Trắc nghiệm Chân trời KHTN 9 bài 20: Giới thiệu về hợp chất hữu cơ
Trắc nghiệm Chân trời KHTN 9 bài 20: Giới thiệu về hợp chất hữu cơ
1. Đâu là công thức của benzen, một hiđrocacbon thơm?
A. C$_2$H$_4$
B. C$_6$H$_6$
C. C$_2$H$_5$OH
D. CH$_4$
2. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C$_2$H$_6$O. X có thể là chất nào sau đây?
A. Ancol etylic hoặc đimetyl ete.
B. Axit axetic.
C. Metan.
D. Etan.
3. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào KHÔNG phải là hợp chất hữu cơ?
A. CH$_4$
B. C$_2$H$_5$OH
C. NaCl
D. CH$_3$COOH
4. Trong phân tử etilen (C$_2$H$_4$), có bao nhiêu liên kết đơn và bao nhiêu liên kết đôi?
A. 2 liên kết đơn, 1 liên kết đôi.
B. 1 liên kết đơn, 2 liên kết đôi.
C. 4 liên kết đơn, 1 liên kết đôi.
D. 3 liên kết đơn, 1 liên kết đôi.
5. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về hợp chất hữu cơ?
A. Hợp chất hữu cơ luôn chứa nguyên tố cacbon.
B. Hợp chất hữu cơ có thể chứa các nguyên tố khác như hydro, oxy, nitơ, clo, ...
C. Tất cả các hợp chất của cacbon đều là hợp chất hữu cơ.
D. Phần lớn hợp chất hữu cơ có liên kết cộng hóa trị.
6. Hợp chất hữu cơ nào sau đây là este?
A. CH$_3$OH
B. CH$_3$COOH
C. CH$_3$COOCH$_3$
D. CH$_3$CHO
7. Phân tử CH$_3$CH$_2$CH$_3$ thuộc loại hợp chất hữu cơ nào?
A. Anken.
B. Ankin.
C. Ankan.
D. Aromatics.
8. Khả năng của nguyên tử cacbon liên kết với nhau tạo thành mạch dài, mạch nhánh hoặc vòng được gọi là gì?
A. Tính điện phân.
B. Tính dẫn điện.
C. Tính đa dạng.
D. Tính mạch cacbon (hoặc khả năng tạo mạch).
9. Vì sao cacbon có khả năng tạo ra một số lượng khổng lồ các hợp chất hữu cơ khác nhau?
A. Vì cacbon có hóa trị cao.
B. Vì cacbon có bán kính nguyên tử nhỏ và có 4 electron hóa trị.
C. Vì cacbon có tính âm điện mạnh.
D. Vì cacbon tồn tại ở nhiều dạng thù hình.
10. Đặc điểm chung quan trọng nhất của các hợp chất hữu cơ là gì?
A. Đều tan tốt trong nước.
B. Đều có nhiệt độ nóng chảy và sôi cao.
C. Đều có liên kết cộng hóa trị trong phân tử.
D. Đều có màu sắc đặc trưng.
11. Trong các công thức sau, công thức nào biểu diễn một hiđrocacbon?
A. C$_2$H$_5$OH
B. CH$_3$CHO
C. C$_2$H$_6$
D. CH$_3$COOH
12. Hợp chất nào sau đây là một axit cacboxylic?
A. CH$_3$OCH$_3$
B. CH$_3$CH$_2$OH
C. CH$_3$CHO
D. CH$_3$COOH
13. Đặc điểm nào KHÔNG phải là của đa số hợp chất hữu cơ?
A. Thường ít tan trong nước.
B. Thường có nhiệt độ nóng chảy và sôi thấp.
C. Thường không dẫn điện khi tan trong nước.
D. Thường có liên kết ion.
14. Phân tử metan (CH$_4$) có bao nhiêu liên kết đơn trong phân tử?
15. Thành phần chính cấu tạo nên hầu hết các hợp chất hữu cơ là nguyên tố nào?
A. Oxy
B. Nitơ
C. Cacbon
D. Hydro