Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 bài 23: Ethylic alcohol
Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 bài 23: Ethylic alcohol
1. Khi đốt cháy hoàn toàn ethylic alcohol trong không khí, sản phẩm thu được là:
A. CO2 và H2O
B. CO và H2O
C. C và H2O
D. CO2 và H2
2. Thành phần chính của cồn y tế thường là:
A. Metanol
B. Etanol
C. Isopropanol
D. Axit axetic
3. Để nhận biết sự có mặt của nhóm hydroxyl (-OH) trong ethylic alcohol, người ta có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?
A. Quỳ tím
B. Dung dịch brom
C. Kim loại natri
D. Dung dịch phenolphtalein
4. Axit axetic có thể phản ứng với ethylic alcohol trong điều kiện có axit sunfuric đặc làm xúc tác, tạo ra este. Phản ứng này được gọi là:
A. Phản ứng trung hòa
B. Phản ứng este hóa
C. Phản ứng oxi hóa
D. Phản ứng cộng
5. Sản phẩm chính thu được khi oxi hóa ethylic alcohol bằng đồng(II) oxit (CuO) đun nóng là:
A. Axit axetic (CH3COOH)
B. Etanal (CH3CHO)
C. Metanal (HCHO)
D. Ancol metylic (CH3OH)
6. Ethylic alcohol là dung môi tốt cho nhiều chất hữu cơ vì:
A. Nó có tính bazơ mạnh
B. Nó có khả năng tạo liên kết hiđro với nhiều phân tử
C. Nó là một phân tử không phân cực
D. Nó chỉ tan trong các chất có cực
7. Phản ứng của ethylic alcohol với axit sunfuric đặc ở nhiệt độ cao (khoảng 170°C) tạo ra sản phẩm nào?
A. Etyl axetat
B. Etilen
C. Dietyl ete
D. Axit axetic
8. Phản ứng nào sau đây biểu diễn sự lên men glucozơ tạo ra ethylic alcohol?
A. $C_6H_{12}O_6 \xrightarrow{men} 2C_2H_5OH + 2CO_2$
B. $2C_2H_5OH + O_2 \rightarrow 2CH_3COOH + 2H_2O$
C. $C_2H_5OH + Na \rightarrow C_2H_5ONa + \frac{1}{2}H_2$
D. $C_2H_5OH + CuO \rightarrow CH_3CHO + Cu + H_2O$
9. Ethylic alcohol có thể phản ứng với kim loại kiềm mạnh như natri (Na) theo phương trình:
A. $C_2H_5OH + Na \rightarrow C_2H_5ONa + \frac{1}{2}H_2$
B. $2C_2H_5OH + 2Na \rightarrow 2C_2H_5ONa + H_2$
C. $C_2H_5OH + 2Na \rightarrow 2C_2H_5ONa + H_2$
D. $C_2H_5OH + Na \rightarrow C_2H_5OHNa$
10. Ethylic alcohol (cồn etylic) có công thức hóa học là gì?
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C3H7OH
D. C2H4OH
11. Phản ứng của ethylic alcohol với axit axetic tạo ra etyl axetat có công thức là gì?
A. CH3COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. C2H5COOC2H5
12. Tác nhân gây say rượu là hợp chất nào?
A. Metanol (CH3OH)
B. Etanol (C2H5OH)
C. Propanol (C3H7OH)
D. Butanol (C4H9OH)
13. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là của ethylic alcohol?
A. Là chất lỏng không màu
B. Có mùi thơm đặc trưng
C. Tan tốt trong nước
D. Dễ cháy và có độc tính
14. Trong công nghiệp, ethylic alcohol có thể được điều chế bằng phương pháp nào?
A. Oxi hóa metan
B. Hidrat hóa etilen
C. Nhiệt phân cacbonhidrat
D. Cho natri tác dụng với nước
15. Nếu thay thế nhóm -OH trong ethylic alcohol bằng nguyên tử clo, ta thu được hợp chất nào?
A. Cloetan
B. Etyl clorua
C. 1-cloroetan
D. Cả A, B, C đều đúng