Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

1. Việc phát triển kinh tế biển ở nước ta có ý nghĩa quan trọng nhất là:

A. Tăng cường giao lưu văn hóa với các nước.
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, tạo việc làm và nâng cao đời sống nhân dân.
C. Chỉ tập trung vào hoạt động du lịch biển.
D. Mở rộng lãnh thổ quốc gia.

2. Sự gia tăng dân số nhanh ở nước ta trong giai đoạn trước đây đã gây ra những hậu quả tiêu cực nào?

A. Dễ dàng đáp ứng nhu cầu về lương thực, thực phẩm.
B. Gây áp lực lớn lên tài nguyên, môi trường và các vấn đề xã hội.
C. Thúc đẩy nhanh quá trình đô thị hóa.
D. Làm giảm tỷ lệ thất nghiệp.

3. Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta?

A. Đất feralit
B. Đất phù sa
C. Đất than bùn
D. Đất mặn

4. Việc trồng rừng phòng hộ ở ven biển có vai trò quan trọng nhất là:

A. Cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến.
B. Chống xói lở đất và bảo vệ đất liền khỏi bão lũ, triều cường.
C. Tạo cảnh quan đẹp cho du lịch.
D. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.

5. Sông ngòi nước ta có đặc điểm chung là:

A. Chảy theo hướng Đông - Tây, có nhiều ghềnh thác.
B. Ngắn, dốc, lắm ghềnh thác và có hàm lượng phù sa lớn.
C. Chỉ chảy theo hướng Bắc - Nam, hiền hòa.
D. Có lưu vực rộng lớn và chế độ nước ổn định quanh năm.

6. Đâu là thế mạnh tự nhiên quan trọng nhất để phát triển ngành chăn nuôi gia súc lớn ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa.
B. Nguồn nước ngọt dồi dào từ các sông lớn.
C. Diện tích đồng cỏ rộng lớn và khí hậu phù hợp.
D. Dân cư đông đúc và có truyền thống chăn nuôi.

7. Nguyên nhân chính làm cho ngành thủy sản nước ta phát triển mạnh mẽ là:

A. Do Việt Nam có nhiều sông, hồ lớn.
B. Do Việt Nam có đường bờ biển dài, vùng biển rộng và nguồn lợi hải sản phong phú.
C. Do nhu cầu tiêu thụ thủy sản trong nước tăng cao.
D. Do kỹ thuật nuôi trồng thủy sản được áp dụng rộng rãi.

8. Loại khoáng sản nào có vai trò quan trọng nhất trong công nghiệp năng lượng của Việt Nam hiện nay?

A. Apatit
B. Ti tan
C. Dầu mỏ
D. Thiếc

9. Đâu KHÔNG phải là đặc điểm của ngành lâm nghiệp nước ta?

A. Phát triển mạnh ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Gắn liền với việc bảo vệ và trồng rừng.
C. Bị ảnh hưởng nặng nề bởi nạn phá rừng và cháy rừng.
D. Chủ yếu tập trung vào khai thác gỗ quý hiếm.

10. Đâu là đặc điểm nổi bật nhất của địa hình vùng đồng bằng sông Cửu Long so với đồng bằng sông Hồng?

A. Đồng bằng sông Cửu Long có địa hình cao, nhiều đồi núi.
B. Đồng bằng sông Cửu Long có địa hình thấp, bằng phẳng, chịu ảnh hưởng của thủy triều.
C. Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều cồn cát, đụn cát ven biển.
D. Đồng bằng sông Cửu Long có địa hình bị chia cắt bởi nhiều dãy núi cao.

11. Đặc điểm nào sau đây là đúng với địa hình vùng Trường Sơn - Tây Nguyên?

A. Địa hình thấp, bằng phẳng.
B. Địa hình chủ yếu là các cao nguyên badan lớn, xen kẽ các dãy núi thấp.
C. Địa hình bị chia cắt mạnh bởi các sông lớn.
D. Địa hình có nhiều đồng bằng châu thổ.

12. Nguyên nhân nào làm cho mùa khô ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ kéo dài và gay gắt hơn so với các vùng khác?

A. Do ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
B. Do địa hình núi cao bao bọc, chắn gió ẩm từ biển.
C. Do nằm ở vùng chí tuyến, ít chịu ảnh hưởng của gió mùa.
D. Do ảnh hưởng của dòng biển nóng chảy ven bờ.

13. Biện pháp nào sau đây KHÔNG góp phần bảo vệ tài nguyên nước ngọt ở nước ta?

A. Xây dựng hồ chứa, hệ thống thủy lợi.
B. Sử dụng tiết kiệm nước trong sinh hoạt và sản xuất.
C. Xử lý nước thải công nghiệp và sinh hoạt trước khi xả ra môi trường.
D. Tăng cường sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật.

14. Biện pháp nào sau đây được ưu tiên hàng đầu để bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồi núi nước ta?

A. Thâm canh tăng vụ.
B. Phát triển thủy lợi.
C. Trồng cây chắn cát, chống xói mòn.
D. Bón phân hữu cơ.

15. Ngành nào đóng vai trò chủ đạo trong hoạt động kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
B. Nông nghiệp thâm canh lúa nước.
C. Công nghiệp chế biến lâm sản.
D. Chăn nuôi gia súc.

16. Sự phân bố dân cư nước ta hiện nay có đặc điểm nổi bật là:

A. Dân cư tập trung đông đúc ở miền núi.
B. Dân cư phân bố đều khắp cả nước.
C. Dân cư tập trung đông ở đồng bằng và ven biển, thưa thớt ở miền núi.
D. Miền núi có mật độ dân số cao hơn đồng bằng.

17. Đâu là ngành kinh tế mũi nhọn của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
B. Nông nghiệp thâm canh lúa nước.
C. Du lịch biển - đảo và khai thác hải sản.
D. Công nghiệp khai thác và chế biến lâm sản.

18. Đặc điểm khí hậu nổi bật của vùng Tây Nguyên là gì?

A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm với hai mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô.
B. Khí hậu ôn đới lạnh với mùa đông kéo dài.
C. Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm quanh năm.
D. Khí hậu mang tính chất gió mùa đông bắc lạnh khô.

19. Ngành công nghiệp nào giữ vai trò chủ đạo trong cơ cấu công nghiệp của nước ta?

A. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
B. Công nghiệp chế biến nông - lâm - thủy sản.
C. Công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
D. Công nghiệp cơ khí, luyện kim.

20. Thành phố nào ở nước ta có vai trò là trung tâm công nghiệp lớn nhất của cả nước?

A. Đà Nẵng
B. Hải Phòng
C. Thành phố Hồ Chí Minh
D. Hà Nội

21. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với khí hậu của vùng Đông Nam Bộ?

A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa cận xích đạo.
B. Có hai mùa mưa và khô rõ rệt.
C. Nhiệt độ trung bình năm cao.
D. Mùa đông lạnh và kéo dài.

22. Đâu là trung tâm kinh tế lớn thứ hai của cả nước, đóng vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế vùng Bắc Bộ?

A. Thành phố Hồ Chí Minh
B. Đà Nẵng
C. Hà Nội
D. Hải Phòng

23. Đâu là đặc điểm chung của các khu kinh tế ven biển ở nước ta?

A. Chỉ tập trung phát triển ngành nông nghiệp.
B. Chủ yếu phát triển các ngành công nghiệp, dịch vụ, cảng biển và du lịch.
C. Có quy mô nhỏ, phục vụ chủ yếu nhu cầu của địa phương.
D. Chỉ có hoạt động khai thác và nuôi trồng thủy sản.

24. Tác động chủ yếu của hoạt động khai thác khoáng sản đến môi trường là gì?

A. Làm tăng độ che phủ rừng.
B. Gây ô nhiễm nguồn nước và không khí, làm biến đổi cảnh quan.
C. Tạo ra nhiều việc làm cho người dân địa phương.
D. Thúc đẩy sự phát triển của ngành du lịch.

25. Nguyên nhân chính dẫn đến sự đa dạng về khí hậu của Việt Nam là gì?

A. Do lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc - Nam và ảnh hưởng của gió mùa.
B. Do Việt Nam nằm gần xích đạo và có nhiều đảo lớn.
C. Do ảnh hưởng của các dãy núi cao chạy theo hướng Đông - Tây.
D. Do Việt Nam có đường bờ biển dài và nhiều đồng bằng.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

1. Việc phát triển kinh tế biển ở nước ta có ý nghĩa quan trọng nhất là:

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

2. Sự gia tăng dân số nhanh ở nước ta trong giai đoạn trước đây đã gây ra những hậu quả tiêu cực nào?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

3. Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

4. Việc trồng rừng phòng hộ ở ven biển có vai trò quan trọng nhất là:

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

5. Sông ngòi nước ta có đặc điểm chung là:

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

6. Đâu là thế mạnh tự nhiên quan trọng nhất để phát triển ngành chăn nuôi gia súc lớn ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

7. Nguyên nhân chính làm cho ngành thủy sản nước ta phát triển mạnh mẽ là:

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

8. Loại khoáng sản nào có vai trò quan trọng nhất trong công nghiệp năng lượng của Việt Nam hiện nay?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

9. Đâu KHÔNG phải là đặc điểm của ngành lâm nghiệp nước ta?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

10. Đâu là đặc điểm nổi bật nhất của địa hình vùng đồng bằng sông Cửu Long so với đồng bằng sông Hồng?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

11. Đặc điểm nào sau đây là đúng với địa hình vùng Trường Sơn - Tây Nguyên?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

12. Nguyên nhân nào làm cho mùa khô ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ kéo dài và gay gắt hơn so với các vùng khác?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

13. Biện pháp nào sau đây KHÔNG góp phần bảo vệ tài nguyên nước ngọt ở nước ta?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

14. Biện pháp nào sau đây được ưu tiên hàng đầu để bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồi núi nước ta?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

15. Ngành nào đóng vai trò chủ đạo trong hoạt động kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

16. Sự phân bố dân cư nước ta hiện nay có đặc điểm nổi bật là:

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

17. Đâu là ngành kinh tế mũi nhọn của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

18. Đặc điểm khí hậu nổi bật của vùng Tây Nguyên là gì?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

19. Ngành công nghiệp nào giữ vai trò chủ đạo trong cơ cấu công nghiệp của nước ta?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

20. Thành phố nào ở nước ta có vai trò là trung tâm công nghiệp lớn nhất của cả nước?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

21. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với khí hậu của vùng Đông Nam Bộ?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

22. Đâu là trung tâm kinh tế lớn thứ hai của cả nước, đóng vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế vùng Bắc Bộ?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

23. Đâu là đặc điểm chung của các khu kinh tế ven biển ở nước ta?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

24. Tác động chủ yếu của hoạt động khai thác khoáng sản đến môi trường là gì?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Chân trời ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

25. Nguyên nhân chính dẫn đến sự đa dạng về khí hậu của Việt Nam là gì?