Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 9 bài tập cuối chương 9: Đa giác đều
Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 9 bài tập cuối chương 9: Đa giác đều
1. Số đo góc ngoài của một đa giác đều $n$ cạnh là bao nhiêu?
A. $\frac{(n-2) \times 180^{\circ}}{n}$
B. $\frac{360^{\circ}}{n}$
C. $\frac{(n-2) imes 180^{\circ}}{2n}$
D. $180^{\circ} - \frac{(n-2) imes 180^{\circ}}{n}$
2. Một đa giác đều có chu vi là 30 cm và mỗi cạnh dài 5 cm. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh?
A. 5 cạnh
B. 6 cạnh
C. 7 cạnh
D. 8 cạnh
3. Tâm của đường tròn ngoại tiếp một đa giác đều có tính chất gì?
A. Là trung điểm của một cạnh.
B. Là giao điểm của các đường chéo chính.
C. Là giao điểm của các đường trung trực của các cạnh.
D. Nằm ngoài đa giác.
4. Đa giác đều nào có số trục đối xứng bằng số cạnh của nó?
A. Tứ giác đều
B. Ngũ giác đều
C. Lục giác đều
D. Tất cả các đa giác đều
5. Nếu tâm của một đa giác đều trùng với tâm của đường tròn ngoại tiếp, thì tâm này cũng là tâm của đường tròn nào?
A. Đường tròn đi qua các trung điểm của các cạnh.
B. Đường tròn nội tiếp đa giác.
C. Đường tròn đi qua các đường chéo.
D. Đường tròn đi qua các đỉnh và trung điểm các cạnh.
6. Nếu một đa giác đều có 9 cạnh, thì số đo mỗi góc ngoài của nó là bao nhiêu?
A. $30^{\circ}$
B. $40^{\circ}$
C. $45^{\circ}$
D. $60^{\circ}$
7. Một đa giác đều có số đo mỗi góc trong là $144^{\circ}$. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh?
A. 8 cạnh
B. 9 cạnh
C. 10 cạnh
D. 12 cạnh
8. Cho một đa giác đều $n$ cạnh. Nếu tăng số cạnh lên 2 thì tổng số đo các góc trong tăng thêm bao nhiêu độ?
A. 180 độ
B. 270 độ
C. 360 độ
D. 540 độ
9. Tổng số đo các góc trong của một đa giác đều là $1080^{\circ}$. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh?
A. 6 cạnh
B. 7 cạnh
C. 8 cạnh
D. 9 cạnh
10. Đa giác đều nào có tâm đối xứng?
A. Tam giác đều
B. Tứ giác đều (hình vuông)
C. Ngũ giác đều
D. Thất giác đều
11. Số cạnh của một đa giác đều có thể là bao nhiêu để nó có đúng 27 đường chéo?
12. Trong một đa giác đều, mối quan hệ giữa bán kính đường tròn ngoại tiếp (R) và bán kính đường tròn nội tiếp (r) là gì?
A. $r = R \cos(\frac{180^{\circ}}{n})$
B. $r = R \sin(\frac{180^{\circ}}{n})$
C. $r = R \tan(\frac{180^{\circ}}{n})$
D. $r = R \cot(\frac{180^{\circ}}{n})$
13. Trong một đa giác đều, tỉ lệ giữa số cạnh và số đường chéo là bao nhiêu nếu đa giác đó có 20 đường chéo?
A. 5/9
B. 8/20
C. 9/27
D. 10/35
14. Đa giác đều nào có trục đối xứng đi qua một đỉnh và trung điểm của cạnh đối diện (nếu có)?
A. Tứ giác đều
B. Ngũ giác đều
C. Lục giác đều
D. Bát giác đều
15. Trong các đa giác đều sau đây, đa giác nào có số đường chéo ít nhất?
A. Tam giác đều
B. Tứ giác đều
C. Ngũ giác đều
D. Lục giác đều