Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 bài 26: Glucose và saccharose

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 bài 26: Glucose và saccharose

Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 bài 26: Glucose và saccharose

1. Phân tử saccharose được tạo thành từ sự liên kết của hai monosaccharide nào?

A. Glucose và glucose
B. Fructose và fructose
C. Galactose và fructose
D. Glucose và fructose

2. Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ glucose có tính chất của một ancol đa chức?

A. Phản ứng với $AgNO_3$ trong $NH_3$.
B. Phản ứng với $Cu(OH)_2$ khi đun nóng.
C. Phản ứng cộng $H_2$ với nhóm $CHO$.
D. Phản ứng với $O_2$ có xúc tác.

3. Khối lượng mol phân tử của saccharose ($C_{12}H_{22}O_{11}$) là bao nhiêu?

A. 180 g/mol
B. 342 g/mol
C. 162 g/mol
D. 198 g/mol

4. Saccharose (đường mía) có công thức phân tử là gì?

A. $C_6H_{12}O_6$
B. $C_{12}H_{22}O_{11}$
C. $C_6H_{10}O_5$
D. $C_{12}H_{24}O_{12}$

5. Saccharose là nguyên liệu để sản xuất loại đường nào phổ biến trong đời sống?

A. Đường glucose
B. Đường fructose
C. Đường ăn (đường mía)
D. Đường maltose

6. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về glucose?

A. Là một disaccharide.
B. Có công thức phân tử là $C_{12}H_{22}O_{11}$.
C. Là một monosaccharide có công thức phân tử $C_6H_{12}O_6$.
D. Khi thủy phân tạo ra fructose và galactose.

7. Phát biểu nào sau đây về saccharose là SAI?

A. Saccharose có thể làm thay đổi màu của quỳ tím.
B. Saccharose là đường đôi.
C. Saccharose có vị ngọt.
D. Saccharose có công thức phân tử $C_{12}H_{22}O_{11}$.

8. Phản ứng nào sau đây KHÔNG xảy ra với glucose?

A. Tác dụng với $H_2$ có xúc tác Ni, đun nóng.
B. Tác dụng với $Cu(OH)_2$ đun nóng.
C. Tác dụng với $AgNO_3$ trong $NH_3$.
D. Tác dụng với dung dịch $NaCl$.

9. Trong các phản ứng hóa học, glucose có thể tham gia phản ứng nào sau đây mà saccharose không có?

A. Phản ứng thủy phân.
B. Phản ứng tráng bạc.
C. Phản ứng với dung dịch natri hydroxide.
D. Phản ứng lên men rượu.

10. Khối lượng mol phân tử của glucose ($C_6H_{12}O_6$) là bao nhiêu?

A. 180 g/mol
B. 342 g/mol
C. 162 g/mol
D. 198 g/mol

11. Glucose được gọi là đường nho vì nó có nhiều trong:

A. Mật ong
B. Mía
C. Củ cải đường
D. Quả nho chín

12. Phát biểu nào sau đây là SAI về tính chất hóa học của glucose và saccharose?

A. Cả glucose và saccharose đều có thể tham gia phản ứng thủy phân.
B. Glucose có khả năng làm mất màu nước brom.
C. Saccharose có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Khi đun nóng với dung dịch $Cu(OH)_2$ trong môi trường kiềm, cả hai đều tạo kết tủa màu xanh lam.

13. Khi cho dung dịch saccharose tác dụng với dung dịch $AgNO_3$ trong $NH_3$ (thuốc thử Tollens) ở điều kiện thường, hiện tượng quan sát được là gì?

A. Có kết tủa Ag màu trắng.
B. Có kết tủa Ag màu vàng.
C. Có kết tủa Ag màu nâu đỏ.
D. Không có hiện tượng gì.

14. Trong cơ thể sống, glucose đóng vai trò chính là:

A. Chất dự trữ năng lượng.
B. Thành phần cấu tạo màng tế bào.
C. Nguồn cung cấp năng lượng chính cho tế bào.
D. Chất xúc tác cho các phản ứng sinh hóa.

15. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về sự khác nhau giữa glucose và saccharose?

A. Glucose là disaccharide, còn saccharose là monosaccharide.
B. Glucose có phản ứng tráng bạc, còn saccharose thì không.
C. Khi thủy phân, glucose tạo ra fructose, còn saccharose tạo ra glucose và fructose.
D. Glucose có vị ngọt hơn saccharose.

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 bài 26: Glucose và saccharose

Tags: Bộ đề 1

1. Phân tử saccharose được tạo thành từ sự liên kết của hai monosaccharide nào?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 bài 26: Glucose và saccharose

Tags: Bộ đề 1

2. Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ glucose có tính chất của một ancol đa chức?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 bài 26: Glucose và saccharose

Tags: Bộ đề 1

3. Khối lượng mol phân tử của saccharose ($C_{12}H_{22}O_{11}$) là bao nhiêu?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 bài 26: Glucose và saccharose

Tags: Bộ đề 1

4. Saccharose (đường mía) có công thức phân tử là gì?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 bài 26: Glucose và saccharose

Tags: Bộ đề 1

5. Saccharose là nguyên liệu để sản xuất loại đường nào phổ biến trong đời sống?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 bài 26: Glucose và saccharose

Tags: Bộ đề 1

6. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về glucose?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 bài 26: Glucose và saccharose

Tags: Bộ đề 1

7. Phát biểu nào sau đây về saccharose là SAI?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 bài 26: Glucose và saccharose

Tags: Bộ đề 1

8. Phản ứng nào sau đây KHÔNG xảy ra với glucose?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 bài 26: Glucose và saccharose

Tags: Bộ đề 1

9. Trong các phản ứng hóa học, glucose có thể tham gia phản ứng nào sau đây mà saccharose không có?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 bài 26: Glucose và saccharose

Tags: Bộ đề 1

10. Khối lượng mol phân tử của glucose ($C_6H_{12}O_6$) là bao nhiêu?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 bài 26: Glucose và saccharose

Tags: Bộ đề 1

11. Glucose được gọi là đường nho vì nó có nhiều trong:

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 bài 26: Glucose và saccharose

Tags: Bộ đề 1

12. Phát biểu nào sau đây là SAI về tính chất hóa học của glucose và saccharose?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 bài 26: Glucose và saccharose

Tags: Bộ đề 1

13. Khi cho dung dịch saccharose tác dụng với dung dịch $AgNO_3$ trong $NH_3$ (thuốc thử Tollens) ở điều kiện thường, hiện tượng quan sát được là gì?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 bài 26: Glucose và saccharose

Tags: Bộ đề 1

14. Trong cơ thể sống, glucose đóng vai trò chính là:

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 bài 26: Glucose và saccharose

Tags: Bộ đề 1

15. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về sự khác nhau giữa glucose và saccharose?