Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Vật lý 8 cuối học kì 2

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Vật lý 8 cuối học kì 2

Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Vật lý 8 cuối học kì 2

1. Một bóng đèn có công suất định mức $6V - 3W$. Khi đèn hoạt động đúng định mức, cường độ dòng điện chạy qua đèn là:

A. $0.5 A$.
B. $2 A$.
C. $18 A$.
D. $9 W$.

2. Một vật chịu tác dụng của hai lực song song cùng chiều, có độ lớn lần lượt là $F_1 = 10N$ và $F_2 = 20N$. Hợp lực của hai lực này có độ lớn là:

A. $30N$.
B. $10N$.
C. $20N$.
D. $5N$.

3. Một vật đang chuyển động thẳng đều với vận tốc $v$. Nếu lực tác dụng lên vật bằng 0, thì vật sẽ:

A. Tiếp tục chuyển động thẳng đều với vận tốc $v$.
B. Chuyển động chậm dần đều.
C. Chuyển động nhanh dần đều.
D. Đứng yên.

4. Đơn vị của công suất là gì?

A. Jun (J).
B. Oát (W).
C. Vôn (V).
D. Ampe (A).

5. Một vật có khối lượng $m$ được nâng lên cao $h$ bởi một lực $F$. Công thực hiện bởi lực $F$ là:

A. $A = mgh$.
B. $A = F \times h$, với $F \ge mg$.
C. $A = mg$.
D. $A = F$.

6. Chọn phát biểu sai về áp suất chất lỏng:

A. Áp suất chất lỏng tác dụng theo mọi phương.
B. Áp suất chất lỏng giảm dần theo độ sâu.
C. Áp suất chất lỏng gây ra bởi trọng lượng của chất lỏng.
D. Trong lòng chất lỏng, tại cùng một độ sâu, áp suất có độ lớn như nhau theo mọi phương.

7. Định luật nào mô tả mối quan hệ giữa lực, khối lượng và gia tốc của một vật?

A. Định luật Vạn vật hấp dẫn.
B. Định luật III Newton.
C. Định luật I Newton.
D. Định luật II Newton.

8. Câu nào sau đây mô tả đúng về lực ma sát nghỉ?

A. Là lực luôn ngược chiều chuyển động.
B. Là lực xuất hiện khi vật bắt đầu chuyển động.
C. Là lực chống lại xu hướng chuyển động tương đối giữa hai bề mặt tiếp xúc.
D. Là lực luôn có độ lớn bằng lực đẩy.

9. Lực nào sau đây là lực tiếp xúc?

A. Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và Mặt Trăng.
B. Lực từ giữa hai nam châm.
C. Lực đẩy của chân khi ta đi bộ.
D. Lực hút của Trái Đất lên một quả táo.

10. Khi một vật rơi tự do trong chân không, đại lượng nào sau đây không thay đổi?

A. Vận tốc.
B. Gia tốc.
C. Quãng đường đi được.
D. Động năng.

11. Công thức tính công của lực là:

A. $A = \frac{F}{d}$.
B. $A = F \times d$.
C. $A = F + d$.
D. $A = F - d$.

12. Một máy cơ đơn giản có thể giúp ta:

A. Luôn luôn làm giảm công thực hiện.
B. Luôn luôn làm tăng công thực hiện.
C. Không làm thay đổi công thực hiện, chỉ thay đổi hướng hoặc độ lớn của lực, hoặc quãng đường dịch chuyển.
D. Luôn làm tăng hiệu suất.

13. Nếu giữ nguyên diện tích mặt bị ép và tăng lực ép lên gấp 3 lần thì độ lớn của áp suất sẽ:

A. Giảm đi 3 lần.
B. Tăng lên 3 lần.
C. Không thay đổi.
D. Tăng lên 9 lần.

14. Biết công suất của một dòng điện là $P = UI$. Nếu điện áp $U$ không đổi và cường độ dòng điện $I$ tăng lên gấp đôi, thì công suất $P$ sẽ:

A. Giảm đi một nửa.
B. Không thay đổi.
C. Tăng lên gấp đôi.
D. Tăng lên gấp bốn.

15. Hiện tượng nào sau đây là minh chứng cho sự tồn tại của áp suất khí quyển?

A. Khi thả một hòn đá xuống nước, nó chìm xuống.
B. Khi hút sữa bằng ống hút, sữa chảy vào miệng.
C. Quả bóng bay bị xì hơi bị bẹp dúm lại.
D. Nước chảy từ nơi cao xuống nơi thấp.

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Vật lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

1. Một bóng đèn có công suất định mức $6V - 3W$. Khi đèn hoạt động đúng định mức, cường độ dòng điện chạy qua đèn là:

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Vật lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

2. Một vật chịu tác dụng của hai lực song song cùng chiều, có độ lớn lần lượt là $F_1 = 10N$ và $F_2 = 20N$. Hợp lực của hai lực này có độ lớn là:

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Vật lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

3. Một vật đang chuyển động thẳng đều với vận tốc $v$. Nếu lực tác dụng lên vật bằng 0, thì vật sẽ:

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Vật lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

4. Đơn vị của công suất là gì?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Vật lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

5. Một vật có khối lượng $m$ được nâng lên cao $h$ bởi một lực $F$. Công thực hiện bởi lực $F$ là:

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Vật lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

6. Chọn phát biểu sai về áp suất chất lỏng:

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Vật lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

7. Định luật nào mô tả mối quan hệ giữa lực, khối lượng và gia tốc của một vật?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Vật lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

8. Câu nào sau đây mô tả đúng về lực ma sát nghỉ?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Vật lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

9. Lực nào sau đây là lực tiếp xúc?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Vật lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

10. Khi một vật rơi tự do trong chân không, đại lượng nào sau đây không thay đổi?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Vật lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

11. Công thức tính công của lực là:

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Vật lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

12. Một máy cơ đơn giản có thể giúp ta:

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Vật lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

13. Nếu giữ nguyên diện tích mặt bị ép và tăng lực ép lên gấp 3 lần thì độ lớn của áp suất sẽ:

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Vật lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

14. Biết công suất của một dòng điện là $P = UI$. Nếu điện áp $U$ không đổi và cường độ dòng điện $I$ tăng lên gấp đôi, thì công suất $P$ sẽ:

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Vật lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

15. Hiện tượng nào sau đây là minh chứng cho sự tồn tại của áp suất khí quyển?