Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 6 bài 24: Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 6 bài 24: Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới

Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 6 bài 24: Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới

1. Thành phố nào sau đây là trung tâm văn hóa và kinh tế lớn của Canada?

A. Vancouver.
B. Montreal.
C. Toronto.
D. Calgary.

2. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn đến xu hướng di cư của dân cư từ nông thôn ra thành thị trên toàn cầu?

A. Sự phát triển của ngành du lịch ở nông thôn.
B. Cơ hội việc làm và thu nhập cao hơn ở thành thị.
C. Chính sách khuyến khích quay về nông thôn lập nghiệp.
D. Môi trường sống trong lành và yên tĩnh hơn ở thành thị.

3. Trong các loại hình môi trường, môi trường nào thường có mật độ dân số thấp nhất?

A. Đồng bằng.
B. Ven biển.
C. Hoang mạc.
D. Đồi núi thấp.

4. Yếu tố nào sau đây KHÔNG trực tiếp ảnh hưởng đến tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của một quốc gia?

A. Tỷ lệ sinh.
B. Tỷ lệ tử.
C. Tỷ lệ nhập cư.
D. Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh.

5. Yếu tố nào sau đây có xu hướng làm giảm tỷ lệ sinh ở nhiều quốc gia phát triển?

A. Sự gia tăng của các gia đình đa thế hệ.
B. Chính sách khuyến khích sinh nhiều con.
C. Nâng cao trình độ học vấn và vị thế của phụ nữ.
D. Sự phổ biến của các hình thức giải trí truyền thống.

6. Thành phố nào sau đây là một trong những trung tâm kinh tế và tài chính lớn nhất thế giới, thuộc khu vực châu Phi?

A. Cairo.
B. Nairobi.
C. Lagos.
D. Johannesburg.

7. Tại sao các khu vực ôn đới lại có mật độ dân số cao hơn so với các khu vực đới nóng hoặc đới lạnh?

A. Khí hậu ôn đới có nhiều tài nguyên khoáng sản quý hiếm.
B. Điều kiện khí hậu ôn hòa, thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp và sinh hoạt.
C. Các khu vực ôn đới có nhiều đồng bằng rộng lớn.
D. Người dân ở các khu vực ôn đới có xu hướng di cư đến các vùng khác nhiều hơn.

8. Yếu tố nào dưới đây đóng vai trò QUAN TRỌNG NHẤT trong việc quyết định sự phân bố dân cư ban đầu của loài người?

A. Sự phát triển của công nghệ thông tin.
B. Chính sách di dân của các quốc gia.
C. Điều kiện tự nhiên (khí hậu, nguồn nước, đất đai).
D. Sự phát triển của các ngành dịch vụ.

9. Quốc gia nào sau đây hiện nay có dân số đông nhất thế giới?

A. Hoa Kỳ.
B. Ấn Độ.
C. Trung Quốc.
D. Indonesia.

10. Thành phố nào sau đây KHÔNG nằm ở châu Á?

A. Thượng Hải.
B. Seoul.
C. Rio de Janeiro.
D. Mumbai.

11. Thành phố nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm các siêu đô thị lớn nhất thế giới theo dân số?

A. Tokyo (Nhật Bản).
B. New York (Hoa Kỳ).
C. Mexico City (Mexico).
D. Sydney (Úc).

12. Sự di dân từ nông thôn ra thành thị có thể gây ra những vấn đề gì cho khu vực nông thôn?

A. Tăng cường nguồn lao động có tay nghề.
B. Giảm áp lực lên đất đai và tài nguyên nông nghiệp.
C. Thiếu hụt lao động, đặc biệt là lao động trẻ và có trình độ.
D. Tăng trưởng kinh tế nông thôn.

13. Đâu là thành phố đông dân nhất ở khu vực Nam Á?

A. Dhaka.
B. Karachi.
C. Mumbai.
D. Delhi.

14. Thành phố nào sau đây là thủ đô của quốc gia đông dân thứ hai thế giới?

A. Bắc Kinh.
B. New Delhi.
C. Jakarta.
D. Washington D.C.

15. Sự phân bố dân cư không đồng đều trên thế giới là do:

A. Chỉ có một số quốc gia phát triển công nghệ cao.
B. Các yếu tố tự nhiên và kinh tế - xã hội tác động khác nhau.
C. Tất cả các quốc gia đều có chính sách dân số giống nhau.
D. Khí hậu trên Trái Đất hoàn toàn đồng nhất.

16. Mật độ dân số là chỉ tiêu thể hiện:

A. Tổng số dân của một quốc gia.
B. Số lượng nam giới so với nữ giới trong dân số.
C. Số dân trung bình trên một đơn vị diện tích.
D. Tốc độ tăng trưởng dân số hàng năm.

17. Yếu tố nào sau đây ngày càng trở nên quan trọng trong việc thu hút dân cư đến các thành phố lớn hiện nay?

A. Sự sẵn có của đất canh tác.
B. Chất lượng cuộc sống và các dịch vụ công cộng.
C. Khí hậu ôn hòa quanh năm.
D. Sự vắng mặt của các hoạt động công nghiệp.

18. Sự gia tăng dân số nhanh chóng ở nhiều khu vực trên thế giới có thể dẫn đến những thách thức nào sau đây?

A. Giảm áp lực lên tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
B. Tăng cường khả năng tiếp cận giáo dục và y tế cho mọi người.
C. Gia tăng áp lực lên tài nguyên, cơ sở hạ tầng và môi trường.
D. Thúc đẩy sự cân bằng sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học.

19. Theo phân tích phổ biến về dân số thế giới, yếu tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là nguyên nhân chính dẫn đến sự gia tăng dân số nhanh chóng trong giai đoạn lịch sử gần đây?

A. Sự phát triển của y tế, chăm sóc sức khỏe và vắc-xin.
B. Cuộc cách mạng công nghiệp làm tăng năng suất lao động nông nghiệp.
C. Sự suy giảm về chất lượng giáo dục và nhận thức của người dân.
D. Tiến bộ trong sản xuất lương thực, thực phẩm.

20. Biểu đồ thể hiện sự gia tăng dân số thế giới cho thấy xu hướng nào?

A. Dân số thế giới có xu hướng giảm dần.
B. Dân số thế giới tăng trưởng chậm và ổn định.
C. Dân số thế giới tăng trưởng ngày càng nhanh.
D. Dân số thế giới biến động thất thường, không có xu hướng rõ rệt.

21. Thuật ngữ siêu đô thị (megacity) thường dùng để chỉ các thành phố có dân số tối thiểu là bao nhiêu?

A. 5 triệu người.
B. 10 triệu người.
C. 15 triệu người.
D. 20 triệu người.

22. Thành phố nào sau đây là một trong những đô thị đông dân nhất Nam Mỹ?

A. Chicago.
B. Buenos Aires.
C. Berlin.
D. Moscow.

23. Sự phân bố dân cư trên Trái Đất KHÔNG đồng đều, tập trung chủ yếu ở các khu vực nào?

A. Các vùng núi cao, hoang mạc và cực lạnh.
B. Các đồng bằng châu thổ, vùng ven biển và các thành phố lớn.
C. Các vùng khí hậu khô hạn khắc nghiệt và các đảo nhỏ.
D. Các khu vực có địa hình hiểm trở và ít nguồn nước.

24. Quá trình đô thị hóa có ảnh hưởng như thế nào đến sự phân bố dân cư?

A. Làm giảm số lượng dân cư ở các thành phố.
B. Thúc đẩy sự tập trung dân cư vào các đô thị.
C. Không ảnh hưởng đáng kể đến sự phân bố dân cư.
D. Làm dân cư phân tán đều khắp trên mọi vùng lãnh thổ.

25. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của các khu vực tập trung đông dân cư trên thế giới?

A. Có khí hậu thuận lợi.
B. Có nguồn nước dồi dào.
C. Có điều kiện địa hình hiểm trở, khó khăn cho sản xuất.
D. Có nền kinh tế phát triển hoặc có tiềm năng phát triển.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 6 bài 24: Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới

Tags: Bộ đề 1

1. Thành phố nào sau đây là trung tâm văn hóa và kinh tế lớn của Canada?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 6 bài 24: Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới

Tags: Bộ đề 1

2. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn đến xu hướng di cư của dân cư từ nông thôn ra thành thị trên toàn cầu?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 6 bài 24: Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới

Tags: Bộ đề 1

3. Trong các loại hình môi trường, môi trường nào thường có mật độ dân số thấp nhất?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 6 bài 24: Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới

Tags: Bộ đề 1

4. Yếu tố nào sau đây KHÔNG trực tiếp ảnh hưởng đến tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của một quốc gia?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 6 bài 24: Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới

Tags: Bộ đề 1

5. Yếu tố nào sau đây có xu hướng làm giảm tỷ lệ sinh ở nhiều quốc gia phát triển?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 6 bài 24: Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới

Tags: Bộ đề 1

6. Thành phố nào sau đây là một trong những trung tâm kinh tế và tài chính lớn nhất thế giới, thuộc khu vực châu Phi?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 6 bài 24: Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới

Tags: Bộ đề 1

7. Tại sao các khu vực ôn đới lại có mật độ dân số cao hơn so với các khu vực đới nóng hoặc đới lạnh?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 6 bài 24: Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới

Tags: Bộ đề 1

8. Yếu tố nào dưới đây đóng vai trò QUAN TRỌNG NHẤT trong việc quyết định sự phân bố dân cư ban đầu của loài người?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 6 bài 24: Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới

Tags: Bộ đề 1

9. Quốc gia nào sau đây hiện nay có dân số đông nhất thế giới?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 6 bài 24: Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới

Tags: Bộ đề 1

10. Thành phố nào sau đây KHÔNG nằm ở châu Á?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 6 bài 24: Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới

Tags: Bộ đề 1

11. Thành phố nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm các siêu đô thị lớn nhất thế giới theo dân số?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 6 bài 24: Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới

Tags: Bộ đề 1

12. Sự di dân từ nông thôn ra thành thị có thể gây ra những vấn đề gì cho khu vực nông thôn?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 6 bài 24: Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới

Tags: Bộ đề 1

13. Đâu là thành phố đông dân nhất ở khu vực Nam Á?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 6 bài 24: Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới

Tags: Bộ đề 1

14. Thành phố nào sau đây là thủ đô của quốc gia đông dân thứ hai thế giới?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 6 bài 24: Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới

Tags: Bộ đề 1

15. Sự phân bố dân cư không đồng đều trên thế giới là do:

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 6 bài 24: Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới

Tags: Bộ đề 1

16. Mật độ dân số là chỉ tiêu thể hiện:

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 6 bài 24: Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới

Tags: Bộ đề 1

17. Yếu tố nào sau đây ngày càng trở nên quan trọng trong việc thu hút dân cư đến các thành phố lớn hiện nay?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 6 bài 24: Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới

Tags: Bộ đề 1

18. Sự gia tăng dân số nhanh chóng ở nhiều khu vực trên thế giới có thể dẫn đến những thách thức nào sau đây?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 6 bài 24: Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới

Tags: Bộ đề 1

19. Theo phân tích phổ biến về dân số thế giới, yếu tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là nguyên nhân chính dẫn đến sự gia tăng dân số nhanh chóng trong giai đoạn lịch sử gần đây?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 6 bài 24: Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới

Tags: Bộ đề 1

20. Biểu đồ thể hiện sự gia tăng dân số thế giới cho thấy xu hướng nào?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 6 bài 24: Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới

Tags: Bộ đề 1

21. Thuật ngữ siêu đô thị (megacity) thường dùng để chỉ các thành phố có dân số tối thiểu là bao nhiêu?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 6 bài 24: Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới

Tags: Bộ đề 1

22. Thành phố nào sau đây là một trong những đô thị đông dân nhất Nam Mỹ?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 6 bài 24: Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới

Tags: Bộ đề 1

23. Sự phân bố dân cư trên Trái Đất KHÔNG đồng đều, tập trung chủ yếu ở các khu vực nào?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 6 bài 24: Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới

Tags: Bộ đề 1

24. Quá trình đô thị hóa có ảnh hưởng như thế nào đến sự phân bố dân cư?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Cánh diều Địa lý 6 bài 24: Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới

Tags: Bộ đề 1

25. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của các khu vực tập trung đông dân cư trên thế giới?