Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 2 Thực hành tiếng việt trang 42

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 2 Thực hành tiếng việt trang 42

Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 2 Thực hành tiếng việt trang 42

1. Câu Cả làng ra đồng bắt cá, cả xã ra đồng làm muối là ví dụ về biện pháp tu từ nào?

A. Hoán dụ
B. Nhân hóa
C. Điệp cấu trúc
D. So sánh

2. Trong bài Thực hành tiếng Việt về Ngôn ngữ Tiếng Việt (Kết nối ngữ văn 7, bài 2), yếu tố nào sau đây không được xem là đặc trưng quan trọng của ngôn ngữ dân tộc?

A. Khả năng biểu đạt phong phú, giàu hình ảnh.
B. Tính dân tộc thể hiện qua nguồn gốc và sự phát triển.
C. Sự ổn định và quy luật phát triển riêng.
D. Sự vay mượn từ vựng từ các ngôn ngữ quốc tế không giới hạn.

3. Biện pháp tu từ so sánh là gì?

A. Dùng từ ngữ gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên của sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng.
B. Dùng từ ngữ chỉ một bộ phận để gọi hoặc thay thế cho toàn bộ sự vật, hiện tượng.
C. Dùng từ ngữ gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên của sự vật, hiện tượng khác có mối liên hệ gần gũi.
D. Chỉ ra những điểm giống nhau giữa hai sự vật, hiện tượng bằng các từ so sánh.

4. Vì sao ngôn ngữ được coi là sản phẩm của dân tộc?

A. Vì ngôn ngữ chỉ được hình thành trong một quốc gia.
B. Vì ngôn ngữ là phương tiện giao tiếp, tư duy, văn hóa, lịch sử và bản sắc của dân tộc.
C. Vì ngôn ngữ chỉ do một nhóm người tạo ra.
D. Vì ngôn ngữ luôn thay đổi theo thời gian.

5. Trong bài Thực hành tiếng Việt, yếu tố nào được xem là linh hồn của ngôn ngữ dân tộc?

A. Chữ viết.
B. Ngữ âm.
C. Từ vựng và ngữ pháp.
D. Văn hóa dân tộc.

6. Biện pháp đảo ngữ thường được sử dụng để làm gì trong câu?

A. Làm cho câu văn trở nên dài dòng, khó hiểu.
B. Nhấn mạnh một ý hoặc tạo ra giọng điệu riêng cho câu văn.
C. Thay đổi hoàn toàn ý nghĩa của câu.
D. Chỉ dùng trong văn bản khoa học.

7. Trong bài Thực hành tiếng Việt, câu Cha về với núi, với Voi quê ta (Tố Hữu) sử dụng phép tu từ nào để tạo sự gắn bó sâu sắc?

A. Nhân hóa
B. Điệp ngữ
C. Hoán dụ
D. Ẩn dụ

8. Trong bài Thực hành tiếng Việt, ý nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về vai trò của ngôn ngữ?

A. Ngôn ngữ giúp con người tư duy.
B. Ngôn ngữ là phương tiện để con người giao tiếp.
C. Ngôn ngữ chỉ dùng để ghi chép thông tin.
D. Ngôn ngữ thể hiện bản sắc văn hóa của dân tộc.

9. Biện pháp tu từ hoán dụ là gì?

A. Dùng tên một bộ phận để gọi toàn bộ sự vật.
B. Dùng tên một sự vật để gọi một sự vật khác có nét tương đồng.
C. Dùng tên một sự vật để gọi một sự vật khác có mối liên hệ gần gũi.
D. Lặp lại một từ hoặc cụm từ để nhấn mạnh ý.

10. Trong bài Thực hành tiếng Việt, Ngôn ngữ Tiếng Việt có những đặc trưng nào là cốt lõi?

A. Tính quốc tế và tính địa phương.
B. Tính dân tộc, tính quy luật và tính thống nhất.
C. Tính biến đổi và tính phức tạp.
D. Tính đơn giản và tính trực tiếp.

11. Trong ngữ cảnh Thực hành tiếng Việt, việc xác định tính dân tộc của ngôn ngữ Việt Nam chủ yếu dựa vào yếu tố nào?

A. Số lượng người sử dụng ngôn ngữ đó.
B. Nguồn gốc lịch sử, quá trình hình thành và phát triển gắn liền với dân tộc.
C. Sự phức tạp của ngữ pháp.
D. Khả năng dịch thuật sang các ngôn ngữ khác.

12. Biện pháp tu từ nhân hóa thường được sử dụng để làm gì trong văn học?

A. Làm cho câu văn trở nên khô khan, thiếu sức sống.
B. Tạo sự gần gũi, sinh động cho sự vật, hiện tượng bằng cách gán cho chúng những đặc điểm của con người.
C. Chỉ dùng để miêu tả con người.
D. Tạo ra sự mâu thuẫn trong diễn đạt.

13. Yếu tố nào thể hiện tính quy luật của ngôn ngữ dân tộc?

A. Ngôn ngữ luôn thay đổi theo xu hướng quốc tế.
B. Ngôn ngữ có hệ thống ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp phát triển theo những quy tắc nhất định.
C. Mỗi người sử dụng ngôn ngữ theo cách riêng của mình.
D. Ngôn ngữ chỉ tồn tại trong văn học.

14. Trong bài Thực hành tiếng Việt, khi phân tích Ngôn ngữ Tiếng Việt, tại sao việc vay mượn từ ngữ lại quan trọng?

A. Để làm cho tiếng Việt giống các ngôn ngữ khác.
B. Để làm phong phú thêm vốn từ, đáp ứng nhu cầu diễn đạt đa dạng của thời đại.
C. Để thể hiện sự hiện đại và tiến bộ.
D. Để thay thế các từ thuần Việt.

15. Câu Trái tim ta là cả một vũ trụ sử dụng biện pháp tu từ nào?

A. Nhân hóa
B. Hoán dụ
C. Ẩn dụ
D. Điệp ngữ

16. Trong Thực hành tiếng Việt, ngôn ngữ được hiểu là gì?

A. Chỉ là phương tiện giao tiếp đơn thuần.
B. Là hệ thống tín hiệu có quy ước, là phương tiện để con người giao tiếp, tư duy và sáng tạo.
C. Chỉ bao gồm các từ ngữ được sử dụng.
D. Là tập hợp các âm thanh ngẫu nhiên.

17. Việc sử dụng từ ngữ Hán Việt trong tiếng Việt hiện đại có vai trò gì chủ yếu?

A. Làm cho ngôn ngữ trở nên khó hiểu và xa lạ.
B. Tăng tính trang trọng, uyên bác và mở rộng khả năng diễn đạt.
C. Thay thế hoàn toàn các từ thuần Việt.
D. Tạo ra sự phân biệt tầng lớp xã hội.

18. Biện pháp tu từ nhân hóa có thể được thực hiện bằng cách nào?

A. Gán cho sự vật, hiện tượng các từ chỉ hoạt động, tính chất của con người.
B. Sử dụng từ ngữ chỉ bộ phận để gọi toàn bộ.
C. Dùng tên một sự vật để gọi sự vật khác có nét tương đồng.
D. Lặp lại một từ hoặc cụm từ.

19. Biện pháp tu từ ẩn dụ là gì?

A. Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên của sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng.
B. Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên của một sự vật, hiện tượng khác có mối quan hệ gần gũi.
C. Dùng từ ngữ chỉ bộ phận để gọi toàn bộ sự vật.
D. Sử dụng các từ ngữ giống nhau lặp đi lặp lại nhiều lần.

20. Câu Trời xanh mây trắng, ai lên xứ Huế thì lên sử dụng biện pháp tu từ nào để tạo nên hình ảnh gợi cảm và kết nối với người nghe?

A. Hoán dụ
B. Ẩn dụ
C. Điệp ngữ
D. So sánh

21. Yếu tố nào trong ngôn ngữ dân tộc thể hiện sự kế thừa và phát triển qua các thế hệ?

A. Chỉ ngữ âm.
B. Chỉ từ vựng.
C. Cả ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp và ngữ nghĩa.
D. Chỉ cách phát âm.

22. Trong bài Thực hành tiếng Việt, khi nói về ngôn ngữ, yếu tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc trưng cơ bản của ngôn ngữ dân tộc?

A. Tính dân tộc.
B. Tính quy luật.
C. Tính thống nhất.
D. Tính quốc tế hóa.

23. Trong bài Thực hành tiếng Việt, khi phân tích Ngôn ngữ Tiếng Việt, yếu tố sự thống nhất của ngôn ngữ dân tộc có nghĩa là gì?

A. Mọi người nói tiếng Việt đều sử dụng cùng một giọng nói.
B. Ngôn ngữ có hệ thống ngữ âm, chữ viết, ngữ pháp và từ vựng chung, dù có phương ngữ.
C. Chỉ những người sống ở thủ đô mới nói đúng tiếng Việt.
D. Ngôn ngữ chỉ có một từ vựng duy nhất.

24. Câu Thôn Đoài ngồi vững, thôn Đông xem xét là ví dụ về phép tu từ gì?

A. Hoán dụ
B. Ẩn dụ
C. Nhân hóa
D. Điệp cấu trúc

25. Trong Thực hành tiếng Việt, câu Đất nước là máu xương của ta sử dụng phép tu từ nào?

A. Nhân hóa
B. Ẩn dụ
C. Hoán dụ
D. So sánh

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 2 Thực hành tiếng việt trang 42

Tags: Bộ đề 1

1. Câu Cả làng ra đồng bắt cá, cả xã ra đồng làm muối là ví dụ về biện pháp tu từ nào?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 2 Thực hành tiếng việt trang 42

Tags: Bộ đề 1

2. Trong bài Thực hành tiếng Việt về Ngôn ngữ Tiếng Việt (Kết nối ngữ văn 7, bài 2), yếu tố nào sau đây không được xem là đặc trưng quan trọng của ngôn ngữ dân tộc?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 2 Thực hành tiếng việt trang 42

Tags: Bộ đề 1

3. Biện pháp tu từ so sánh là gì?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 2 Thực hành tiếng việt trang 42

Tags: Bộ đề 1

4. Vì sao ngôn ngữ được coi là sản phẩm của dân tộc?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 2 Thực hành tiếng việt trang 42

Tags: Bộ đề 1

5. Trong bài Thực hành tiếng Việt, yếu tố nào được xem là linh hồn của ngôn ngữ dân tộc?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 2 Thực hành tiếng việt trang 42

Tags: Bộ đề 1

6. Biện pháp đảo ngữ thường được sử dụng để làm gì trong câu?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 2 Thực hành tiếng việt trang 42

Tags: Bộ đề 1

7. Trong bài Thực hành tiếng Việt, câu Cha về với núi, với Voi quê ta (Tố Hữu) sử dụng phép tu từ nào để tạo sự gắn bó sâu sắc?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 2 Thực hành tiếng việt trang 42

Tags: Bộ đề 1

8. Trong bài Thực hành tiếng Việt, ý nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về vai trò của ngôn ngữ?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 2 Thực hành tiếng việt trang 42

Tags: Bộ đề 1

9. Biện pháp tu từ hoán dụ là gì?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 2 Thực hành tiếng việt trang 42

Tags: Bộ đề 1

10. Trong bài Thực hành tiếng Việt, Ngôn ngữ Tiếng Việt có những đặc trưng nào là cốt lõi?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 2 Thực hành tiếng việt trang 42

Tags: Bộ đề 1

11. Trong ngữ cảnh Thực hành tiếng Việt, việc xác định tính dân tộc của ngôn ngữ Việt Nam chủ yếu dựa vào yếu tố nào?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 2 Thực hành tiếng việt trang 42

Tags: Bộ đề 1

12. Biện pháp tu từ nhân hóa thường được sử dụng để làm gì trong văn học?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 2 Thực hành tiếng việt trang 42

Tags: Bộ đề 1

13. Yếu tố nào thể hiện tính quy luật của ngôn ngữ dân tộc?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 2 Thực hành tiếng việt trang 42

Tags: Bộ đề 1

14. Trong bài Thực hành tiếng Việt, khi phân tích Ngôn ngữ Tiếng Việt, tại sao việc vay mượn từ ngữ lại quan trọng?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 2 Thực hành tiếng việt trang 42

Tags: Bộ đề 1

15. Câu Trái tim ta là cả một vũ trụ sử dụng biện pháp tu từ nào?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 2 Thực hành tiếng việt trang 42

Tags: Bộ đề 1

16. Trong Thực hành tiếng Việt, ngôn ngữ được hiểu là gì?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 2 Thực hành tiếng việt trang 42

Tags: Bộ đề 1

17. Việc sử dụng từ ngữ Hán Việt trong tiếng Việt hiện đại có vai trò gì chủ yếu?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 2 Thực hành tiếng việt trang 42

Tags: Bộ đề 1

18. Biện pháp tu từ nhân hóa có thể được thực hiện bằng cách nào?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 2 Thực hành tiếng việt trang 42

Tags: Bộ đề 1

19. Biện pháp tu từ ẩn dụ là gì?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 2 Thực hành tiếng việt trang 42

Tags: Bộ đề 1

20. Câu Trời xanh mây trắng, ai lên xứ Huế thì lên sử dụng biện pháp tu từ nào để tạo nên hình ảnh gợi cảm và kết nối với người nghe?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 2 Thực hành tiếng việt trang 42

Tags: Bộ đề 1

21. Yếu tố nào trong ngôn ngữ dân tộc thể hiện sự kế thừa và phát triển qua các thế hệ?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 2 Thực hành tiếng việt trang 42

Tags: Bộ đề 1

22. Trong bài Thực hành tiếng Việt, khi nói về ngôn ngữ, yếu tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc trưng cơ bản của ngôn ngữ dân tộc?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 2 Thực hành tiếng việt trang 42

Tags: Bộ đề 1

23. Trong bài Thực hành tiếng Việt, khi phân tích Ngôn ngữ Tiếng Việt, yếu tố sự thống nhất của ngôn ngữ dân tộc có nghĩa là gì?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 2 Thực hành tiếng việt trang 42

Tags: Bộ đề 1

24. Câu Thôn Đoài ngồi vững, thôn Đông xem xét là ví dụ về phép tu từ gì?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 2 Thực hành tiếng việt trang 42

Tags: Bộ đề 1

25. Trong Thực hành tiếng Việt, câu Đất nước là máu xương của ta sử dụng phép tu từ nào?