Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 7 kì 1

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 7 kì 1

Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 7 kì 1

1. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của lớp Động vật Nguyên sinh?

A. Cơ thể đa bào, có sự chuyên hóa của các tế bào.
B. Sống dị dưỡng, hấp thụ chất dinh dưỡng qua màng tế bào hoặc thực bào.
C. Sinh sản vô tính và hữu tính.
D. Phân bố rộng rãi trong môi trường nước ngọt, nước mặn và kí sinh.

2. Vỏ tôm được cấu tạo chủ yếu từ chất nào sau đây?

A. Sừng.
B. Kitin.
C. Canxi cacbonat.
D. Sắt.

3. Đặc điểm nào giúp giun đất thích nghi với đời sống trong đất ẩm?

A. Da ẩm, có lớp niêm dịch bao bọc, giúp hô hấp qua da.
B. Hệ tuần hoàn kín với tim co bóp mạnh.
C. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch phát triển.
D. Giác hút ở đầu để bám vào đất.

4. Mực có khả năng di chuyển nhanh trong nước nhờ bộ phận nào?

A. Các xúc tu.
B. Vây.
C. Túi mực.
D. Ống xi-phông.

5. Đặc điểm nào giúp chim bay lượn trên không?

A. Xương cánh có cánh chim.
B. Cơ ngực phát triển, xương ức có mào.
C. Phổi có mạng ống khí.
D. Lông ống và lông tơ.

6. Nhờ cấu tạo nào mà thủy tức có thể di chuyển được?

A. Nhờ các lông bơi.
B. Nhờ khả năng co rút của cơ thể và các tế bào gai.
C. Nhờ các giác hút ở hai đầu cơ thể.
D. Nhờ sự co bóp của khoang tiêu hóa.

7. Trai sông có khả năng lọc nước và bắt mồi nhờ hoạt động của cơ quan nào?

A. Chân.
B. Tua miệng.
C. Mang.
D. Tua thịt.

8. Trong các động vật sau đây, động vật nào thuộc ngành Giun đốt?

A. Sán lá gan.
B. Giun đũa.
C. Giun đất.
D. Sán dây.

9. Trong cấu tạo của amip, bộ phận nào đóng vai trò quan trọng trong việc di chuyển và bắt mồi?

A. Nhân.
B. Không bào tiêu hóa.
C. Chân giả.
D. Bào tương.

10. Trong các loài động vật có vú, loài nào có khả năng bay lượn?

A. Voi.
B. Hổ.
C. Dơi.
D. Hươu.

11. Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc điểm chung của các loài thân mềm?

A. Cơ thể mềm, không phân đốt.
B. Có vỏ ngoài bằng chất tiết.
C. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.
D. Đối xứng sống.

12. Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?

A. Cá.
B. Ếch.
C. Tôm.
D. Giun đất.

13. Cơ quan nào đóng vai trò chính trong quá trình hô hấp của châu chấu?

A. Mang.
B. Phổi.
C. Hệ thống ống khí.
D. Da.

14. Trong vòng đời của sán lá gan, giai đoạn ấu trùng nào có khả năng xâm nhập trực tiếp vào cơ thể vật chủ trung gian (ốc)?

A. Ấu trùng lông (trứng nở ra).
B. Ấu trùng túi (xô-man).
C. Ấu trùng đuôi.
D. Ấu trùng nang.

15. Trùng kiết lị gây bệnh cho người bằng cách nào?

A. Chui vào hồng cầu và phá hủy chúng.
B. Xâm nhập vào thành ruột, gây tổn thương và chảy máu.
C. Tiết ra độc tố gây sốt rét.
D. Gây viêm gan và vàng da.

16. Tim của cá có cấu tạo như thế nào?

A. Hai ngăn, một tâm nhĩ và một tâm thất.
B. Ba ngăn, hai tâm nhĩ và một tâm thất.
C. Bốn ngăn, hai tâm nhĩ và hai tâm thất.
D. Chưa có tim.

17. Động vật có vú có đặc điểm sinh sản nào nổi bật?

A. Đẻ trứng.
B. Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ.
C. Phát triển qua biến thái.
D. Thụ tinh ngoài.

18. Trong vòng đời của ếch, giai đoạn nào ếch hô hấp bằng mang?

A. Ếch trưởng thành.
B. Nòng nọc.
C. Trứng.
D. Không có giai đoạn nào.

19. Trong các giác quan của chim, giác quan nào phát triển nhất, giúp chim định hướng và bắt mồi hiệu quả?

A. Thính giác.
B. Khứu giác.
C. Thị giác.
D. Xúc giác.

20. Chim bồ câu đực có cấu tạo cơ quan sinh sản nào để dẫn tinh trùng vào cơ thể chim mái?

A. Ống dẫn tinh.
B. Túi tinh.
C. Cơ quan giao phối (dương vật giả).
D. Mào.

21. Đặc điểm nào sau đây giúp cá thích nghi với đời sống dưới nước?

A. Cơ thể hình thoi, có vảy bao phủ, vây có vai trò giữ thăng bằng và bơi.
B. Hô hấp bằng phổi.
C. Da trần, ẩm ướt.
D. Có chi có khớp để di chuyển trên cạn.

22. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của lớp Bò sát?

A. Da khô, có vảy sừng bao phủ.
B. Hô hấp bằng phổi.
C. Tim có 3 ngăn, có vách ngăn hụt giữa tâm thất.
D. Là động vật biến nhiệt.

23. Vì sao sữa mẹ lại quan trọng đối với sự phát triển của trẻ sơ sinh?

A. Sữa mẹ chứa nhiều vitamin và khoáng chất thiết yếu, kháng thể.
B. Sữa mẹ có vị ngọt, dễ tiêu hóa.
C. Sữa mẹ giúp tăng cường hệ miễn dịch cho trẻ.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.

24. Giun đũa kí sinh trong cơ thể người chủ yếu gây hại bằng cách nào?

A. Hút máu, gây thiếu máu.
B. Tiết ra độc tố gây tổn thương thần kinh.
C. Làm tắc ruột, gây đau bụng dữ dội.
D. Phá hoại gan, gây viêm gan.

25. Da của động vật có vú có những chức năng chính nào?

A. Che chở, điều hòa thân nhiệt, bài tiết.
B. Chỉ che chở cơ thể.
C. Chỉ điều hòa thân nhiệt.
D. Chỉ bài tiết.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 7 kì 1

Tags: Bộ đề 1

1. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của lớp Động vật Nguyên sinh?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 7 kì 1

Tags: Bộ đề 1

2. Vỏ tôm được cấu tạo chủ yếu từ chất nào sau đây?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 7 kì 1

Tags: Bộ đề 1

3. Đặc điểm nào giúp giun đất thích nghi với đời sống trong đất ẩm?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 7 kì 1

Tags: Bộ đề 1

4. Mực có khả năng di chuyển nhanh trong nước nhờ bộ phận nào?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 7 kì 1

Tags: Bộ đề 1

5. Đặc điểm nào giúp chim bay lượn trên không?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 7 kì 1

Tags: Bộ đề 1

6. Nhờ cấu tạo nào mà thủy tức có thể di chuyển được?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 7 kì 1

Tags: Bộ đề 1

7. Trai sông có khả năng lọc nước và bắt mồi nhờ hoạt động của cơ quan nào?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 7 kì 1

Tags: Bộ đề 1

8. Trong các động vật sau đây, động vật nào thuộc ngành Giun đốt?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 7 kì 1

Tags: Bộ đề 1

9. Trong cấu tạo của amip, bộ phận nào đóng vai trò quan trọng trong việc di chuyển và bắt mồi?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 7 kì 1

Tags: Bộ đề 1

10. Trong các loài động vật có vú, loài nào có khả năng bay lượn?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 7 kì 1

Tags: Bộ đề 1

11. Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc điểm chung của các loài thân mềm?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 7 kì 1

Tags: Bộ đề 1

12. Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 7 kì 1

Tags: Bộ đề 1

13. Cơ quan nào đóng vai trò chính trong quá trình hô hấp của châu chấu?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 7 kì 1

Tags: Bộ đề 1

14. Trong vòng đời của sán lá gan, giai đoạn ấu trùng nào có khả năng xâm nhập trực tiếp vào cơ thể vật chủ trung gian (ốc)?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 7 kì 1

Tags: Bộ đề 1

15. Trùng kiết lị gây bệnh cho người bằng cách nào?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 7 kì 1

Tags: Bộ đề 1

16. Tim của cá có cấu tạo như thế nào?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 7 kì 1

Tags: Bộ đề 1

17. Động vật có vú có đặc điểm sinh sản nào nổi bật?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 7 kì 1

Tags: Bộ đề 1

18. Trong vòng đời của ếch, giai đoạn nào ếch hô hấp bằng mang?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 7 kì 1

Tags: Bộ đề 1

19. Trong các giác quan của chim, giác quan nào phát triển nhất, giúp chim định hướng và bắt mồi hiệu quả?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 7 kì 1

Tags: Bộ đề 1

20. Chim bồ câu đực có cấu tạo cơ quan sinh sản nào để dẫn tinh trùng vào cơ thể chim mái?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 7 kì 1

Tags: Bộ đề 1

21. Đặc điểm nào sau đây giúp cá thích nghi với đời sống dưới nước?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 7 kì 1

Tags: Bộ đề 1

22. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của lớp Bò sát?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 7 kì 1

Tags: Bộ đề 1

23. Vì sao sữa mẹ lại quan trọng đối với sự phát triển của trẻ sơ sinh?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 7 kì 1

Tags: Bộ đề 1

24. Giun đũa kí sinh trong cơ thể người chủ yếu gây hại bằng cách nào?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Sinh học 7 kì 1

Tags: Bộ đề 1

25. Da của động vật có vú có những chức năng chính nào?