Trắc nghiệm Chân trời KHTN 8 Bài 5: Mol và tỉ khối của chất khí
Trắc nghiệm Chân trời KHTN 8 Bài 5: Mol và tỉ khối của chất khí
1. Trong các khí sau, khí nào có thể tích lớn nhất ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất?
A. 1 mol H$_2$
B. 1 mol O$_2$
C. 1 mol CO$_2$
D. Cả ba đều có thể tích bằng nhau.
2. Tỉ khối của khí A so với khí B (d$_{A/B}$) được tính như thế nào?
A. d$_{A/B}$ = \frac{M$_A$}{M$_B$}
B. d$_{A/B}$ = \frac{M$_B$}{M$_A$}
C. d$_{A/B}$ = \frac{V$_A$}{V$_B$}
D. d$_{A/B}$ = \frac{n$_A$}{n$_B$}
3. Số mol của 8 gam khí oxi (O$_2$) là bao nhiêu? (Cho biết M$_{O_2}$ = 32 g/mol)
A. 0,25 mol.
B. 0,5 mol.
C. 1 mol.
D. 2 mol.
4. Khí nào nặng hơn trong hai khí sau: SO$_2$ và O$_2$? (Cho biết M$_{SO_2}$ = 64 g/mol, M$_{O_2}$ = 32 g/mol)
A. Khí O$_2$ nặng hơn.
B. Khí SO$_2$ nặng hơn.
C. Cả hai khí nặng bằng nhau.
D. Không đủ thông tin để xác định.
5. Số phân tử có trong 2 mol khí oxi (O$_2$) là bao nhiêu?
A. $6,022 \times 10^{23}$ phân tử.
B. $1,2044 \times 10^{24}$ phân tử.
C. $3,011 \times 10^{23}$ phân tử.
D. $32 \times 10^{23}$ phân tử.
6. Nếu 11,2 lít khí X ở điều kiện tiêu chuẩn có khối lượng 22 gam, thì khối lượng mol của khí X là bao nhiêu?
A. 11 g/mol.
B. 22 g/mol.
C. 33 g/mol.
D. 44 g/mol.
7. Một mol của bất kỳ chất nào, ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc), chiếm thể tích là bao nhiêu?
A. 24,79 lít.
B. 22,4 lít.
C. 11,2 lít.
D. 6,022 \times 10^{23} lít.
8. Tỉ khối của khí metan (CH$_4$) so với không khí là bao nhiêu? (Cho biết M$_{CH_4}$ = 16 g/mol, M$_{kk}$ \approx 29 g/mol)
A. 0,55.
B. 1,81.
C. 16.
D. 29.
9. Khối lượng mol (M) của một chất được định nghĩa là gì?
A. Khối lượng của một mol nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
B. Số mol có trong 1 gam chất.
C. Khối lượng của một đơn vị thể tích chất khí.
D. Tỉ lệ khối lượng mol của chất khí đó so với không khí.
10. Cho khí oxi (O$_2$). Khối lượng mol của oxi là bao nhiêu?
A. 16 g/mol.
B. 32 g/mol.
C. 8 g/mol.
D. 48 g/mol.
11. Khối lượng mol của nước (H$_2$O) là bao nhiêu? (Cho biết nguyên tử khối H = 1, O = 16)
A. 17 g/mol.
B. 18 g/mol.
C. 19 g/mol.
D. 34 g/mol.
12. Nếu tỉ khối của khí A so với không khí là 1,5, thì khối lượng mol của khí A là bao nhiêu? (Cho biết khối lượng mol trung bình của không khí là khoảng 29 g/mol)
A. 30,5 g/mol.
B. 43,5 g/mol.
C. 20,5 g/mol.
D. 19,3 g/mol.
13. Mol là gì?
A. Là đơn vị đo khối lượng nguyên tử.
B. Là một số Avogadro nguyên tử hoặc phân tử.
C. Là lượng chất có chứa số hạt đúng bằng số nguyên tử trong 12 gam đồng vị cacbon-12 ($^{12}$C).
D. Là thể tích của một mol khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
14. Khối lượng của 0,5 mol khí CO$_2$ là bao nhiêu? (Cho biết khối lượng mol của CO$_2$ là 44 g/mol)
A. 22 g.
B. 44 g.
C. 88 g.
D. 11 g.
15. Cho khối lượng mol của khí Nitơ (N$_2$) là 28 g/mol và khối lượng mol của khí Hiđro (H$_2$) là 2 g/mol. Tỉ khối của N$_2$ so với H$_2$ là bao nhiêu?
A. 14.
B. 2.
C. 28.
D. 7.