Trắc nghiệm Cánh diều công dân 8 bài 2 Tôn trọng sự đa dạng của dân tộc

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Cánh diều công dân 8 bài 2 Tôn trọng sự đa dạng của dân tộc

Trắc nghiệm Cánh diều công dân 8 bài 2 Tôn trọng sự đa dạng của dân tộc

1. Quan điểm nào sau đây là đúng đắn về mối quan hệ giữa các dân tộc Việt Nam?

A. Các dân tộc có quyền tự quyết định hoàn toàn về văn hóa và kinh tế mà không cần liên kết với nhau.
B. Các dân tộc cần tôn trọng sự khác biệt, bình đẳng và hợp tác để xây dựng quốc gia chung.
C. Dân tộc đa số có quyền chi phối các dân tộc thiểu số.
D. Sự đa dạng dân tộc là yếu tố cản trở sự phát triển của đất nước.

2. Sự đa dạng về ngôn ngữ của các dân tộc Việt Nam mang lại ý nghĩa quan trọng nào?

A. Gây khó khăn trong giao tiếp và thống nhất quốc gia.
B. Làm phong phú thêm bản sắc văn hóa dân tộc Việt Nam.
C. Chỉ có giá trị đối với các nhà nghiên cứu ngôn ngữ.
D. Là yếu tố chính gây ra xung đột giữa các dân tộc.

3. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, việc kỳ thị, phân biệt đối xử với người thuộc các dân tộc thiểu số có thể bị xử lý theo hình thức nào?

A. Không có quy định pháp luật nào về vấn đề này.
B. Chỉ bị phê bình trước lớp.
C. Có thể bị xử lý kỷ luật, xử phạt hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự tùy mức độ vi phạm.
D. Chỉ bị nhắc nhở bởi bạn bè.

4. Hành vi nào sau đây thể hiện sự tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc ở Việt Nam?

A. Chỉ tìm hiểu về văn hóa của dân tộc mình.
B. Chê bai trang phục truyền thống của dân tộc khác.
C. Tham gia các lễ hội văn hóa của các dân tộc khác một cách có tìm hiểu và tôn trọng.
D. Cố gắng bắt chước cách nói chuyện của dân tộc khác mà không hiểu rõ ý nghĩa.

5. Sự đoàn kết giữa các dân tộc Việt Nam được xây dựng trên cơ sở nào?

A. Sự đồng nhất về mọi mặt văn hóa, ngôn ngữ.
B. Sự tôn trọng, bình đẳng và giúp đỡ lẫn nhau.
C. Sự áp đặt văn hóa của dân tộc đa số lên dân tộc thiểu số.
D. Chỉ dựa trên lợi ích kinh tế nhất thời.

6. Thái độ nào sau đây là sai trái khi nói về sự khác biệt văn hóa giữa các dân tộc?

A. Nhận thức rằng mỗi dân tộc có nét văn hóa độc đáo riêng.
B. Tìm hiểu và học hỏi những nét đẹp trong văn hóa của dân tộc khác.
C. Cho rằng văn hóa của dân tộc mình là hơn hẳn các dân tộc khác.
D. Tôn trọng cách ăn mặc, sinh hoạt của các dân tộc khác.

7. Tại sao việc bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa phi vật thể (như các loại hình nghệ thuật dân gian, lễ hội) của các dân tộc lại quan trọng?

A. Để làm cho văn hóa trở nên cũ kỹ và lỗi thời.
B. Để duy trì sự khác biệt, bản sắc và làm phong phú thêm di sản văn hóa chung của quốc gia.
C. Chỉ để phục vụ mục đích du lịch.
D. Để tạo ra sự phân hóa giữa các dân tộc.

8. Việc phát triển kinh tế ở các vùng dân tộc thiểu số cần chú trọng yếu tố nào để đảm bảo sự bền vững và tôn trọng văn hóa địa phương?

A. Chỉ tập trung vào các ngành công nghiệp nặng.
B. Khai thác tài nguyên thiên nhiên một cách không kiểm soát.
C. Kết hợp phát triển kinh tế với bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa, sinh thái truyền thống.
D. Ép buộc người dân thay đổi nghề nghiệp truyền thống.

9. Khi tham gia giao lưu văn hóa với bạn bè thuộc các dân tộc khác, điều quan trọng nhất cần làm là gì?

A. Nói nhiều về văn hóa của dân tộc mình.
B. Phán xét những khác biệt về phong tục, tập quán.
C. Lắng nghe, tìm hiểu và thể hiện sự tôn trọng đối với văn hóa của họ.
D. Cố gắng thay đổi họ theo văn hóa của mình.

10. Hành động nào sau đây KHÔNG thể hiện sự tôn trọng sự đa dạng của dân tộc?

A. Tích cực tham gia các hoạt động gìn giữ bản sắc văn hóa của dân tộc mình.
B. Ủng hộ việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của các dân tộc thiểu số.
C. Phân biệt đối xử với người dân tộc khác vì họ có trang phục hoặc phong tục khác biệt.
D. Góp phần bảo tồn các di sản văn hóa phi vật thể của các dân tộc.

11. Sự khác biệt về tập quán sinh hoạt (ví dụ: cách ăn, ở, đi lại) giữa các dân tộc có ý nghĩa gì trong bức tranh văn hóa Việt Nam?

A. Chúng làm giảm sự thống nhất quốc gia.
B. Chúng là những nét chấm phá độc đáo, làm phong phú thêm bức tranh văn hóa chung.
C. Chúng thể hiện sự lạc hậu của các dân tộc thiểu số.
D. Chúng là lý do để phân chia và kỳ thị.

12. Theo Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013, các dân tộc có quyền bình đẳng trong lĩnh vực nào sau đây?

A. Chỉ trong lĩnh vực văn hóa, tín ngưỡng.
B. Trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội, trừ chính trị.
C. Trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội, bao gồm chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội.
D. Trong lĩnh vực kinh tế và văn hóa, nhưng có sự ưu tiên nhất định cho dân tộc đa số.

13. Hành vi nào sau đây là biểu hiện của sự phân biệt đối xử dựa trên yếu tố dân tộc?

A. Tôn trọng và giữ gìn phong tục tập quán của dân tộc mình.
B. Cùng tham gia một dự án cộng đồng với người thuộc các dân tộc khác.
C. Từ chối kết bạn với một người chỉ vì họ thuộc một dân tộc thiểu số.
D. Tìm hiểu về lịch sử và văn hóa của các dân tộc trên đất nước.

14. Chính sách của Nhà nước Việt Nam đối với các dân tộc thiểu số thể hiện sự tôn trọng đa dạng như thế nào?

A. Không có chính sách đặc thù nào cho dân tộc thiểu số.
B. Chỉ tập trung phát triển kinh tế cho dân tộc đa số.
C. Thực hiện các chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục cho các dân tộc thiểu số.
D. Khuyến khích dân tộc thiểu số từ bỏ văn hóa truyền thống để hòa nhập.

15. Hành động nào sau đây thể hiện sự tự hào về dân tộc mình nhưng vẫn tôn trọng dân tộc khác?

A. Luôn khẳng định văn hóa dân tộc mình là duy nhất và tốt đẹp nhất.
B. Tìm hiểu, giới thiệu về văn hóa dân tộc mình và đồng thời tìm hiểu, lắng nghe về văn hóa của dân tộc khác.
C. Chỉ tham gia các hoạt động văn hóa của dân tộc mình.
D. Bắt chước hoàn toàn phong tục của dân tộc khác.

16. Sự đa dạng về trang phục truyền thống của các dân tộc Việt Nam thể hiện điều gì?

A. Sự lạc hậu và thiếu đồng bộ.
B. Nét đẹp văn hóa, sáng tạo và dấu ấn lịch sử của từng dân tộc.
C. Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế.
D. Chỉ là những trang phục mang tính nghi lễ.

17. Khi tiếp xúc với một phong tục, tập quán mới lạ của một dân tộc khác, một học sinh THCS cần có thái độ như thế nào?

A. Phán xét và cho rằng nó kỳ lạ, không hợp lý.
B. Cố gắng thay đổi phong tục đó cho giống với phong tục của mình.
C. Tìm hiểu nguồn gốc, ý nghĩa và tôn trọng sự khác biệt đó.
D. Phớt lờ và không quan tâm.

18. Vai trò của tiếng Việt trong việc gắn kết các dân tộc Việt Nam là gì?

A. Tiếng Việt chỉ là ngôn ngữ của dân tộc Kinh.
B. Tiếng Việt là công cụ giao tiếp chung, giúp các dân tộc hiểu nhau và đoàn kết hơn.
C. Tiếng Việt làm mất đi bản sắc của các dân tộc thiểu số.
D. Tiếng Việt không cần thiết cho sự phát triển của đất nước.

19. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh về dân tộc, Người coi trọng điều gì nhất trong mối quan hệ giữa các dân tộc?

A. Sự đồng nhất về văn hóa.
B. Sự bình đẳng, đoàn kết và tôn trọng lẫn nhau giữa các dân tộc.
C. Sự ưu tiên tuyệt đối cho dân tộc đa số.
D. Sự tách biệt và tự trị hoàn toàn của mỗi dân tộc.

20. Việc giữ gìn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số là trách nhiệm của ai?

A. Chỉ của người dân tộc thiểu số đó.
B. Chỉ của Nhà nước Việt Nam.
C. Của tất cả mọi công dân Việt Nam.
D. Chỉ của các nhà nghiên cứu văn hóa.

21. Một học sinh bắt chước cách nói ngọng của bạn thuộc dân tộc thiểu số để trêu chọc bạn đó. Hành động này thể hiện điều gì?

A. Sự quan tâm và muốn kết bạn.
B. Sự thiếu tôn trọng, thiếu nhạy cảm và có thể gây tổn thương cho người khác.
C. Sự hiểu biết về ngôn ngữ của dân tộc bạn.
D. Sự hài hước và vui tính.

22. Việc sử dụng ngôn ngữ mẹ đẻ trong giao tiếp hàng ngày của mỗi dân tộc có ý nghĩa gì?

A. Làm giảm sự gắn kết giữa các dân tộc.
B. Là một biểu hiện quan trọng của bản sắc văn hóa dân tộc.
C. Chỉ có ý nghĩa trong phạm vi gia đình.
D. Là nguyên nhân gây ra sự cô lập xã hội.

23. Theo Luật Phổ biến giáo dục pháp luật, việc tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật cần chú trọng đến đối tượng nào để phát huy quyền bình đẳng?

A. Chỉ tập trung vào các đô thị lớn.
B. Ưu tiên cho các dân tộc đa số.
C. Đảm bảo tiếp cận công bằng cho mọi công dân, bao gồm cả đồng bào dân tộc thiểu số, vùng sâu, vùng xa.
D. Chỉ tập trung vào các cán bộ nhà nước.

24. Khi đọc một bài báo hoặc xem một bộ phim nói về các dân tộc thiểu số, điều gì là quan trọng nhất để đánh giá thông tin một cách khách quan?

A. Tin ngay vào những gì được trình bày mà không cần xem xét.
B. Tìm kiếm thông tin từ nhiều nguồn khác nhau, có cái nhìn đa chiều và tránh định kiến.
C. Chỉ tin vào những thông tin khẳng định quan điểm của mình.
D. Chê bai ngay lập tức nếu có điểm khác biệt với hiểu biết của bản thân.

25. Sự đa dạng về tôn giáo, tín ngưỡng của các dân tộc Việt Nam cần được đối xử như thế nào?

A. Cần phải thống nhất về một loại hình tín ngưỡng.
B. Cần được tôn trọng và bảo vệ quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.
C. Chỉ nên giữ gìn những tín ngưỡng truyền thống của dân tộc đa số.
D. Không nên quá quan tâm đến vấn đề này.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều công dân 8 bài 2 Tôn trọng sự đa dạng của dân tộc

Tags: Bộ đề 1

1. Quan điểm nào sau đây là đúng đắn về mối quan hệ giữa các dân tộc Việt Nam?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều công dân 8 bài 2 Tôn trọng sự đa dạng của dân tộc

Tags: Bộ đề 1

2. Sự đa dạng về ngôn ngữ của các dân tộc Việt Nam mang lại ý nghĩa quan trọng nào?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều công dân 8 bài 2 Tôn trọng sự đa dạng của dân tộc

Tags: Bộ đề 1

3. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, việc kỳ thị, phân biệt đối xử với người thuộc các dân tộc thiểu số có thể bị xử lý theo hình thức nào?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều công dân 8 bài 2 Tôn trọng sự đa dạng của dân tộc

Tags: Bộ đề 1

4. Hành vi nào sau đây thể hiện sự tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc ở Việt Nam?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều công dân 8 bài 2 Tôn trọng sự đa dạng của dân tộc

Tags: Bộ đề 1

5. Sự đoàn kết giữa các dân tộc Việt Nam được xây dựng trên cơ sở nào?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều công dân 8 bài 2 Tôn trọng sự đa dạng của dân tộc

Tags: Bộ đề 1

6. Thái độ nào sau đây là sai trái khi nói về sự khác biệt văn hóa giữa các dân tộc?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều công dân 8 bài 2 Tôn trọng sự đa dạng của dân tộc

Tags: Bộ đề 1

7. Tại sao việc bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa phi vật thể (như các loại hình nghệ thuật dân gian, lễ hội) của các dân tộc lại quan trọng?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều công dân 8 bài 2 Tôn trọng sự đa dạng của dân tộc

Tags: Bộ đề 1

8. Việc phát triển kinh tế ở các vùng dân tộc thiểu số cần chú trọng yếu tố nào để đảm bảo sự bền vững và tôn trọng văn hóa địa phương?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều công dân 8 bài 2 Tôn trọng sự đa dạng của dân tộc

Tags: Bộ đề 1

9. Khi tham gia giao lưu văn hóa với bạn bè thuộc các dân tộc khác, điều quan trọng nhất cần làm là gì?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều công dân 8 bài 2 Tôn trọng sự đa dạng của dân tộc

Tags: Bộ đề 1

10. Hành động nào sau đây KHÔNG thể hiện sự tôn trọng sự đa dạng của dân tộc?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều công dân 8 bài 2 Tôn trọng sự đa dạng của dân tộc

Tags: Bộ đề 1

11. Sự khác biệt về tập quán sinh hoạt (ví dụ: cách ăn, ở, đi lại) giữa các dân tộc có ý nghĩa gì trong bức tranh văn hóa Việt Nam?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều công dân 8 bài 2 Tôn trọng sự đa dạng của dân tộc

Tags: Bộ đề 1

12. Theo Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013, các dân tộc có quyền bình đẳng trong lĩnh vực nào sau đây?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều công dân 8 bài 2 Tôn trọng sự đa dạng của dân tộc

Tags: Bộ đề 1

13. Hành vi nào sau đây là biểu hiện của sự phân biệt đối xử dựa trên yếu tố dân tộc?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều công dân 8 bài 2 Tôn trọng sự đa dạng của dân tộc

Tags: Bộ đề 1

14. Chính sách của Nhà nước Việt Nam đối với các dân tộc thiểu số thể hiện sự tôn trọng đa dạng như thế nào?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều công dân 8 bài 2 Tôn trọng sự đa dạng của dân tộc

Tags: Bộ đề 1

15. Hành động nào sau đây thể hiện sự tự hào về dân tộc mình nhưng vẫn tôn trọng dân tộc khác?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều công dân 8 bài 2 Tôn trọng sự đa dạng của dân tộc

Tags: Bộ đề 1

16. Sự đa dạng về trang phục truyền thống của các dân tộc Việt Nam thể hiện điều gì?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều công dân 8 bài 2 Tôn trọng sự đa dạng của dân tộc

Tags: Bộ đề 1

17. Khi tiếp xúc với một phong tục, tập quán mới lạ của một dân tộc khác, một học sinh THCS cần có thái độ như thế nào?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều công dân 8 bài 2 Tôn trọng sự đa dạng của dân tộc

Tags: Bộ đề 1

18. Vai trò của tiếng Việt trong việc gắn kết các dân tộc Việt Nam là gì?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều công dân 8 bài 2 Tôn trọng sự đa dạng của dân tộc

Tags: Bộ đề 1

19. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh về dân tộc, Người coi trọng điều gì nhất trong mối quan hệ giữa các dân tộc?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều công dân 8 bài 2 Tôn trọng sự đa dạng của dân tộc

Tags: Bộ đề 1

20. Việc giữ gìn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số là trách nhiệm của ai?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều công dân 8 bài 2 Tôn trọng sự đa dạng của dân tộc

Tags: Bộ đề 1

21. Một học sinh bắt chước cách nói ngọng của bạn thuộc dân tộc thiểu số để trêu chọc bạn đó. Hành động này thể hiện điều gì?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều công dân 8 bài 2 Tôn trọng sự đa dạng của dân tộc

Tags: Bộ đề 1

22. Việc sử dụng ngôn ngữ mẹ đẻ trong giao tiếp hàng ngày của mỗi dân tộc có ý nghĩa gì?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều công dân 8 bài 2 Tôn trọng sự đa dạng của dân tộc

Tags: Bộ đề 1

23. Theo Luật Phổ biến giáo dục pháp luật, việc tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật cần chú trọng đến đối tượng nào để phát huy quyền bình đẳng?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều công dân 8 bài 2 Tôn trọng sự đa dạng của dân tộc

Tags: Bộ đề 1

24. Khi đọc một bài báo hoặc xem một bộ phim nói về các dân tộc thiểu số, điều gì là quan trọng nhất để đánh giá thông tin một cách khách quan?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều công dân 8 bài 2 Tôn trọng sự đa dạng của dân tộc

Tags: Bộ đề 1

25. Sự đa dạng về tôn giáo, tín ngưỡng của các dân tộc Việt Nam cần được đối xử như thế nào?