tinh – Thuỷ Tinh (trích)

Tags: Bộ đề 1

16. Hành động của Thuỷ Tinh sau khi thua trận (vẫn không chịu thua, hằng năm vẫn đánh Sơn Tinh) thể hiện điều gì?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 1 Văn bản 3: Sơn Tinh – Thuỷ Tinh (trích)

Tags: Bộ đề 1

17. Tại sao Thuỷ Tinh mỗi năm đều đánh Sơn Tinh mà không thắng được?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 1 Văn bản 3: Sơn Tinh – Thuỷ Tinh (trích)

Tags: Bộ đề 1

18. Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong câu văn mô tả sự hung hãn của Thuỷ Tinh: Nước dâng lên, nhà cửa trôi như rác, người sống không còn một mảnh.

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 1 Văn bản 3: Sơn Tinh – Thuỷ Tinh (trích)

Tags: Bộ đề 1

19. Trong văn bản, khi Thuỷ Tinh đến cầu hôn, vua Hùng đã nói gì với chàng?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 1 Văn bản 3: Sơn Tinh – Thuỷ Tinh (trích)

Tags: Bộ đề 1

20. Câu Sơn Tinh vâng lệnh vua cha, làm lễ cưới Mị Nương và đưa nàng về ngụ ở núi Tản Viên cho thấy ý nghĩa gì về vai trò của Sơn Tinh sau khi cưới?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 1 Văn bản 3: Sơn Tinh – Thuỷ Tinh (trích)

Tags: Bộ đề 1

21. Tại sao vua Hùng lại đặt ra yêu cầu với một trăm ván cơm nếp, hai mươi nệp bánh chưng, voi chín ngà, gà chín cựa, ngựa chín hồng mao để kén rể?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 1 Văn bản 3: Sơn Tinh – Thuỷ Tinh (trích)

Tags: Bộ đề 1

22. Tại sao văn bản lại miêu tả Sơn Tinh là người vùng núi Tản Viên?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 1 Văn bản 3: Sơn Tinh – Thuỷ Tinh (trích)

Tags: Bộ đề 1

23. Theo văn bản, Sơn Tinh thuộc loại nhân vật nào trong truyện cổ tích?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 1 Văn bản 3: Sơn Tinh – Thuỷ Tinh (trích)

Tags: Bộ đề 1

24. Sự tương phản về địa bàn sinh sống của Sơn Tinh (núi) và Thuỷ Tinh (nước) phản ánh điều gì?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 1 Văn bản 3: Sơn Tinh – Thuỷ Tinh (trích)

Tags: Bộ đề 1

25. Yếu tố nào trong truyện thể hiện tập quán thiêng liêng hóa các con số trong văn hóa Việt Nam cổ đại?