Trắc nghiệm Cánh diều ôn tập Hóa học 9 học kì 2 (Phần 1)
Trắc nghiệm Cánh diều ôn tập Hóa học 9 học kì 2 (Phần 1)
1. Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch $H_2SO_4$ loãng, sinh ra khí $H_2$?
2. Phân biệt hai dung dịch không màu $NaOH$ và $HCl$ chỉ bằng một hóa chất, hóa chất đó có thể là?
A. Quỳ tím
B. Dung dịch $NaCl$
C. Kim loại $Cu$
D. Dung dịch $BaCl_2$
3. Cho phản ứng hóa học: $2Na + Cl_2 \rightarrow 2NaCl$. Phát biểu nào sau đây là đúng về phản ứng này?
A. Natri (Na) là chất oxi hóa, clo (Cl_2) là chất khử.
B. Natri (Na) là chất khử, clo (Cl_2) là chất oxi hóa.
C. Cả natri và clo đều là chất oxi hóa.
D. Cả natri và clo đều là chất khử.
4. Dung dịch axit axetic ($CH_3COOH$) có thể phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch $NaCl$
B. Dung dịch $NaOH$
C. Kim loại $Cu$
D. Khí $O_2$
5. Độ tan của một muối trong nước ở $20^{\circ}C$ là 36g. Nếu lấy 100g nước, khối lượng dung dịch bão hòa thu được là bao nhiêu gam?
A. 136g
B. 100g
C. 36g
D. 140g
6. Axit fomic ($HCOOH$) có thể tham gia phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch $KMnO_4$
B. Kim loại $Ag$
C. Dung dịch $NaCl$
D. Kim loại $Cu$
7. Axit sulfuric loãng có công thức hóa học là gì?
A. $H_2O_2$
B. $H_2SO_3$
C. $H_2SO_4$
D. $HCl$
8. Để trung hòa 100 ml dung dịch $HCl$ 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch $NaOH$ 0.1M?
A. 50 ml
B. 100 ml
C. 200 ml
D. 10 ml
9. Đốt cháy hoàn toàn 6 gam kim loại $R$ thuộc nhóm IIA trong không khí, thu được 10 gam oxit. Xác định tên kim loại $R$. (Cho $O=16, Mg=24, Ca=40, Ba=137$)
A. Magie ($Mg$)
B. Canxi ($Ca$)
C. Bari ($Ba$)
D. Beryllium ($Be$)
10. Cho 1 mol $CH_3COOH$ tác dụng với 1 mol $C_2H_5OH$ có $H_2SO_4$ đặc làm xúc tác. Số mol este tạo thành theo lí thuyết là bao nhiêu, biết hiệu suất phản ứng là 80%?
A. 0.8 mol
B. 1.0 mol
C. 0.64 mol
D. 0.5 mol
11. Phát biểu nào sau đây là sai về tính chất hóa học của kim loại?
A. Hầu hết các kim loại đều phản ứng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao.
B. Các kim loại đứng trước hiđro trong dãy hoạt động hóa học có thể phản ứng với dung dịch axit hoặc dung dịch muối.
C. Kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường.
D. Kim loại đồng (Cu) phản ứng với dung dịch $H_2SO_4$ loãng.
12. Cho 1.12 lít khí $CO_2$ (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch $NaOH$ 1M. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam?
A. 2.1 gam
B. 5.3 gam
C. 10.6 gam
D. 4.2 gam
13. Trong phản ứng oxi hóa - khử, vai trò của chất oxi hóa là gì?
A. Chất nhường electron, làm tăng số oxi hóa của nguyên tố khác.
B. Chất nhận electron, làm giảm số oxi hóa của chính nó.
C. Chất nhận electron, làm tăng số oxi hóa của nguyên tố khác.
D. Chất nhường electron, làm giảm số oxi hóa của chính nó.
14. Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng?
A. Dung dịch axit axetic ($CH_3COOH$).
B. Dung dịch natri clorua ($NaCl$).
C. Dung dịch natri hiđroxit ($NaOH$).
D. Dung dịch nước cất ($H_2O$).
15. Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. $CaO$
B. $Na_2O$
C. $SO_2$
D. $MgO$