Trắc nghiệm Chân trời Địa lý 6 bài 11: Thực hành đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản
1. Nếu hai đường đồng mức liên tiếp có khoảng cách ngang rất hẹp trên bản đồ, điều đó thể hiện điều gì về địa hình?
A. Địa hình dốc ít
B. Địa hình bằng phẳng
C. Địa hình có độ dốc lớn
D. Địa hình trũng thấp
2. Nếu trên lược đồ địa hình có nhiều đường đồng mức dày đặc và cao dần về phía trung tâm, đó có thể là dạng địa hình nào?
A. Đồng bằng
B. Thung lũng
C. Núi hoặc đồi cao
D. Bãi biển
3. Trong một lát cắt địa hình đơn giản, nếu đường địa hình có xu hướng đi lên liên tục, điều đó biểu thị dạng địa hình gì?
A. Thung lũng
B. Sườn núi hoặc sườn đồi dốc lên
C. Đồng bằng
D. Hẻm núi sâu
4. Độ dốc của địa hình được biểu thị trên lược đồ địa hình bằng cách nào sau đây?
A. Màu sắc của địa hình
B. Mật độ đường đồng mức
C. Kí hiệu vật thể
D. Tên địa danh
5. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để xác định địa hình là đồi hay núi trên lược đồ địa hình?
A. Mật độ đường đồng mức
B. Độ cao tuyệt đối của đỉnh
C. Khoảng cách từ đỉnh đến chân đồi/núi
D. Tên gọi của địa hình
6. Yếu tố nào sau đây giúp xác định địa hình bằng phẳng hay dốc trên lược đồ địa hình?
A. Chỉ số vĩ độ
B. Khoảng cách giữa các điểm dân cư
C. Sự chênh lệch độ cao giữa các đường đồng mức
D. Mật độ sông ngòi
7. Nếu hai đường đồng mức có cùng giá trị độ cao, điều đó có ý nghĩa gì?
A. Địa hình rất dốc
B. Địa hình bằng phẳng hoàn toàn
C. Không có ý nghĩa về độ dốc
D. Đó là đường đồng mức chủ
8. Đường đồng mức nào thường được vẽ dày hơn và có số ghi rõ ràng hơn trên lược đồ địa hình?
A. Đường đồng mức phụ
B. Đường đồng mức chỉ thị
C. Đường đồng mức chính
D. Đường đồng mức ở vùng bằng phẳng
9. Trên lược đồ địa hình, khoảng cách giữa hai đường đồng mức liên tiếp cho biết điều gì?
A. Tỉ lệ bản đồ
B. Khoảng cách ngang trên thực địa
C. Độ cao thực tế của khu vực
D. Độ cao chênh lệch theo chiều thẳng đứng giữa hai đường
10. Trong lát cắt địa hình, trục hoành (trục ngang) thường biểu thị yếu tố nào?
A. Độ cao
B. Vĩ độ
C. Khoảng cách trên thực địa
D. Mật độ đường đồng mức
11. Yếu tố nào sau đây không trực tiếp được thể hiện rõ nét qua việc đọc đường đồng mức trên lược đồ địa hình?
A. Độ dốc của địa hình
B. Độ cao của địa hình
C. Hình dạng bề mặt địa hình
D. Vị trí các nguồn nước ngầm
12. Khi đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn, việc xác định tỉ lệ bản đồ là bước đầu tiên và quan trọng nhất vì sao?
A. Để biết tên địa danh
B. Để biết mật độ đường đồng mức
C. Để quy đổi khoảng cách trên bản đồ ra khoảng cách thực địa
D. Để biết hướng Bắc
13. Trên bản đồ địa hình tỉ lệ lớn, khoảng cách 1 cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu mét trên thực địa nếu tỉ lệ bản đồ là 1:10.000?
A. 10 mét
B. 100 mét
C. 1.000 mét
D. 0,1 mét
14. Khi đọc lát cắt địa hình, trục tung (trục đứng) thường biểu thị yếu tố nào?
A. Khoảng cách thực địa
B. Độ cao
C. Vĩ độ
D. Kinh độ
15. Nếu các đường đồng mức khép kín và có số nhỏ dần vào bên trong, điều đó biểu thị dạng địa hình gì?
A. Thung lũng
B. Núi
C. Cao nguyên
D. Hẻm núi
16. Nếu các đường đồng mức khép kín và có số lớn dần vào bên trong, điều đó biểu thị dạng địa hình gì?
A. Thung lũng
B. Đồng bằng
C. Cao nguyên
D. Lòng chảo hoặc thung lũng kín
17. Khi đọc lược đồ địa hình, kí hiệu nào cho biết đó là đỉnh núi?
A. Một chấm tròn nhỏ
B. Một hình tam giác có số ghi độ cao
C. Một đường cong liền nét
D. Một hình vuông
18. Lát cắt địa hình đơn giản cho chúng ta biết thông tin gì về địa hình?
A. Hướng gió chủ yếu
B. Hình dạng bề mặt địa hình theo chiều thẳng đứng
C. Lượng mưa trung bình hàng năm
D. Loại đất phổ biến
19. Đường đồng mức có số ghi lớn hơn nằm bên trong đường đồng mức có số ghi nhỏ hơn biểu thị dạng địa hình gì?
A. Thung lũng
B. Lòng chảo hoặc thung lũng kín
C. Đồng bằng
D. Sườn núi
20. Nếu trên lát cắt địa hình, đường biểu diễn cao độ đi xuống liên tục và gặp một đường thẳng nằm ngang, điều đó có thể biểu thị dạng địa hình gì?
A. Sườn núi cao
B. Đồng bằng bằng phẳng
C. Thung lũng hoặc hồ nước
D. Cao nguyên rộng lớn
21. Việc đọc và phân tích lược đồ địa hình giúp ích gì cho con người trong thực tế?
A. Dự báo thời tiết
B. Hiểu rõ về địa hình để quy hoạch, xây dựng
C. Nghiên cứu về khí hậu
D. Xác định tọa độ chính xác
22. Độ cao mặt cắt trên lược đồ địa hình tỉ lệ lớn thường được quy ước như thế nào?
A. Giữ nguyên tỉ lệ với khoảng cách thực địa
B. Thường phóng to hơn tỉ lệ khoảng cách thực địa
C. Thường thu nhỏ hơn tỉ lệ khoảng cách thực địa
D. Không có quy ước cụ thể
23. Nếu các đường đồng mức thưa và có chênh lệch độ cao lớn giữa hai đường liên tiếp, điều đó biểu thị dạng địa hình gì?
A. Địa hình dốc ít
B. Địa hình bằng phẳng
C. Địa hình dốc nhiều
D. Địa hình lòng chảo
24. Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì...
A. ...mẫu số của tỉ lệ càng nhỏ và thể hiện khu vực càng rộng.
B. ...mẫu số của tỉ lệ càng lớn và thể hiện khu vực càng hẹp.
C. ...mẫu số của tỉ lệ càng nhỏ và thể hiện khu vực càng hẹp.
D. ...mẫu số của tỉ lệ càng lớn và thể hiện khu vực càng rộng.
25. Kí hiệu nào trên lược đồ địa hình thường biểu thị sông, suối?
A. Đường nét đứt
B. Đường nét liền màu xanh dương
C. Đường nét chấm gạch
D. Hình tam giác