Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 7 bài 9 Đường trung trực của một đoạn thẳng
Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 7 bài 9 Đường trung trực của một đoạn thẳng
1. Nếu một điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng PQ, thì điều gì sau đây luôn đúng?
A. MP > MQ
B. MP < MQ
C. MP = MQ
D. MP = 2MQ
2. Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng:
A. Đi qua một trong hai mút của đoạn thẳng và vuông góc với đoạn thẳng đó.
B. Đi qua trung điểm của đoạn thẳng và song song với đoạn thẳng đó.
C. Đi qua trung điểm của đoạn thẳng và vuông góc với đoạn thẳng đó.
D. Đi qua một điểm bất kỳ và vuông góc với đoạn thẳng đó.
3. Cho đoạn thẳng PQ. Nếu điểm R nằm trên đường trung trực của PQ và $PR = 8$ cm, thì $QR$ bằng bao nhiêu?
A. QR = 7 cm
B. QR = 8 cm
C. QR = 9 cm
D. QR không xác định được.
4. Trong một tam giác ABC, nếu điểm M nằm trên đường trung trực của cạnh AB và cũng nằm trên đường trung trực của cạnh BC, thì M có tính chất gì đặc biệt đối với tam giác ABC?
A. M là trực tâm của tam giác ABC.
B. M là trọng tâm của tam giác ABC.
C. M là tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC.
D. M là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác ABC.
5. Đường trung trực của đoạn thẳng AB cắt AB tại điểm nào?
A. Tại một mút của đoạn thẳng AB.
B. Tại trung điểm của đoạn thẳng AB.
C. Tại một điểm bất kỳ trên đoạn thẳng AB.
D. Tại điểm cách một mút một khoảng bằng 1/3 độ dài đoạn thẳng AB.
6. Cho đoạn thẳng CD. Một điểm P nằm trên đường trung trực của CD. Nếu $PC = 10$ cm, thì $PD$ bằng bao nhiêu?
A. PD = 9 cm
B. PD = 10 cm
C. PD = 11 cm
D. PD không thể xác định.
7. Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Đường thẳng đi qua M và vuông góc với BC có tính chất gì?
A. Đó là đường trung tuyến của tam giác.
B. Đó là đường cao của tam giác.
C. Đó là đường trung trực của cạnh BC.
D. Đó là đường phân giác của góc A.
8. Cho hai điểm A và B phân biệt. Có bao nhiêu đường trung trực của đoạn thẳng AB?
A. Không có đường trung trực nào.
B. Chỉ có một đường trung trực duy nhất.
C. Có vô số đường trung trực.
D. Có hai đường trung trực.
9. Cho đoạn thẳng AB có độ dài 6 cm. Điểm M thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB. Khi đó, độ dài đoạn thẳng MA bằng bao nhiêu?
A. MA = 6 cm
B. MA = 3 cm
C. MA = 4 cm
D. MA = 5 cm
10. Cho đoạn thẳng BC. Gọi d là đường thẳng đi qua trung điểm M của BC và $d \perp BC$. Khi đó, d là:
A. Đường trung tuyến của đoạn thẳng BC.
B. Đường trung trực của đoạn thẳng BC.
C. Đường cao của đoạn thẳng BC.
D. Trục đối xứng của đoạn thẳng BC.
11. Đường trung trực của đoạn thẳng MN có tính chất gì về góc với MN?
A. Song song với MN.
B. Trùng với MN.
C. Vuông góc với MN.
D. Tạo với MN một góc 45 độ.
12. Cho đoạn thẳng MN. Điểm P nằm trên đường trung trực của MN. Nếu MP = 5 cm, thì NP bằng bao nhiêu?
A. NP = 4 cm
B. NP = 5 cm
C. NP = 6 cm
D. NP không xác định được.
13. Cho đoạn thẳng AB. Gọi O là trung điểm của AB. Đường thẳng d đi qua O và $d \perp AB$. Nếu điểm C thuộc d, thì:
A. CA = CB
B. CA > CB
C. CA < CB
D. CA = 2CB
14. Đường trung trực của đoạn thẳng AB là tập hợp tất cả các điểm:
A. Cách đều A một khoảng bằng AB.
B. Cách đều hai mút A và B của đoạn thẳng.
C. Cách điểm A một khoảng bằng 2 lần khoảng cách đến B.
D. Nằm trên đoạn thẳng AB.
15. Cho đoạn thẳng MN. Gọi I là trung điểm của MN. Nếu điểm K nằm trên đường trung trực của MN và $MK = 7$ cm, thì $NK$ bằng bao nhiêu?
A. NK = 6 cm
B. NK = 7 cm
C. NK = 8 cm
D. NK không xác định được.