Trắc nghiệm Kết nối KHTN 8 Bài 43 Quần xã sinh vật

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kết nối KHTN 8 Bài 43 Quần xã sinh vật

Trắc nghiệm Kết nối KHTN 8 Bài 43 Quần xã sinh vật

1. Khái niệm nào sau đây mô tả đúng nhất về quần xã sinh vật?

A. Tập hợp các cá thể cùng loài sống trong một sinh cảnh nhất định.
B. Tập hợp các sinh vật thuộc các loài khác nhau, sống và tương tác với nhau trong một không gian sinh học xác định.
C. Tập hợp các yếu tố vô sinh và hữu sinh trong môi trường.
D. Toàn bộ sinh vật sống trên Trái Đất.

2. Trong một hệ sinh thái rừng, cây gỗ lớn che bóng cho cây thân thảo mọc dưới tán. Mối quan hệ này là:

A. Cạnh tranh
B. Hội sinh
C. Cộng sinh
D. Sinh vật này ăn sinh vật khác

3. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là thành phần cấu trúc của quần xã sinh vật?

A. Các quần thể sinh vật
B. Các loài sinh vật
C. Các mối quan hệ sinh thái
D. Các yếu tố khí hậu (nhiệt độ, ánh sáng)

4. Quan hệ giữa nấm hoại sinh phân giải xác chết động vật và vi khuẩn trong đất là ví dụ về:

A. Cạnh tranh
B. Sinh vật này ăn sinh vật khác
C. Sinh vật ăn sinh vật này
D. Hoại sinh

5. Độ đồng đều của quần xã sinh vật được hiểu là:

A. Số lượng loài có trong quần xã.
B. Sự phân bố số lượng cá thể giữa các loài trong quần xã.
C. Số lượng cá thể của loài có số lượng nhiều nhất.
D. Tỷ lệ giữa số lượng cá thể đực và cái.

6. Tác động của con người đến quần xã sinh vật có thể dẫn đến:

A. Tăng cường sự đa dạng sinh học.
B. Ổn định cấu trúc quần xã.
C. Suy giảm đa dạng sinh học và mất cân bằng sinh thái.
D. Tăng cường nguồn tài nguyên thiên nhiên.

7. Quan hệ giữa chim sáo và trâu là ví dụ về:

A. Cạnh tranh
B. Cộng sinh
C. Hội sinh
D. Ký sinh

8. Trong chuỗi thức ăn: Cỏ $\rightarrow$ Thỏ $\rightarrow$ Cáo, sinh vật nào thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2?

A. Cỏ
B. Thỏ
C. Cáo
D. Cả Cỏ và Thỏ

9. Trong một ao nuôi cá, sự cạnh tranh giữa các loài cá sống cùng ao để giành thức ăn và không gian là ví dụ điển hình của:

A. Quan hệ hợp tác
B. Quan hệ sinh sản
C. Quan hệ cạnh tranh
D. Quan hệ cộng sinh

10. Đặc trưng nào của quần xã phản ánh sự đa dạng về loài trong quần xã đó?

A. Độ nhiều
B. Độ đồng đều
C. Thành phần loài
D. Cấu trúc tuổi

11. Trong quần xã sinh vật, các sinh vật thuộc nhóm sinh vật sản xuất có vai trò:

A. Phân giải các chất hữu cơ chết.
B. Tiêu thụ sinh vật khác.
C. Tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ nhờ năng lượng ánh sáng.
D. Điều hòa các yếu tố môi trường.

12. Loại quan hệ nào sau đây là mối quan hệ một nhóm sinh vật được lợi, nhóm khác bị hại?

A. Cộng sinh
B. Hội sinh
C. Sinh vật này ăn sinh vật khác
D. Cạnh tranh

13. Số lượng cá thể của một loài trong quần xã thường được điều chỉnh bởi các yếu tố nào?

A. Chỉ yếu tố sinh sản.
B. Chỉ yếu tố tử vong.
C. Cả yếu tố sinh sản và yếu tố tử vong, di cư, nhập cư.
D. Chỉ yếu tố môi trường vô sinh.

14. Loài đặc trưng là loài có vai trò:

A. Chiếm số lượng cá thể lớn nhất trong quần xã.
B. Có số lượng loài lớn nhất trong quần xã.
C. Có mặt ở nhiều quần xã khác nhau.
D. Có vai trò chủ đạo, quyết định sự tồn tại và phát triển của quần xã.

15. Trong một quần xã sinh vật, mối quan hệ giữa con hổ và con nai được gọi là gì?

A. Cộng sinh
B. Hội sinh
C. Quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác
D. Cạnh tranh

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối KHTN 8 Bài 43 Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

1. Khái niệm nào sau đây mô tả đúng nhất về quần xã sinh vật?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối KHTN 8 Bài 43 Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

2. Trong một hệ sinh thái rừng, cây gỗ lớn che bóng cho cây thân thảo mọc dưới tán. Mối quan hệ này là:

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối KHTN 8 Bài 43 Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

3. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là thành phần cấu trúc của quần xã sinh vật?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối KHTN 8 Bài 43 Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

4. Quan hệ giữa nấm hoại sinh phân giải xác chết động vật và vi khuẩn trong đất là ví dụ về:

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối KHTN 8 Bài 43 Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

5. Độ đồng đều của quần xã sinh vật được hiểu là:

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối KHTN 8 Bài 43 Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

6. Tác động của con người đến quần xã sinh vật có thể dẫn đến:

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối KHTN 8 Bài 43 Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

7. Quan hệ giữa chim sáo và trâu là ví dụ về:

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối KHTN 8 Bài 43 Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

8. Trong chuỗi thức ăn: Cỏ $\rightarrow$ Thỏ $\rightarrow$ Cáo, sinh vật nào thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối KHTN 8 Bài 43 Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

9. Trong một ao nuôi cá, sự cạnh tranh giữa các loài cá sống cùng ao để giành thức ăn và không gian là ví dụ điển hình của:

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối KHTN 8 Bài 43 Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

10. Đặc trưng nào của quần xã phản ánh sự đa dạng về loài trong quần xã đó?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối KHTN 8 Bài 43 Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

11. Trong quần xã sinh vật, các sinh vật thuộc nhóm sinh vật sản xuất có vai trò:

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối KHTN 8 Bài 43 Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

12. Loại quan hệ nào sau đây là mối quan hệ một nhóm sinh vật được lợi, nhóm khác bị hại?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối KHTN 8 Bài 43 Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

13. Số lượng cá thể của một loài trong quần xã thường được điều chỉnh bởi các yếu tố nào?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối KHTN 8 Bài 43 Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

14. Loài đặc trưng là loài có vai trò:

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối KHTN 8 Bài 43 Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

15. Trong một quần xã sinh vật, mối quan hệ giữa con hổ và con nai được gọi là gì?