Trắc nghiệm Kết nối KHTN 7 bài 28 Trao đổi khí ở sinh vật
Trắc nghiệm Kết nối KHTN 7 bài 28 Trao đổi khí ở sinh vật
1. Sự trao đổi khí ở rễ cây diễn ra như thế nào?
A. Qua lá và thân cây.
B. Qua các tế bào lông hút của rễ.
C. Qua các tế bào biểu bì và mạch gỗ của rễ.
D. Qua các tế bào biểu bì và tế bào khí khổng trên rễ (nếu có).
2. Loại động vật nào sau đây có bề mặt trao đổi khí là da, cần phải giữ ẩm liên tục?
A. Chim
B. Bò sát
C. Cá
D. Lưỡng cư
3. Cấu trúc nào ở giun đất đóng vai trò quan trọng trong việc trao đổi khí với môi trường?
A. Mang
B. Khí quản
C. Da
D. Phổi
4. Quá trình khuếch tán khí trong trao đổi khí diễn ra theo nguyên tắc nào?
A. Từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.
B. Từ nơi có áp suất cao đến nơi có áp suất thấp.
C. Từ nơi có nhiệt độ cao đến nơi có nhiệt độ thấp.
D. Từ nơi có độ ẩm cao đến nơi có độ ẩm thấp.
5. Nhện và côn trùng trao đổi khí chủ yếu thông qua hệ thống nào?
A. Phổi
B. Mang
C. Hệ thống ống khí
D. Bề mặt cơ thể
6. Động vật có vú, bao gồm cả con người, thực hiện trao đổi khí chủ yếu qua cơ quan nào?
A. Mang
B. Da
C. Hệ thống ống khí
D. Phổi
7. Hiện tượng nào xảy ra khi thực vật thực hiện hô hấp trong điều kiện thiếu oxy?
A. Thực vật ngừng hô hấp.
B. Thực vật thực hiện hô hấp kỵ khí, thải ra rượu etylic ($C_2H_5OH$) và $CO_2$.
C. Thực vật hấp thụ thêm $CO_2$ để bù đắp.
D. Thực vật chỉ thực hiện quang hợp.
8. Trong quá trình quang hợp, thực vật cần hấp thụ khí nào và giải phóng khí nào?
A. Hấp thụ $O_2$, giải phóng $CO_2$
B. Hấp thụ $CO_2$, giải phóng $O_2$
C. Hấp thụ $N_2$, giải phóng $O_2$
D. Hấp thụ $O_2$, giải phóng $H_2O$
9. Khí nào được thực vật hấp thụ chủ yếu trong quá trình quang hợp để tạo ra chất hữu cơ?
A. Oxy ($O_2$)
B. Carbon dioxide ($CO_2$)
C. Nitơ ($N_2$)
D. Hơi nước ($H_2O$)
10. Yếu tố nào sau đây là cần thiết để quá trình hô hấp ở thực vật diễn ra, giúp phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng?
A. Ánh sáng mặt trời
B. Carbon dioxide ($CO_2$)
C. Oxy ($O_2$)
D. Nước
11. Tại sao bề mặt trao đổi khí ở các sinh vật (lá, mang, phổi, da...) thường ẩm ướt và có nhiều mạch máu?
A. Để làm mát cơ thể và vận chuyển chất dinh dưỡng.
B. Để tăng diện tích tiếp xúc và tạo môi trường hòa tan khí.
C. Để chống lại vi khuẩn và bảo vệ cơ thể.
D. Để dự trữ nước và hỗ trợ tiêu hóa.
12. Động vật đơn bào như Amip thực hiện trao đổi khí trực tiếp với môi trường qua đâu?
A. Lỗ miệng
B. Lỗ hậu môn
C. Bề mặt cơ thể
D. Không bào
13. Cơ quan nào ở thực vật có chức năng chính là trao đổi khí với môi trường bên ngoài, chủ yếu qua các lỗ khí?
A. Rễ
B. Thân
C. Lá
D. Hoa
14. Trong quá trình hô hấp ở thực vật, khí nào được thải ra môi trường?
A. Carbon dioxide ($CO_2$)
B. Oxy ($O_2$)
C. Nitơ ($N_2$)
D. Ammonia ($NH_3$)
15. Cá thực hiện trao đổi khí chủ yếu nhờ cơ quan nào?
A. Phổi
B. Khí quản
C. Da
D. Mang