Trắc nghiệm Chân trời Toán học 6 bài 10: Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Trắc nghiệm Chân trời Toán học 6 bài 10: Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
1. Số nào sau đây là số nguyên tố duy nhất có chữ số tận cùng là 2?
2. Số nào sau đây KHÔNG phải là ước của 60?
3. Phân tích số 72 ra thừa số nguyên tố, ta được:
A. $2^3 \times 3^2$
B. $2^2 \times 3^3$
C. $8 \times 9$
D. $2 \times 36$
4. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có ba ước số phân biệt.
5. Tích của hai số nguyên tố là 35. Hai số nguyên tố đó là:
A. 3 và 11
B. 5 và 7
C. 2 và 17
D. 1 và 35
6. Phân tích số 36 ra thừa số nguyên tố, ta được kết quả nào sau đây?
A. $2^2 \times 3$
B. $6^2$
C. $2^2 \times 9$
D. $2 \times 3^2$
7. Số nào sau đây là số nguyên tố?
8. Hợp số là gì?
A. Số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có đúng một ước là 1.
B. Số tự nhiên lớn hơn 1 có đúng hai ước là 1 và chính nó.
C. Số tự nhiên lớn hơn 1 có nhiều hơn hai ước.
D. Số tự nhiên bất kỳ.
9. Phân tích số 90 ra thừa số nguyên tố, ta được kết quả:
A. $2 \times 3 \times 5$
B. $2 \times 3^2 \times 5$
C. $2^2 \times 3 \times 5$
D. $9 \times 10$
10. Số nào sau đây là hợp số?
11. Số 1 là số nguyên tố hay hợp số?
A. Số nguyên tố
B. Hợp số
C. Vừa là số nguyên tố, vừa là hợp số
D. Không là số nguyên tố cũng không là hợp số
12. Phân tích số 48 ra thừa số nguyên tố, ta được kết quả:
A. $2^3 \times 6$
B. $2^4 \times 3$
C. $16 \times 3$
D. $2 \times 24$
13. Số nào sau đây là số nguyên tố?
14. Phân tích số 100 ra thừa số nguyên tố, ta được:
A. $2^2 \times 5^2$
B. $10^2$
C. $2 \times 50$
D. $4 \times 25$
15. Số nào sau đây là hợp số nhỏ nhất?