Trắc nghiệm Kết nối KHTN 8 Bài 29 Sự nở vì nhiệt

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kết nối KHTN 8 Bài 29 Sự nở vì nhiệt

Trắc nghiệm Kết nối KHTN 8 Bài 29 Sự nở vì nhiệt

1. Sự thay đổi thể tích của chất khí khi nhiệt độ thay đổi được mô tả bởi định luật nào?

A. Định luật Newton.
B. Định luật Boyle-Mariotte.
C. Định luật S.A. Charles.
D. Định luật Ohm.

2. Công thức tính độ tăng chiều dài của một thanh rắn khi nhiệt độ thay đổi là:

A. $\Delta L = L_0 \alpha \Delta T$
B. $\Delta L = L_0 + \alpha \Delta T$
C. $\Delta L = L_0 / (\alpha \Delta T)$
D. $\Delta L = L_0 - \alpha \Delta T$

3. Đại lượng đặc trưng cho sự nở vì nhiệt của chất rắn theo chiều dài là gì?

A. Hệ số nở khối.
B. Hệ số nở dài.
C. Nhiệt dung riêng.
D. Khối lượng riêng.

4. Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng sự nở vì nhiệt của chất rắn?

A. Khi nhiệt độ tăng, thể tích chất rắn tăng, các nguyên tử/phân tử chuyển động chậm lại.
B. Khi nhiệt độ giảm, thể tích chất rắn giảm, các nguyên tử/phân tử chuyển động nhanh hơn.
C. Khi nhiệt độ tăng, thể tích chất rắn tăng, các nguyên tử/phân tử chuyển động nhanh hơn.
D. Khi nhiệt độ giảm, thể tích chất rắn tăng, các nguyên tử/phân tử chuyển động chậm lại.

5. Độ lớn của sự nở vì nhiệt của chất khí so với chất rắn và chất lỏng là:

A. Nhỏ hơn.
B. Bằng nhau.
C. Lớn hơn.
D. Không thể so sánh.

6. Hệ số nở khối của chất lỏng thường:

A. Nhỏ hơn hệ số nở dài của chất rắn.
B. Lớn hơn hệ số nở dài của chất rắn.
C. Bằng hệ số nở dài của chất rắn.
D. Không liên quan đến chất rắn.

7. Khi đun nóng một lượng nước từ \(0^\circ C\) đến \(4^\circ C\), thể tích của nước:

A. Tăng.
B. Giảm.
C. Không thay đổi.
D. Ban đầu tăng rồi giảm.

8. Một lượng khí xác định trong một bình kín có dung tích không đổi. Khi nhiệt độ của khối khí tăng lên, áp suất của nó sẽ:

A. Giảm.
B. Không thay đổi.
C. Tăng.
D. Tăng rồi giảm.

9. Khi một vật rắn bị nung nóng, điều gì xảy ra với khoảng cách giữa các phân tử cấu tạo nên vật?

A. Khoảng cách giữa các phân tử giảm.
B. Khoảng cách giữa các phân tử không thay đổi.
C. Khoảng cách giữa các phân tử tăng.
D. Khoảng cách giữa các phân tử lúc tăng lúc giảm tùy thuộc vào loại vật liệu.

10. Tại sao người ta thường làm các vật bằng kim loại có dạng một dải kép (hai kim loại khác nhau ghép lại) để làm nhiệt kế?

A. Để tăng khả năng dẫn nhiệt.
B. Để tăng độ bền cơ học.
C. Để tạo ra sự uốn cong khi thay đổi nhiệt độ, làm kim chỉ thị di chuyển.
D. Để giảm khối lượng của nhiệt kế.

11. Khi nhiệt độ của một vật rắn tăng lên, đại lượng nào sau đây chắc chắn tăng theo?

A. Khối lượng riêng.
B. Khối lượng.
C. Thể tích.
D. Nhiệt độ tuyệt đối.

12. Hệ số nở dài của các chất khác nhau thì:

A. Luôn bằng nhau.
B. Luôn khác nhau.
C. Có thể bằng nhau hoặc khác nhau.
D. Chỉ khác nhau ở trạng thái rắn.

13. Một sợi dây đồng có chiều dài ban đầu \(L_0 = 100\) m ở \(20^\circ C\). Biết hệ số nở dài của đồng là \(\alpha = 17 \times 10^{-6} \text{ K}^{-1}\). Hỏi chiều dài của sợi dây khi nhiệt độ tăng lên \(70^\circ C\) là bao nhiêu?

A. 100.085 m
B. 100.0085 m
C. 100.85 m
D. 100.00085 m

14. Hiện tượng nào sau đây là ứng dụng của sự nở vì nhiệt của chất rắn?

A. Sự bay hơi của nước.
B. Sự ngưng tụ của hơi nước.
C. Sự giãn nở của kim loại khi nung nóng.
D. Sự chuyển động của các phân tử khí.

15. Tại sao đường ray xe lửa thường có những khe hở nhỏ giữa các đoạn ray?

A. Để giảm ma sát giữa bánh xe và ray.
B. Để tránh hiện tượng ray bị cong vênh do nở vì nhiệt vào mùa hè.
C. Để tạo điều kiện cho nước mưa thoát xuống.
D. Để dễ dàng lắp đặt và thay thế ray.

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối KHTN 8 Bài 29 Sự nở vì nhiệt

Tags: Bộ đề 1

1. Sự thay đổi thể tích của chất khí khi nhiệt độ thay đổi được mô tả bởi định luật nào?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối KHTN 8 Bài 29 Sự nở vì nhiệt

Tags: Bộ đề 1

2. Công thức tính độ tăng chiều dài của một thanh rắn khi nhiệt độ thay đổi là:

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối KHTN 8 Bài 29 Sự nở vì nhiệt

Tags: Bộ đề 1

3. Đại lượng đặc trưng cho sự nở vì nhiệt của chất rắn theo chiều dài là gì?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối KHTN 8 Bài 29 Sự nở vì nhiệt

Tags: Bộ đề 1

4. Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng sự nở vì nhiệt của chất rắn?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối KHTN 8 Bài 29 Sự nở vì nhiệt

Tags: Bộ đề 1

5. Độ lớn của sự nở vì nhiệt của chất khí so với chất rắn và chất lỏng là:

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối KHTN 8 Bài 29 Sự nở vì nhiệt

Tags: Bộ đề 1

6. Hệ số nở khối của chất lỏng thường:

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối KHTN 8 Bài 29 Sự nở vì nhiệt

Tags: Bộ đề 1

7. Khi đun nóng một lượng nước từ \(0^\circ C\) đến \(4^\circ C\), thể tích của nước:

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối KHTN 8 Bài 29 Sự nở vì nhiệt

Tags: Bộ đề 1

8. Một lượng khí xác định trong một bình kín có dung tích không đổi. Khi nhiệt độ của khối khí tăng lên, áp suất của nó sẽ:

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối KHTN 8 Bài 29 Sự nở vì nhiệt

Tags: Bộ đề 1

9. Khi một vật rắn bị nung nóng, điều gì xảy ra với khoảng cách giữa các phân tử cấu tạo nên vật?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối KHTN 8 Bài 29 Sự nở vì nhiệt

Tags: Bộ đề 1

10. Tại sao người ta thường làm các vật bằng kim loại có dạng một dải kép (hai kim loại khác nhau ghép lại) để làm nhiệt kế?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối KHTN 8 Bài 29 Sự nở vì nhiệt

Tags: Bộ đề 1

11. Khi nhiệt độ của một vật rắn tăng lên, đại lượng nào sau đây chắc chắn tăng theo?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối KHTN 8 Bài 29 Sự nở vì nhiệt

Tags: Bộ đề 1

12. Hệ số nở dài của các chất khác nhau thì:

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối KHTN 8 Bài 29 Sự nở vì nhiệt

Tags: Bộ đề 1

13. Một sợi dây đồng có chiều dài ban đầu \(L_0 = 100\) m ở \(20^\circ C\). Biết hệ số nở dài của đồng là \(\alpha = 17 \times 10^{-6} \text{ K}^{-1}\). Hỏi chiều dài của sợi dây khi nhiệt độ tăng lên \(70^\circ C\) là bao nhiêu?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối KHTN 8 Bài 29 Sự nở vì nhiệt

Tags: Bộ đề 1

14. Hiện tượng nào sau đây là ứng dụng của sự nở vì nhiệt của chất rắn?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối KHTN 8 Bài 29 Sự nở vì nhiệt

Tags: Bộ đề 1

15. Tại sao đường ray xe lửa thường có những khe hở nhỏ giữa các đoạn ray?