Trắc nghiệm Chân trời Toán học 7 bài 1 Biểu thức đại số
Trắc nghiệm Chân trời Toán học 7 bài 1 Biểu thức đại số
1. Bậc của đa thức $Q = 5x^3y^2 + 2x^2y^3 - 4x^3y^2 + 1$ là bao nhiêu?
2. Cho hai đơn thức $M = -3x^2y$ và $N = 5x y^3$. Kết quả của phép nhân $M imes N$ là:
A. $-15x^3y^4$
B. $15x^3y^4$
C. $-15x^2y^3$
D. $-15x^3y^3$
3. Đâu là hệ số của đơn thức $-6a^2b^3$?
A. $-6$
B. 6
C. $a^2b^3$
D. $-6a^2b^3$
4. Đâu là đơn thức trong các biểu thức sau?
A. $3x^2y - 1$
B. $5x + y$
C. $-7x^3$
D. $\frac{x}{y}$
5. Giá trị của biểu thức $x - y$ khi $x = 5$ và $y = -2$ là bao nhiêu?
6. Đâu là một đa thức có ba hạng tử?
A. $x^2 + 2x$
B. $3x^2 - 5x + 1$
C. $y^3$
D. $4xy$
7. Cho hai đơn thức $A = 4x^2y$ và $B = -2xy^2$. Tích của A và B là:
A. $-8x^3y^3$
B. $-8x^2y^2$
C. $8x^3y^3$
D. $2x^3y^3$
8. Đâu là đa thức một biến?
A. $x^2 + y^2$
B. $3x - 2y + 1$
C. $5x^3 - 2x^2 + x - 7$
D. $xy + z$
9. Thu gọn đa thức sau: $(3x^2 + 2x - 1) + (x^2 - 5x + 4)$
A. $4x^2 - 3x + 3$
B. $4x^2 - 7x + 3$
C. $4x^2 + 3x + 3$
D. $2x^2 - 3x + 3$
10. Thu gọn đa thức sau: $(x^2 - 3x + 2) - (2x^2 + x - 1)$
A. $-x^2 - 4x + 3$
B. $3x^2 - 4x + 3$
C. $-x^2 - 2x + 1$
D. $-x^2 - 4x + 1$
11. Xác định bậc của đơn thức $-5x^3y^2z$:
12. Cho biểu thức đại số $2x + 5$. Giá trị của biểu thức khi $x = 3$ là bao nhiêu?
13. Cho $x = 2$. Giá trị của biểu thức $3x^2 - 5x + 1$ là bao nhiêu?
14. Cho hai đơn thức đồng dạng $5x^2y$ và $-3x^2y$. Tổng của chúng là:
A. $2x^2y$
B. $8x^2y$
C. $2x^4y^2$
D. $8x^4y^2$
15. Cho biểu thức $P = 5a^2b$. Giá trị của P khi $a = -1$ và $b = 2$ là:
A. $10$
B. $-10$
C. $20$
D. $-20$