Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 8 bài 11 Phạm vi Biển Đông. Các vùng biển của Việt Nam ở Biển Đông. Đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 8 bài 11 Phạm vi Biển Đông. Các vùng biển của Việt Nam ở Biển Đông. Đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam

Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 8 bài 11 Phạm vi Biển Đông. Các vùng biển của Việt Nam ở Biển Đông. Đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam

1. Phạm vi của nội thủy Việt Nam được xác định như thế nào?

A. Là vùng nước tiếp giáp với đất liền, nằm ở phía trong đường cơ sở.
B. Là vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lý.
C. Là vùng nước cách đường cơ sở 24 hải lý.
D. Là vùng nước cách đường cơ sở 200 hải lý.

2. Biển Đông là một bộ phận của đại dương nào?

A. Thái Bình Dương.
B. Ấn Độ Dương.
C. Đại Tây Dương.
D. Bắc Băng Dương.

3. Phạm vi vùng biển quốc tế (biển cả) được xác định như thế nào?

A. Bên ngoài vùng đặc quyền kinh tế của các quốc gia.
B. Bên ngoài lãnh hải của các quốc gia.
C. Bên ngoài vùng tiếp giáp lãnh hải của các quốc gia.
D. Bên ngoài nội thủy của các quốc gia.

4. Theo Công ước Liên Hợp Quốc về Luật Biển năm 1982, đường cơ sở dùng để tính chiều rộng lãnh hải của Việt Nam được xác định dựa trên phương pháp nào sau đây?

A. Đường mép nước thủy triều thấp trung bình ven bờ nơi đất liền tiếp giáp với biển.
B. Đường thẳng nối các đảo ven bờ theo tọa độ địa lý.
C. Đường nối liền các điểm nhô ra xa nhất của bờ biển.
D. Đường thẳng song song với đường bờ biển, cách 12 hải lý.

5. Đảo nào sau đây là đảo lớn nhất của Việt Nam?

A. Đảo Phú Quốc.
B. Đảo Cát Bà.
C. Đảo Côn Đảo.
D. Đảo Lý Sơn.

6. Việc xác định đường cơ sở của Việt Nam theo Công ước Liên Hợp Quốc về Luật Biển năm 1982 có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc:

A. Xác định phạm vi quyền chủ quyền và quyền tài phán quốc gia trên biển.
B. Tăng cường hợp tác quốc tế về hàng hải.
C. Thúc đẩy phát triển du lịch biển đảo.
D. Mở rộng lãnh thổ trên đất liền.

7. Theo Luật Biển Việt Nam năm 2012, vùng nội thủy của Việt Nam có đặc điểm gì?

A. Là vùng nước bên trong đường cơ sở, thuộcพื้น nước của Việt Nam.
B. Là vùng nước có chiều rộng 12 hải lý tính từ đường cơ sở.
C. Là vùng nước có chiều rộng 24 hải lý tính từ đường cơ sở.
D. Là vùng nước có quyền chủ quyền với mọi hoạt động kinh tế.

8. Biển Đông có vai trò như thế nào đối với giao thông hàng hải quốc tế?

A. Là tuyến đường biển huyết mạch quan trọng bậc nhất thế giới.
B. Là tuyến đường biển ít quan trọng so với các đại dương khác.
C. Chủ yếu phục vụ giao thông hàng hải nội địa.
D. Là tuyến đường biển chỉ quan trọng với các nước Đông Nam Á.

9. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phản ánh đúng về đặc điểm tự nhiên vùng biển và hải đảo Việt Nam?

A. Bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh và các đảo, quần đảo.
B. Khí hậu biển mang tính chất nhiệt đới gió mùa, nóng ẩm quanh năm.
C. Nguồn tài nguyên khoáng sản biển phong phú, chủ yếu là dầu khí và cát.
D. Thủy triều có biên độ lớn, dòng chảy phức tạp.

10. Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh/thành phố nào của Việt Nam?

A. Thành phố Đà Nẵng.
B. Tỉnh Quảng Ngãi.
C. Tỉnh Quảng Nam.
D. Thành phố Hải Phòng.

11. Đặc điểm khí hậu của vùng biển đảo Việt Nam có đặc điểm gì nổi bật?

A. Mang tính chất nhiệt đới gió mùa, có mùa mưa và mùa khô rõ rệt.
B. Khí hậu ôn đới, có mùa đông lạnh.
C. Khí hậu khô hạn, ít mưa.
D. Khí hậu cận nhiệt đới, có bốn mùa rõ rệt.

12. Quần đảo nào của Việt Nam nằm ở phía Nam Biển Đông, cách đất liền khoảng 150km?

A. Quần đảo Trường Sa.
B. Quần đảo Hoàng Sa.
C. Quần đảo Côn Đảo.
D. Quần đảo Nam Du.

13. Theo phân loại các vùng biển của Việt Nam, vùng biển nào có chủ quyền hoàn toàn của Việt Nam đối với mọi tài nguyên và hoạt động?

A. Nội thủy.
B. Lãnh hải.
C. Vùng đặc quyền kinh tế.
D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.

14. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng rõ rệt nhất đến đặc điểm khí hậu của các vùng biển đảo Việt Nam?

A. Gió mùa và dòng biển.
B. Độ cao so với mặt nước biển.
C. Loại đất đá trên đảo.
D. Sự hiện diện của các rạn san hô.

15. Vùng đặc quyền kinh tế của Việt Nam có chiều rộng bao nhiêu hải lý tính từ đường cơ sở?

A. 12 hải lý.
B. 24 hải lý.
C. 200 hải lý.
D. 350 hải lý.

16. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với vùng Biển Đông?

A. Là biển nội lực, có nhiều núi lửa hoạt động.
B. Là biển có nhiều đảo, bãi cát và thềm lục địa nông.
C. Là nơi giao thoa của nhiều luồng sinh vật biển.
D. Có khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều.

17. Đặc điểm nào sau đây là điển hình cho vùng biển đảo Việt Nam về mặt sinh vật biển?

A. Đa dạng sinh vật, nhiều loài có giá trị kinh tế cao.
B. Ít loài sinh vật do nhiệt độ nước biển cao.
C. Tập trung chủ yếu là các loài sinh vật biển sâu.
D. Ít đa dạng do ảnh hưởng của bão nhiều.

18. Dân số sinh sống trên các đảo và quần đảo của Việt Nam có xu hướng tăng lên chủ yếu là do:

A. Đầu tư phát triển kinh tế biển, du lịch và an ninh quốc phòng.
B. Chính sách di cư của chính phủ.
C. Thiên tai trên đất liền buộc người dân di dời.
D. Nguồn nước ngọt dồi dào trên các đảo.

19. Tài nguyên biển có vai trò quan trọng nhất đối với nền kinh tế Việt Nam hiện nay là gì?

A. Nguồn lợi hải sản và dầu khí.
B. Các bãi biển đẹp cho du lịch.
C. Nguồn nước ngọt từ các đảo nhỏ.
D. Các rạn san hô đa dạng.

20. Dân cư sinh sống trên các đảo và quần đảo của Việt Nam chủ yếu dựa vào hoạt động kinh tế nào?

A. Khai thác hải sản và du lịch.
B. Trồng lúa nước.
C. Công nghiệp chế biến gỗ.
D. Khai thác khoáng sản trên cạn.

21. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm tự nhiên của vùng biển đảo Việt Nam?

A. Thềm lục địa có nơi mở rộng, có nơi hẹp dần.
B. Nhiệt độ nước biển cao quanh năm, ít biến đổi theo mùa.
C. Có nhiều loài sinh vật biển có giá trị kinh tế cao.
D. Bờ biển khúc khuỷu, nhiều đảo và vũng vịnh.

22. Giới hạn ngoài của vùng tiếp giáp lãnh hải Việt Nam cách đường cơ sở bao nhiêu hải lý?

A. 12 hải lý.
B. 24 hải lý.
C. 200 hải lý.
D. 3 hải lý.

23. Phần biển thuộc chủ quyền của Việt Nam, có chiều rộng 12 hải lý tính từ đường cơ sở được gọi là:

A. Lãnh hải.
B. Nội thủy.
C. Vùng đặc quyền kinh tế.
D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.

24. Đường thẳng nối các điểm nhô ra xa nhất của bờ biển hoặc các đảo, đá gần bờ được gọi là gì trong Luật Biển Việt Nam?

A. Đường cơ sở.
B. Đường giới hạn lãnh hải.
C. Đường tiếp giáp lãnh hải.
D. Đường biên giới quốc gia trên biển.

25. Việc mở rộng phạm vi khai thác tài nguyên và các hoạt động kinh tế trên biển của Việt Nam chủ yếu diễn ra trong phạm vi vùng biển nào?

A. Vùng đặc quyền kinh tế.
B. Lãnh hải.
C. Nội thủy.
D. Vùng lãnh hải quốc tế.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 8 bài 11 Phạm vi Biển Đông. Các vùng biển của Việt Nam ở Biển Đông. Đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

1. Phạm vi của nội thủy Việt Nam được xác định như thế nào?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 8 bài 11 Phạm vi Biển Đông. Các vùng biển của Việt Nam ở Biển Đông. Đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

2. Biển Đông là một bộ phận của đại dương nào?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 8 bài 11 Phạm vi Biển Đông. Các vùng biển của Việt Nam ở Biển Đông. Đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

3. Phạm vi vùng biển quốc tế (biển cả) được xác định như thế nào?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 8 bài 11 Phạm vi Biển Đông. Các vùng biển của Việt Nam ở Biển Đông. Đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

4. Theo Công ước Liên Hợp Quốc về Luật Biển năm 1982, đường cơ sở dùng để tính chiều rộng lãnh hải của Việt Nam được xác định dựa trên phương pháp nào sau đây?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 8 bài 11 Phạm vi Biển Đông. Các vùng biển của Việt Nam ở Biển Đông. Đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

5. Đảo nào sau đây là đảo lớn nhất của Việt Nam?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 8 bài 11 Phạm vi Biển Đông. Các vùng biển của Việt Nam ở Biển Đông. Đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

6. Việc xác định đường cơ sở của Việt Nam theo Công ước Liên Hợp Quốc về Luật Biển năm 1982 có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc:

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 8 bài 11 Phạm vi Biển Đông. Các vùng biển của Việt Nam ở Biển Đông. Đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

7. Theo Luật Biển Việt Nam năm 2012, vùng nội thủy của Việt Nam có đặc điểm gì?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 8 bài 11 Phạm vi Biển Đông. Các vùng biển của Việt Nam ở Biển Đông. Đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

8. Biển Đông có vai trò như thế nào đối với giao thông hàng hải quốc tế?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 8 bài 11 Phạm vi Biển Đông. Các vùng biển của Việt Nam ở Biển Đông. Đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

9. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phản ánh đúng về đặc điểm tự nhiên vùng biển và hải đảo Việt Nam?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 8 bài 11 Phạm vi Biển Đông. Các vùng biển của Việt Nam ở Biển Đông. Đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

10. Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh/thành phố nào của Việt Nam?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 8 bài 11 Phạm vi Biển Đông. Các vùng biển của Việt Nam ở Biển Đông. Đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

11. Đặc điểm khí hậu của vùng biển đảo Việt Nam có đặc điểm gì nổi bật?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 8 bài 11 Phạm vi Biển Đông. Các vùng biển của Việt Nam ở Biển Đông. Đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

12. Quần đảo nào của Việt Nam nằm ở phía Nam Biển Đông, cách đất liền khoảng 150km?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 8 bài 11 Phạm vi Biển Đông. Các vùng biển của Việt Nam ở Biển Đông. Đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

13. Theo phân loại các vùng biển của Việt Nam, vùng biển nào có chủ quyền hoàn toàn của Việt Nam đối với mọi tài nguyên và hoạt động?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 8 bài 11 Phạm vi Biển Đông. Các vùng biển của Việt Nam ở Biển Đông. Đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

14. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng rõ rệt nhất đến đặc điểm khí hậu của các vùng biển đảo Việt Nam?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 8 bài 11 Phạm vi Biển Đông. Các vùng biển của Việt Nam ở Biển Đông. Đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

15. Vùng đặc quyền kinh tế của Việt Nam có chiều rộng bao nhiêu hải lý tính từ đường cơ sở?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 8 bài 11 Phạm vi Biển Đông. Các vùng biển của Việt Nam ở Biển Đông. Đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

16. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với vùng Biển Đông?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 8 bài 11 Phạm vi Biển Đông. Các vùng biển của Việt Nam ở Biển Đông. Đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

17. Đặc điểm nào sau đây là điển hình cho vùng biển đảo Việt Nam về mặt sinh vật biển?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 8 bài 11 Phạm vi Biển Đông. Các vùng biển của Việt Nam ở Biển Đông. Đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

18. Dân số sinh sống trên các đảo và quần đảo của Việt Nam có xu hướng tăng lên chủ yếu là do:

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 8 bài 11 Phạm vi Biển Đông. Các vùng biển của Việt Nam ở Biển Đông. Đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

19. Tài nguyên biển có vai trò quan trọng nhất đối với nền kinh tế Việt Nam hiện nay là gì?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 8 bài 11 Phạm vi Biển Đông. Các vùng biển của Việt Nam ở Biển Đông. Đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

20. Dân cư sinh sống trên các đảo và quần đảo của Việt Nam chủ yếu dựa vào hoạt động kinh tế nào?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 8 bài 11 Phạm vi Biển Đông. Các vùng biển của Việt Nam ở Biển Đông. Đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

21. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm tự nhiên của vùng biển đảo Việt Nam?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 8 bài 11 Phạm vi Biển Đông. Các vùng biển của Việt Nam ở Biển Đông. Đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

22. Giới hạn ngoài của vùng tiếp giáp lãnh hải Việt Nam cách đường cơ sở bao nhiêu hải lý?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 8 bài 11 Phạm vi Biển Đông. Các vùng biển của Việt Nam ở Biển Đông. Đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

23. Phần biển thuộc chủ quyền của Việt Nam, có chiều rộng 12 hải lý tính từ đường cơ sở được gọi là:

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 8 bài 11 Phạm vi Biển Đông. Các vùng biển của Việt Nam ở Biển Đông. Đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

24. Đường thẳng nối các điểm nhô ra xa nhất của bờ biển hoặc các đảo, đá gần bờ được gọi là gì trong Luật Biển Việt Nam?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 8 bài 11 Phạm vi Biển Đông. Các vùng biển của Việt Nam ở Biển Đông. Đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

25. Việc mở rộng phạm vi khai thác tài nguyên và các hoạt động kinh tế trên biển của Việt Nam chủ yếu diễn ra trong phạm vi vùng biển nào?