Trắc nghiệm Cánh diều toán học 8 Bài 3 Phép nhân, phép chia phân thức đại số

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Cánh diều toán học 8 Bài 3 Phép nhân, phép chia phân thức đại số

Trắc nghiệm Cánh diều toán học 8 Bài 3 Phép nhân, phép chia phân thức đại số

1. Rút gọn biểu thức $\frac{4x^2-4}{2x-2}$ với $x \ne 1$.

A. $2(x+1)$
B. $2(x-1)$
C. $x+1$
D. $x-1$

2. Cho biểu thức $\frac{x^2-9}{x^2+3x}$. Rút gọn biểu thức này với $x \ne 0$ và $x \ne -3$. Kết quả là:

A. $\frac{x-3}{x}$
B. $\frac{x+3}{x}$
C. $\frac{x-3}{x+3}$
D. $\frac{x+3}{x-3}$

3. Phép nhân $\frac{a+b}{c} \times \frac{c}{a+b}$ bằng bao nhiêu, với $c \ne 0$ và $a+b \ne 0$?

A. $\frac{a+b}{c}$
B. 1
C. $\frac{c}{a+b}$
D. 0

4. Thực hiện phép nhân phân thức sau: $\frac{x+1}{x-1} \times \frac{x-1}{x+1}$ với $x \ne 1$ và $x \ne -1$. Kết quả là:

A. 1
B. -1
C. $\frac{x+1}{x-1}$
D. $\frac{x-1}{x+1}$

5. Rút gọn phân thức $\frac{3x^2y}{6xy^2}$ với $x \ne 0$ và $y \ne 0$. Kết quả là:

A. $\frac{x}{2y}$
B. $\frac{2y}{x}$
C. $\frac{1}{2y}$
D. $\frac{x}{2}$

6. Đâu là dạng rút gọn của biểu thức $\frac{x^2-4}{x-2}$ với $x \ne 2$?

A. $x-2$
B. $x+2$
C. $x^2-4$
D. $2-x$

7. Phép nhân $\frac{x+y}{x-y} \times \frac{x^2-y^2}{x^2+xy}$ bằng:

A. $\frac{x-y}{x}$
B. $\frac{x+y}{x}$
C. $\frac{x}{x-y}$
D. $\frac{x}{x+y}$

8. Nếu $A = \frac{2x+2}{x-1}$ và $B = \frac{x+1}{x-2}$, thì $A \div B$ bằng:

A. $\frac{(x+1)^2}{(x-1)(x-2)}$
B. $\frac{2(x+1)^2}{(x-1)(x-2)}$
C. $\frac{2(x+1)(x-2)}{(x-1)(x+1)}$
D. $\frac{2(x-1)(x-2)}{(x+1)^2}$

9. Cho $\frac{a}{b}$ và $\frac{c}{d}$. Để thực hiện phép nhân $\frac{a}{b} \times \frac{c}{d}$, ta cần điều kiện gì?

A. $b \ne 0$
B. $d \ne 0$
C. $b \ne 0$ và $d \ne 0$
D. $b \ne 0$, $d \ne 0$, $a \ne 0$, $c \ne 0$

10. Khi nhân hai phân thức $\frac{A}{B}$ và $\frac{C}{D}$, ta nhân các tử số với nhau và các mẫu số với nhau. Công thức nào sau đây là đúng?

A. $\frac{A}{B} \times \frac{C}{D} = \frac{A+C}{B+D}$
B. $\frac{A}{B} \times \frac{C}{D} = \frac{AC}{BD}$
C. $\frac{A}{B} \times \frac{C}{D} = \frac{AD}{BC}$
D. $\frac{A}{B} \times \frac{C}{D} = \frac{A-C}{B-D}$

11. Phép chia $\frac{x^2-1}{x^2+2x+1} \div \frac{x-1}{x+1}$ bằng:

A. 1
B. -1
C. $\frac{x+1}{x-1}$
D. $\frac{x-1}{x+1}$

12. Tính giá trị của $\frac{1}{x-y} \times \frac{x^2-y^2}{x+y}$ với $x \ne y$, $x \ne -y$, $x \ne 0$, $y \ne 0$.

A. 1
B. -1
C. $\frac{x-y}{x+y}$
D. $\frac{x+y}{x-y}$

13. Cho $\frac{P}{Q}$ và $\frac{R}{S}$ là hai phân thức đại số. Phép chia $\frac{P}{Q} \div \frac{R}{S}$ được thực hiện như thế nào?

A. $\frac{P}{Q} \times \frac{R}{S}$
B. $\frac{P}{Q} \times \frac{S}{R}$
C. $\frac{Q}{P} \times \frac{R}{S}$
D. $\frac{P}{Q} \div \frac{S}{R}$

14. Kết quả của phép chia $\frac{x}{x+1} \div \frac{x^2}{x+1}$ với $x \ne 0, x \ne -1$ là:

A. $x$
B. $\frac{1}{x}$
C. $x^2$
D. $\frac{1}{x^2}$

15. Kết quả của phép chia $\frac{2x}{3y} : \frac{4x^2}{9y^2}$ là:

A. $\frac{3y}{x}$
B. $\frac{x}{3y}$
C. $\frac{3x}{y}$
D. $\frac{y}{3x}$

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều toán học 8 Bài 3 Phép nhân, phép chia phân thức đại số

Tags: Bộ đề 1

1. Rút gọn biểu thức $\frac{4x^2-4}{2x-2}$ với $x \ne 1$.

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều toán học 8 Bài 3 Phép nhân, phép chia phân thức đại số

Tags: Bộ đề 1

2. Cho biểu thức $\frac{x^2-9}{x^2+3x}$. Rút gọn biểu thức này với $x \ne 0$ và $x \ne -3$. Kết quả là:

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều toán học 8 Bài 3 Phép nhân, phép chia phân thức đại số

Tags: Bộ đề 1

3. Phép nhân $\frac{a+b}{c} \times \frac{c}{a+b}$ bằng bao nhiêu, với $c \ne 0$ và $a+b \ne 0$?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều toán học 8 Bài 3 Phép nhân, phép chia phân thức đại số

Tags: Bộ đề 1

4. Thực hiện phép nhân phân thức sau: $\frac{x+1}{x-1} \times \frac{x-1}{x+1}$ với $x \ne 1$ và $x \ne -1$. Kết quả là:

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều toán học 8 Bài 3 Phép nhân, phép chia phân thức đại số

Tags: Bộ đề 1

5. Rút gọn phân thức $\frac{3x^2y}{6xy^2}$ với $x \ne 0$ và $y \ne 0$. Kết quả là:

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều toán học 8 Bài 3 Phép nhân, phép chia phân thức đại số

Tags: Bộ đề 1

6. Đâu là dạng rút gọn của biểu thức $\frac{x^2-4}{x-2}$ với $x \ne 2$?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều toán học 8 Bài 3 Phép nhân, phép chia phân thức đại số

Tags: Bộ đề 1

7. Phép nhân $\frac{x+y}{x-y} \times \frac{x^2-y^2}{x^2+xy}$ bằng:

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều toán học 8 Bài 3 Phép nhân, phép chia phân thức đại số

Tags: Bộ đề 1

8. Nếu $A = \frac{2x+2}{x-1}$ và $B = \frac{x+1}{x-2}$, thì $A \div B$ bằng:

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều toán học 8 Bài 3 Phép nhân, phép chia phân thức đại số

Tags: Bộ đề 1

9. Cho $\frac{a}{b}$ và $\frac{c}{d}$. Để thực hiện phép nhân $\frac{a}{b} \times \frac{c}{d}$, ta cần điều kiện gì?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều toán học 8 Bài 3 Phép nhân, phép chia phân thức đại số

Tags: Bộ đề 1

10. Khi nhân hai phân thức $\frac{A}{B}$ và $\frac{C}{D}$, ta nhân các tử số với nhau và các mẫu số với nhau. Công thức nào sau đây là đúng?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều toán học 8 Bài 3 Phép nhân, phép chia phân thức đại số

Tags: Bộ đề 1

11. Phép chia $\frac{x^2-1}{x^2+2x+1} \div \frac{x-1}{x+1}$ bằng:

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều toán học 8 Bài 3 Phép nhân, phép chia phân thức đại số

Tags: Bộ đề 1

12. Tính giá trị của $\frac{1}{x-y} \times \frac{x^2-y^2}{x+y}$ với $x \ne y$, $x \ne -y$, $x \ne 0$, $y \ne 0$.

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều toán học 8 Bài 3 Phép nhân, phép chia phân thức đại số

Tags: Bộ đề 1

13. Cho $\frac{P}{Q}$ và $\frac{R}{S}$ là hai phân thức đại số. Phép chia $\frac{P}{Q} \div \frac{R}{S}$ được thực hiện như thế nào?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều toán học 8 Bài 3 Phép nhân, phép chia phân thức đại số

Tags: Bộ đề 1

14. Kết quả của phép chia $\frac{x}{x+1} \div \frac{x^2}{x+1}$ với $x \ne 0, x \ne -1$ là:

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Cánh diều toán học 8 Bài 3 Phép nhân, phép chia phân thức đại số

Tags: Bộ đề 1

15. Kết quả của phép chia $\frac{2x}{3y} : \frac{4x^2}{9y^2}$ là: